Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 10
lượt xem 10
download
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học vật lý 2013 - đề 10', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 10
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG MÔN VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút. I. Phần chung cho tất cả thí sinh (40 câu, từ câu 1 đến câu 40): Câu 1: Trong thí nghiệm Young (Iâng) các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0 ,40m đến 0 ,75m , khoảng cách giữa hai khe là 0,4mm và khoảng cách hai khe đến màn là 2m. Độ rộng quang phổ bậc một là bao nhiêu? A. 5,75mm B. 1,75cm C. 1,75mm D. 5,75cm Câu 2: Trong thí nghiệm Young (Iâng) ánh sáng dùng trong thí nghiệm là đơn sắc có bước sóng 0,58m , khoảng cách giữa hai khe là 0,29mm. Để trên màn cách vân trung tâm 2mm có vân sáng bậc bốn thì phải để màn chắn cách hai khe sáng bao nhiêu? A. 0,33m B. 0,25m C. 2,5m D. 3,3m Câu 3: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3μH đến 12μH và một tụ điện với điện dung biến thiên 20pF đến 800pF. Máy đó có thể thu các sóng vô tuyến có bước sóng nhỏ nhất là bao nhiêu? Chọn kết quả đúng. A. min 4, 61m . B. min 6, 61m . C. min 14,5m . D. Một giá trị khác. Câu 4: Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. B. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia đỏ có góc lệch nhỏ nhất. C. Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng tia tím có góc lệch nhỏ nhất. D. Nguyên nhân của tán sắc ánh sáng là do chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đơn sắc có màu sắc khác nhau là khác nhau. Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, những phần tử nào không tiêu thụ điện năng? A. Cuộn cảm. B. Tụ điện. C. Điện trở thuần. D. Cuộn cảm và tụ điện. Câu 6: Tìm phát biểu sai về sự phóng xạ. A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. B. Chu kỳ bán rã T là khoảng thời gian mà một nửa số nguyên tử của một lượng chất phóng xạ biến đổi thành chất khác. C. Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của lượng chất phóng xạ đó. D. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân. Các chất phóng xạ khác nhau thì có chu kỳ bán rã khác nhau. Câu 7: Đồng vị 210 Po đứng yên, phóng xạ ra hạt α và tạo hạt nhân con X. Mỗi hạt nhân Po đứng yên khi 84 phân rã toả ra một năng lượng 2,6MeV. Coi khối lượng của hạt nhân đúng bằng số khối của nó. Động năng của hạt α là: A. 2,65MeV B. 2,55MeV C. 0,0495MeV D. Không tính được Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. B. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của hệ với môi trường ngoài là nhỏ. C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ. D. Cả A và B đều đúng. Câu 9: Tìm kết luận sai về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen: A. Trong y học dùng để chữa bệnh còi xương. B. Trong công nghiệp dùng để xác định các khuyết tật trong sản phẩm đúc. C. làm ion hoá các chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên mạnh. 1
- 25 2 Câu 10: Một đoạn mạch điện gồm một cuộn dây có điện trở thuần r = 5Ω và độ tự cảm L 10 H mắc nối tiếp với một điện trở thuần R = 20Ω. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u 100 2 sin(100 t )(V ) . Cường độ dòng điện qua mạch và công suất của mạch lần lượt có giá trị là: A. I 2 A, P 50W ; B. I 2 A, P 50 2W ; C. I 2 2 A, P 100W ; D. I 2 2 A, P 200W ; Câu 11: Radon 222 Rn là một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày đêm. Nếu ban đầu có 64g chất này 86 thì sau 19 ngày khối lượng Radon bị phân rã là: A. Δm = 32g. B. Δm = 62g. C. Δm = 16g. D. Δm = 8g. Câu 12: Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 32Ω, khi mắc vào mạch điện có điện áp hiệu dụng 200V thì sản ra công suất 43W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,9. Xác định cường độ hiệu dụng qua động cơ. A. 0,25A; B. 0, 23A; C. 2,5A; D. 0, 15A; Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây có điện trở thuần R = C A L, R B 3 100Ω và độ tự cảm L H . Biết điện áp uAB 100 2cos100 t (V ) . A Với giá trị nào của C thì số chỉ của vôn kế có giá trị lớn nhất? Giá trị V lớn nhất đó bằng bao nhiêu? 