intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 40

Chia sẻ: May May | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học toán 2013 - đề 40', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Toán 2013 - Đề 40

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM ĐỀ THAM KHẢO TN THPT TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ Năm học: 2010 – 2013 MÔN :Toán Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) I- PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH(7điểm) Câu 1(3,0 điểm) Cho hàm số y = - x3 + 3x2 - 2 1) Khảo sát và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số 2) Tìm m để phương trình : x3 - 3x2 + 2 + 2m = 0 có 3 nghiệm phân biệt trong đó có hai nghiệm nhỏ hơn 1. Câu 2(3,0 điểm)  3 1) Tính tích phân: I=  2 c o s x  2 . s in x d x 2) Giải phương trình: 4.9x + 12x - 3.16x = 0 0 3) Tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số : y = 2 x  4 x trên tập xác định của nó. Câu 3(1,0 điểm) Cho tứ diện S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng(ABC) , góc BAC bằng 1200 và tam giác SBC đều có cạnh bằng a.Tính thể tích của tứ diệnS.ABC theo a II- PHẦN RIÊNG(3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần (phần cho chương trình chuẩn 4a,5a: phần cho chương trình nâng cao 4b,5b) Câu 4a( 2,0điểm)  x  1  2t Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường thẳng d:  và mặt phẳng (P): x - 2y + 2z - 3 =0 y  2  t  z  1  t 1) Viết phương trình mặt cầu tâm I(- 3;1;1) và tiếp xúc với (P)  2) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và song song với mặt phẳng(P) Câu 5a(1,0điểm) 20 Với i là đơn vị ảo chứng minh rằng:  1 i    1  1 i  Câu 4b(2,0điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai đường thẳng x  1 t x  2  t'   d :  y  t & d ' :  y  4  t'  z  4t z  1   và mặt phẳng (P) : y + 2z = 0 1) Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và song song với d'. 2) Viết phương trình đường thẳng d0 nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả d và d'. Câu 5b(1,0điểm) 2 2 Tìm số phức liên hợp của số phức: z  5  3i    2  i  2 1 2i  ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM Bài 1 3,0đ Bài 3 1,0đ
  2. 1) 2,0đ -TXĐ 0.25 - Lập luận => AB = AC 0.25 -Chiều biến thiên 0.25 - Áp dụng định lí cô sin vào - Cực trị 0,25 tam giác cân BAC => AB = a\ 3 0.25 - Giới hạn 0,25 - Tính SA và SABC 3 0.25 -BBT, nhận xét 0,5 - => V = 1\3 SABC. SA= a 2 0.25 36 -Đồ thị 0,5 2) 1.0đ Bài 4a 2.0đ -Đưa về pt: -x3 + 3x2 - 2 = 2m 0.25 1) 1,0đ - lập luận số nghiệm pt là số giao điểm…. 0.25 - Lập luận r = d(I,(P)) 0.25 - suy ra -2 < 2m < 0 0.25 - tính r = 2 0,25 - => -1 < m < 0 0.25 - => pt mặt cầu 0,5 2) 1,0đ - Tìm điểm đi qua và vtchỉphương củad 0,25 - tìm vt pháp tuyến mpQ) 0,25 - => pt(Q): y + z - 1 = 0 0,5 Bài 2 3,0đ Bài 5a 1,0đ 1) 1,0đ - đưa về[(1-i/1+i)2]10 0,25 - Đặt t= 2 cosx  2 - đưa về [ (1-i)2/ (1+ i)2]10 0,25 - => sinxdx = - tdt 0,25 - đưa về [(1- 2i +i2 )/ (1 +2i +i2)]10 0,25 - Đổi cận đưa về tp theo t 0,25 -đưa về (-2i/2i)10 = 1 0,25 - Tìm được nguyên hàm 0,25 Bài 4b 2,0đ - Kết quả 0,25 1) 1,0đ 2x x 2)  3   3  1,0đ - Tìm vt cp và điểm đi qua mỗi đt 0,25 4     3  0 -Đưa về pt  4   4  0,25 - => vtpt mp(Q) 0,25 - pt mp (Q) 0,5 - Đặt t, đk t=>pt : 4 t2 + t - 3 =0 0,25 2) 1,0đ - t= -1 (loại) t= 3\4 0,25 -Tìm gđ của d và (P) A(1;0;0) 0,25 - với t = 3\4 => x = 1 0,25 -Tìm gđ của d' và (P) B( 8;- 2;1) 0,25 -=> ptdt d0 là pt đt qua AB có pt 0,5 3) 1,0đ Bài 5b 1,0đ - Tập XĐ D = [ - 2 ; 4 ] 0,25 - khai triển các hằng đẳng thức 0,25 - Tính y' 0,25 - z = 13-3i/ -3+4i 0,25 - y' = 0  x = 1 0,25 - nhân số phứclhcủa mẫu =>z = - 7 +2i 0,25 - Tính f(- 2) ; f(4); f(1) và kết luận 0,25 - z = - 7 - 2i 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2