3 4 3 6 A. C .10 F ;U Cmax 220V . B. C .10 F ;U Cmax 180V . 4 3 4 4 3 4 C. C .10 F ;U Cmax 200V . D. C .10 F ;U Cmax 120V . 4 Câu 14: Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha? A. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay chiều một pha. B. stato gồm các cuộn dây của ba pha điện cuốn trên các lõi sắt bố trí trên một vành tròn để tạo ra từ trường quay. C. Rôto hình trụ có tác dụng như một cuộn dây cuốn trên lõi thép. D. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và rôto. Câu 15: Chọn đáp án đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về: A. Độ to. B. Âm sắc. C. Độ cao. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 16: Catôt của một tế bào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện là λ0 = 0,66μm. Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng λ = 0,33μm. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là : A. 4,01.10-19(J). B. 3,15.10-19(J). C. 3,12.10-19(J). D. 3,01.10-19(J). Câu 17: Xét nguyên tử 234 U biết khối lượng các nguyên tử U234, hạt electron, hạt proton và hạt nơtron là: 92 234,04100u; 0,00055u; 1,00730u và 1,00870u và cho u = 931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nhận giá trị nào sau đây? A. 1738,179MeV/nuclon. B. 7,428MeV/nuclon. C. 7,630MeV/nuclon. D. 1785,312MeV/nuclon. Câu 18: Một dây AB dài 100cm có đầu B cố định. Tại đầu A thực hiện một dao động điều hòa có tần số f = 40Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là v = 20m/s. Số điểm nút, số điểm bụng trên dây là bao nhiêu? A. 5 nút, 4 bụng. B. 6 nút, 4 bụng. C. 3 nút, 4 bụng. D. 7 nút, 5 bụng. Câu 19: Quang phổ mặt trời được máy quang phổ tại mặt đất ghi được là: A. quang phổ vạch phát xạ. B. quang phổ liên tục. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. quang phổ nào là do máy quang phổ ghi được. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động: A. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung. 1 B. Tần số dao động chỉ phụ thuộc vào những đặc tính của mạch. LC 2
- C. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 21: Phát biểu nào sau đây là chính xác khi nói về điện từ trường: A. Điện trường và từ trường biến thiên là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất có tên gọi là điện từ trường. B. Điện từ trường lan truyền được trong không gian. C. Không thể có điện trường biến thiên hoặc từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 22: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 36pF và một cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,1mH. Tại thời điểm ban đầu cường độ dòng điện cực đại I0 = 50mA. Biểu thức nào sau đây đúng với biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch: 1 A. i 15.102 cos .108 t ( A) . B. Một biểu thức khác. 6 1 1 C. i 5.102 cos .108 t ( A) . D. i 5.103 cos .108 t ( A) . 6 6 4 2 Câu 23: Một đoạn mạch gồm một cuộn cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung C 10 4 F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức i 2 2cos 100 t ( A) . Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn 4 mạch có dạng: A. u 80 2cos(100 t )V . B. u 80 2cos(100 t )V 2 4 C. u 80 2cos(100 t )V . D. u 80 2cos(100 t )V . 2 4 Câu 24: Hai con lắc đơn có chiều dài l1 = 64cm, l2 = 81cm dao động nhỏ trong hai mặt phẳng song song. Hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng, cùng chiều và cùng lúc t = 0. Sau thời gian t, hai con lắc lại cùng qua vị trí cân bằng và cùng chiều một lần nữa. Lấy g = π2 m/s2. Chọn kết quả đúng về thời gian t trong các kết quả dưới đây: A. 12s. B. 8s. C. 20s. D. 14,4s. Câu 25: Chọn giá trị đúng. Khi gắn một vật có khối lượng m1 = 4kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kỳ T1 = 1s. Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên, nó dao động với chu kỳ T2 = 0,5s. Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? A. 1kg. B. 0,5kg. C. 3kg. D. 2kg. Câu 26: Chọn giá trị đúng. Một vật thực hiện một dao động điều hòa dọc theo trục Ox theo phương trình x 0, 2 cos(10 t )( m) . Các đại lượng: chu kỳ T, tần số góc ω, pha ban đầu φ, biên độ A và ly độ x của vật 3 tại thời điểm t = 0,2s, có giá trị lần lượt bằng: A. 0,2s; 10π; ; 0,1m; 0,2m. B. 0,1s; 5π; ; 0,2m; 0,1m. 3 3 C. 0,2s; 10π; ; 0,2m; 0,1m. D. 0,1s; 5π; ; 0,2m; 0,2m. 3 3 Câu 27: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng vonfram. Biết công thoát êlectrôn đối với vonfram là 7,2.10 19 J . Giới hạn quang điện của vonfram là bao nhiêu? A. 0 0,375m . B. 0 0,276m. C. 0 0,475m. D. 0 0,425m. Câu 28: Người ta kích thích cho một con lắc lò xo dao động điều hòa bằng cách kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng một khoảng x0 rồi cung cấp cho vật một vận tốc bao đầu vo. Xét các trường hợp sau: - Thứ nhất: vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng xuống dưới. - Thứ hai: vận tốc ban đầu v0 hướng thẳng đứng lên trên. Điều nào sau đây là đúng? A. cơ năng trong hai trường hợp như nhau; B. biên độ và tần số giống nhau; 3
- C. pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu; D. Cả A, B đều đúng. Câu 29: Khi êlectrôn trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao M, N, O, ... nhảy về mức năng lượng L thì nguyên tử hiđrô vạch bức xạ thuộc dãy quang phổ nào? A. Dãy lyman. B. Dãy banme. C. Dãy pasen D. Thuộc dãy nào là còn phụ thuộc vào êlectrôn ở mức năng lượng nào. Câu 30: Cho công thoát êlectrôn của một kim loại là A thì bước sóng giới hạn quang điện là 0 . Nếu thay kim loại nói trên bằng kim loại khác có công thoát êlectrôn là A’ = 3A thì kim loại này có giới hạn quang điện 0 là bao nhiêu? 0 A. B. 3 0 C. 0 D. 9 0 3 9 Câu 31: Chọn câu trả lời đúng. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi? A. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. B. Quả lắc đồng hồ. C. Khung xe ô tô qua chỗ đường gồ ghề. D. Dao động của cái võng. Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng về cường độ dòng quang điện bão hoà? A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng kích thích. B. Cường độ dòng quang điện bão hoà phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích. D. Cường độ dòng quang điện bão hoà phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất của kim loại làm catốt. Câu 33: Trên mặt nước phẳng lặng có hai nguồn điểm dao động S1 và S2. Biết S1S2 = 10cm, tần số và biên độ của S1, S2 là f = 120Hz, a = 0,5cm. Khi đó trên mặt nước, tại vùng giữa S1 và S2 người ta quan sát thấy có 5 gợn lồi và những gợn này chia đoạn S1S2 thành 6 đoạn mà hai đoạn ở hai đầu chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Phương trình nào là phương trình dao động tại M cách S1 một khoảng d 1 do chính S1 truyền tới? d d A. x1M A cos 200 (t 1 )cm . B. x1M A cos 200 ( t 1 )cm . v v d1 C. một phương trình độc lập khác. D. x1M A cos 200 (t )cm . v Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn: A. Là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng. B. Hiện tượng quang dẫn có bản chất khác với hiện tượng quang điện. C. Đối với chùm ánh sáng kích thích nhất định thì nó dễ gây ra hiện tượng quang dẫn hơn hiện tượng quang điện. D. Các electron được giải phóng ra khỏi các liên kết trong mạng tinh thể trở thành electron tự do trong chất bán dẫn. Câu 35: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về sự truyền tải điện năng? R A. Công suất hao phí điện năng trên đường dây tải điện tính bởi công thức P P 2 . (U cos )2 B. Một trong những biện pháp tránh hao phí điện năng khi truyền tải điện năng đi xa là sử dụng máy biến áp. C. Một trong những lý do cần phải truyền tải điện năng đi xa là điện năng không thể “để dành”. D. A, B và C đều đúng. Câu 36: Phát biểu nào sau đây về dao động cưỡng bức là đúng? A. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. B. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 37: Chất phóng xạ Rn (Rađon) có khối lượng ban đầu là 1mg, sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Rn là bao nhiêu? A. 1,9 ngày. B. 3,8 ngày. C. 5,4 ngày. D. 7,6 ngày. Câu 38: Chọn câu đúng. A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra. B. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng số vòng quay trong một giây của rôto. C. Trong kỹ thuật, người ta thường sử dụng dòng điện xoay chiều ba pha để tạo ra từ trường quay. 4
- D. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với tốc độ quay của rôto. Câu 39: Tại 2 điểm O1, O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phương thẳng đứng với phương trình: u 1 = 5cos(100 t) mm; u2 = 5cos(100 t + /2)mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn O1O2 dao động với biên độ cực đại (không kể O1;O2) là: A. 26. B. 25. C. 24. D. 23. Câu 40: Trong mạng điện ba pha có tải đối xứng, khi cường độ dòng điện qua một pha là cực đại thì dòng điện qua hai pha kia như thế nào? Hãy chọn kết quả đúng. A. Có cường độ bằng nhau và bằng 1/3 cường độ dòng điện cực đại. B. Cường độ bằng nhau và bằng 2/3 cường độ dòng điện cực đại. C. Có cường độ bằng 1/2 cường độ dòng điện cực đại, cùng chiều với dòng điện thứ nhất. D. Có cường độ bằng 1/2 cường độ dòng điện cực đại, ngược chiều với dòng điện thứ nhất. II. PHẦN RIÊNG (10 câu). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn (Từ câu 41 đến câu 50): Câu 41: Mức cường độ âm tại một điểm A trong môi trường truyền âm là LA = 90dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Cường độ âm IA của âm đó nhận giá trị nào sau đây? A. 10-21 W/m2 B. 10-3 W/m2 C. 103 W/m2 D. 1021 W/m2 Câu 42: Đường kính của một thiên hà vào cỡ nào? A. 10000 năm ánh sáng. B. 10000000 năm ánh sáng. C. 1000000 năm ánh sáng. D. 100000 năm ánh sáng. Câu 43: Chọn câu đúng. A. Sóng ánh sáng có phương dao động dọc theo phương truyền ánh sáng. B. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc sóng ánh sáng có một chu kì nhất định. C. Vận tốc ánh sáng trong một môi trường trong suốt càng lớn nếu có chiết suất càng lớn. D. Ứng với mỗi ánh sáng đơn sắc bước sóng không phụ thuộc vào chiết suất của môi trường mà ánh sáng truyền qua. Câu 44: Khi kéo căng dây đàn sẽ làm thay đổi yếu tố nào của âm thanh do dây đàn phát ra? A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm. C. Độ to của âm. D. Độ cao của âm. Câu 45: Công thoát của electron ra khỏi catôt của một tế bào quang điện là 3.10-19(J) . Chiếu vào catôt ánh sáng có bước sóng λ = 0,4μm. Để dòng quang điện triệt tiêu thì hiệu điện thế giữa anôt và catôt phải là : A. UAK ≤ -1,23(v). B. UAK ≤ -1,25(v). C. UAK ≤ 1,23(v). D. UAK ≤ 1,25(v). Câu 46: Trong phóng xạ vị trí của hạt nhân con có đặc điểm gì so với vị trí của hạt nhân mẹ trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. Lùi 1 ô. B. Tiến 1 ô. C. Lùi 2 ô. D. Tiến hai ô. Câu 47: Dụng cụ nào dưới đây được chế tạo không dựa trên hiện tượng quang điện trong? A. quang điện trở. B. pin quang điện. C. tế bào quang điện chân không. D. pin mặt trời. Câu 48: Chiếu vào một kim loại của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1 và 2 ( 1 < 2 ).Biết rằng hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ 1 là U1, khi chiếu bức xạ 2 là U2. Để dòng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thì hiệu điện thế hãm đặt vào anốt và catốt là: U U2 A. U = 1 B. U = U2 C. U = U1 D. U = U1+U2 2 Câu 49: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = 4cos(5 t + /2) (cm) và x2 = 4cos (5 t + 5 /6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là: A. x = 4cos(5 t + /3) (cm). B. x = 4cos(5 t + 2 /3) (cm). C. x= 4 3cos (5 t + 2 /3) (cm). D. x = 4cos(5 t + /3) (cm). 5
- Câu 50: Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều là u 160 2cos 100 t V và cường độ 6 dòng điện chạy trong mạch là i 2 2cos 100 t V . Công suất tiêu thụ trong mạch là bao nhiêu? 6 A. 160W B. 280W C. 320W D. 640W B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: So với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên; đồng hồ chuyển động sẽ: A. Chạy nhanh hơn; B. Không chạy nhanh hơn; C. Chạy chậm hơn; D. Chạy nhanh hơn hay chậm hơn tùy thuộc chiều chuyển động. Câu 52: Một mẫu chất chứa 2 chất phóng xạ A và B. Ban đầu số nguyên tử A lớn gấp 4 lần số nguyên tử B. Hai giờ sau, số nguyên tử A và B trở nên bằng nhau. Biết chu kỳ bán rã của A là 0,2h. Chu kỳ bán rã của B là: A. 0,1h B. 0,25h C. 2,5h D. 0,4h Câu 53: Trong thí nghiệm về sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m với hai đầu cố định, người ta quan sát thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,05s. Tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 12 m/s. B. 16 m/s. C. 8 m/s. D. 4 m/s. Câu 54: Một con lắc vật lí có mô men quán tính đối với trục quay là 3 kgm2, có khoảng cách từ trọng tâm đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g = 2 m/s2 với chu kì riêng là 2,0 s. Khối lượng của con lắc là A. 10 kg. B. 12,5 kg. C. 20 kg. D. 15 kg. Câu 55: Một vật đứng yên có khối lượng m0. Khi vật chuyển động khối lượng của nó có giá trị: A. nhỏ hơn m0. B. lớn hơn m0. C. Vẫn bằng m0. D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn m0 tùy thuộc vào tốc độ của vật. Câu 56: Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ: A. Không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. B. Luôn luôn thay đổi. C. Thay đổi khi có momen ngoại lực tác dụng. D. Thay đổi khi có ngoại lực tác dụng. Câu 57: Quan sát Mặt Trời lúc mới mọc hoặc sắp lặn có màu đỏ được giải thích dựa trên hiện tượng A. tán xạ lọc lựa của ánh sáng. B. nhiễu xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. phản xạ toàn phần. Câu 58: Để hạn chế sự phân rã phóng xạ của một lượng chất phóng xạ thì cách làm nào sau đây là có thể: A. Không thể có cách nào B. Tăng áp suất C. Tác dụng lực D. Tăng nhiệt độ Câu 59: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng = 400nm và ' = 0,25m thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim loại làm catot. Cho h = 6,625.10 -34Js và c = 3.10 8m/s. A. A = 1,9875.10-19J. B. A = 2,385.10-18J. C. A = 3,975.10-19J. D. A = 5,9625.10 -19J. Câu 60: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng ? A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. C. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học vật lý 2010 - Số 2
5 p | 189 | 110
-
Đề thi thử đại học vật lý - Số 3
6 p | 165 | 83
-
Đề thi thử đại học - vật lý
6 p | 115 | 28
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 1
5 p | 99 | 20
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 2
5 p | 95 | 19
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC VẬT LÝ LẦN 2
4 p | 78 | 16
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 4
4 p | 89 | 13
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 9
4 p | 96 | 13
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 13
15 p | 90 | 11
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 12
7 p | 96 | 11
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 5
12 p | 70 | 11
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 3
4 p | 87 | 11
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 6
8 p | 77 | 9
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 11
8 p | 79 | 9
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 14
5 p | 75 | 8
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 7
5 p | 65 | 7
-
Đề Thi Thử Đại Học Vật Lý 2013 - Đề 8
6 p | 67 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn