intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học - vật lý

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

116
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học - vật lý', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học - vật lý

  1. Sở GD-ĐT Thái Bình Đề thi thử đại học - cao đẳng năm 2011 Trường THPT Đông Thụy Anh Môn: Vật lí 12 ---o0o--- (Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề) Mã đề : 007 Câu 1 : Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng  = 0,5 m đến khe I-âng S1, S2 với S1S2 = a = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn (E) một khoảng D = 1m. Chiều rộng của vùng giao thoa quan sát được trên màn là L = 13mm. Tìm số vân sáng và vân tối quan sát được? A) 13 vân sáng, 14 vân tối. B) 12 vân sáng, 13 vân tối. C) 11 vân sáng, 12 vân tối. D) 10 vân sáng, 11 vân tối. Câu 2 : Đoạn mạch gồm 2 trong 3 phần tử R, L, C ghép nối tiếp. Cường độ dòng đ iện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là : u  100 2 sin 100t V  và i  2 cos100t  A  . Hai phần tử đó lần lượt có giá trị là: A) B) 10 4 10 4 1 L  H ;C  R  100; C  F F  2  C) D) 10 4 1 1 R  50; L  H L H;C  F  2  Câu 3 : Một thấu kính phân kì L làm b ằng thuỷ tinh có chiết suất n = 1,5 tiêu cự 10cm trong không khí. Nhúng thấu kính này vào chất lỏng có chiết suất n’ thì L trở thành thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Chiết suất n’ có trị số: A) 4 B) 2 3 D) một trị số khác. C) 1,2 Câu 4 : Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các êlectron chuyển động từ các quỹ đạo b ên ngoài về quỹ đạo A) N B) L C) K D) M Câu 5 : Trong gia đình, lúc đ ang nghe đài, nếu ta đóng hoặc ngắt điện (cho đ èn ống chẳng hạn) ta thường nghe thấy tiếng “xẹt” trong đ ài. Hãy chọn câu giải thích đúng trong những câu giải thích sau: A) Do dòng điện mạch ngoài tác đ ộng. B) Do khi b ật công tắc điện dòng điện qua rađiô thay đ ổi đột ngột. C) Do khi b ật công tắc điện, xuất hiện một D) A,B và C đều đúng. “xung sóng”. Xung sóng này tác động vào ăngten của máy thu tạo nên tiếng xẹt trong máy. Câu 6 : Hiệu điện thế giữa hai cực của một ống Rơn-ghen là 15kV. Giả sử êlectron b ật ra từ catốt có vận tốc ban đầu bằng 0 thì bước sóng ngắn nhất của tia X mà ố ng có thể phát ra là bao nhiêu? Cho biết hằng số Plăng h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108m/s và e- = -1,6.10-19C. A) 75,5.10-12m B) 82,8.10 -10m -10 D) 82,8.10 -12m C) 75,5.10 m Câu 7 : Một hệ gồm 2 thấu kính hội tụ có tiêu cự lần lượt bằng f1 = 18cm và f2 đặt cách nhau một đoạn bằng a, sao cho trục chính trùng nhau. Một vật nhỏ được đặt trước thấu kính thứ nhất vuông góc với trục chính , có ảnh thật tạo bởi hệ nhỏ hơn ba lần vật. Khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính ra xa hệ thì độ cao của ảnh vẫn không thay đổi. Tiêu cự của thấu kính thứ hai là bao nhiêu? A) f2 = 54cm B) f2 = 6cm C) f2 = 9cm D) f2 = 12cm 1
  2. Câu 8 : Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra b ức xạ nào trong các loại bức xạ sau? B) Bức xạ nhìn thấy A) Tia X C) Tia tử ngoại D) Tia hồng ngoại Với I0 là cường độ âm chuẩn,I là cường độ âm .Khi mức cường độ âm L = 2 Ben thì : Câu 9 : I = 10 -2I0 B) I = 102I0 A) C) I = I0/2 D) I = 2I0 Điều nào sau đây sai khi nói về nguyên tắc phát và thu sóng điện từ: Câu 10 : Để phát sóng điện từ, người ta phối hợp một B) Dao động điện từ thu được từ mạch chọn A) máy phát d ao động điều hoà với một ăngten. sóng là dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của sóng. Dao động điện từ thu được từ mạch chọn D) Để thu sóng điện từ, người ta phối hợp C) sóng là dao động tự do với tần số bằng tần số một ăngten với một mạch dao động. riêng của mạch. Điều nào sau đây là đúng khi nói về dòng đ iện xoay chiều ba pha? Câu 11 : Mỗi dòng đ iện xoay chiều trong hệ thống B) Các d òng đ iện xoay chiều trong hệ thống A) dòng điện xoay chiều ba pha đều có cùng dòng điện xoay chiều ba pha luôn lệch biên đ ộ, cùng tần số.  pha nhau một góc . 3 Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống của D) Các dòng điện xoay chiều trong hệ thống C) ba dòng điện xoay chiều một pha. dòng đ iện xoay chiều ba pha phải được sử dụng đồng thời , không thể tách riêng ra được. Câu 12 : Tìm năng lượng toả ra khi một hạt nhân U234 phóng xạ tia  tạo thành đồng vị thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt  , U234 và Th230 lần lượt là :7,10MeV; 7,63MeV và 7,70MeV. A) 7,17MeV B) 13,89MeV C) 13,98MeV D) 7,71MeV Chọn câu sai trong các câu sau: Câu 13 : Vì tia - là các êlectron nên có nó được B) Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các A) phóng ra từ lớp vỏ của nguyên tử. phóng xạ  và . D) Không có sự biến đổi hạt nhân trong C) Photon  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn. phóng xạ . Một mạch điện RCL nối tiếp mắc vào mạch xoay chiều có hiệu điện thế không đổi, hiệu điện Câu 14 : thế hiệu dụng trên các phần tử R,L,C đều bằng nhau và b ằng 10V.Nếu làm ngắn mạch tụ điện( nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn tự cảm L sẽ bằng ? A) B) 20(V) 10 (V) 2 C) 10(V) D) 10 2 (V) Đối với gương cầu: Câu 15 : Có 2 vị trí củ a vật để ảnh có cùng độ lớn với B) Có 1 vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn A) vật. và cùng tính chất với vật. Có 1 vị trí của vật để ảnh có cùng độ lớn và D) A và B đều đúng. C) khác tính chất với vật. Hạt nhân 210 Po đứng yên, phân rã  t hành hạt nhân chì. Động năng của hạt  bay ra chiếm bao Câu 16 : 84 nhiêu phần trăm của năng lượng toả ra khi phân rã? A) 1,9% B) 98,1% C) 81,6% D) 19,4% Câu 17 : Giới hạn quang điện của kẽm là 0,36m, công thoát êlectron của kẽm lớn hơn của natri là 1,4 lần. Tìm giới hạn quang điện của natri. A) B) 0,504m 5,04 m C) 0,504mm D) 0,504m 2
  3. Câu 18 : Chiếu ánh sáng có bước sóng thích hợp vào catốt của tế bào quang điện người ta thấy có dòng quang điện xuất hiện. Vận tốc ban đầu của các quang êlectron có giá tr ị từ 0 đến 4.10 5m/s. Để triệt tiêu hoàn toàn dòng quang đ iện phải đặt giữa anốt và catốt của tế b ào quang điện một hiệu điện thế bằng bao nhiêu? Cho khối lượng và điện tích của êlectron là: m = 9,1.10-31kg và e- = - 1,6.10-19C. A) UAK = 0,455V B) UAK = 0,9V C) UAK = - 0,9V D) UAK = - 0,455V Câu 19 : Hai gương phẳng hợp góc  = 600 có mặt phản xạ quay vào nhau, giữa hai gương có vật sáng S. Số ảnh của S qua 2 gương: A) 10 ảnh B) 11 ảnh C) 5 ảnh D) 6 ảnh Câu 20 : Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa, khoảng cách giữa hai khe a = 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn (E) là D = 3m. Đặt sau một trong hai khe sáng bản song song bề dày e = 10 m ta thấy hệ thống vân dịch chuyển trên màn quan sát một đoạn x0 = 1,5cm. Tính chiết suất của chất làm bản mặt song song? A) 1,6 B) 1,4 C) 1,5 D) 1,3 Câu 21 : Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng? A) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan B) Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì sát hiện tượng giao thoa của ánh sáng. tính chất hạt thể hiện càng rõ nét, tính chất sóng càng ít thể hiện . C) Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta càng dễ D) ánh sáng có lưỡng tính sóng- hạt. quan sát hiện tượng quang điện. Câu 22 : Một mạch dao động có độ tự cảm L. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số riêng của mạch là f1 = 60MHz, khi điện dung là C2 tần số riêng của mạch là f2 = 80MHz. Khi ghép các tụ C1, C2 song song thì tần số riêng của mạch là: A) 140MHz B) 48MHz C) 20MHz D) 100MHz Câu 23 : Hiện nay người ta thường d ùng cách nào sau đây đ ể làm giảm hao phí điện năng trong quá trình truyền tải đi xa? A) Tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải điện B) Dùng dây dẫn bằng vật liệu siêu dẫn. năng đi xa. C) Tăng tiết diện dây dẫn dùng để truyền tải. D) Xây d ựng nhà máy điện gần nơi tiêu thụ. Câu 24 : Phát biểu nào sau đây k hông đúng: A) Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền B) Trong quá trình truyền sóng , pha dao năng lượng. động được truyền đi còn các phần tử của môi trường chỉ d ao động tại chỗ. C) Bước sóng là kho ảng cách giữa hai điểm gần D) Sóng truyền trong các môi trường khác nhau nhất trên phương truyền sóng và dao nhau giá trị bước sóng vẫn không thay động cùng pha. đổi. Câu 25 : Một động cơ không đồng bộ 3 pha đấu theo hình sao vào mạng điện 3 pha có Ud = 380V. Động cơ có công su ất 4kW và cos = 0,8. Cường độ dòng điện chạy qua động cơ là: A) 4,4A B) 10,7A C) 7,6A D) 13,2A Câu 26 : Một con lắc lò xo thực hiện dao động điều hoà đơn giản có biên đ ộ dao động là A. Năng lượng toàn phần có thể thay đổi như thế nào nếu khối lượng con lắc tăng gấp đôi , biên đ ộ con lắc không thay đổi? A) Tăng lên 2 lần B) Không thay đ ổi C) Giảm 4 lần D) Tăng 4 lần Câu 27 : Cho hai bóng điện hoàn toàn giống nhau cùng chiếu sáng vào một bức tường thì: A) Không quan sát được vân giao thoa , vì ánh B) Ta có thể quan sát đ ược một hệ vân giao sáng phát ra từ hai nguồn tự nhiên, độc lập, thoa. không bao giờ là sóng kết hợp. C) Không quan sát được vân giao thoa vì đèn D) Không quan sát được vân giao thoa , vì 3
  4. không phải là nguồn sáng điểm. ánh sáng do đèn phát ra không phải là ánh sáng đơn sắc. Câu 28 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng,  là bước sóng của ánh sáng ,a là kho ảng cách hai khe, D là khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát.Kho ảng vân giao thoa sẽ không thay đổi nếu: A) B) cả  và D đều được tăng lên gấp đôi.  đ ược tăng lên gấp đôi còn a bị giảm đi 2 lần. D đ ược tăng lên gấp đôi còn a b ị giảm đi 2 D) cả a và D được tăng lên gấp đôi. C) lần. Phát biểu nào sau đây về hiện tượng khúc xạ không đúng? Câu 29 : Tia khúc xạ luôn nằm trong mặt phẳng tới và B) Góc khúc xạ không những phụ thuộc vào A) ở bên kia pháp tuyến so với tia tới. góc tới mà còn phụ thuộc vào chiết suất tỉ đối giữa môi trường chứa tia tới và môi trường chứa tia khúc xạ. Khi ánh sáng tới gặp mặt phân cách giữa hai D) Nếu môi trường chứa tia tới kém chiết C) môi trường trong suốt bao giờ cũng xuất hiện quang hơn môi trường chứa tia khúc xạ tia khúc xạ. thì góc khúc xạ luôn nhỏ hơn góc tới. Câu 30 : Hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cùng dao động với phương trình u 0 = asint. Biết điểm M cách O1 và O2 những đoạn tương ứng d 1 = 7cm và d2 = 8cm và bước sóng  = 0 ,8cm. So sánh pha dao động của điểm M với pha của 2 nguồn ? A) B) 3  M sớm pha M sớm pha 4 4 C) D) 3  M trễ pha M trễ pha 4 4 Hai thấu kính có tiêu cự f1 và f2 đ ược ghép thành một hệ dùng để tạo ảnh của một vật ở rất Câu 31 : xa.Khi hai thấu kính ghép sát thì ảnh của vật cách hệ 60cm. Khi hai thấu kính cách nhau 10cm( đồng trục chính) thì ảnh cách thấu kính thứ hai 15cm. Giá trị của các tiêu cự f1 và f2 tương ứng bằng: A) 30cm, -60cm; B) 15cm, -12cm; C) 12cm, -15cm; D) 20cm, -30cm; Câu 32 : A) B) C) D) 2 2 23 20 Câu 33 : Trong phản ứng hạt nhân: 1 D  1 D  X  p và 11 Na  p  Y  10 Ne thì X và Y lần lượt là: A) triti và  B) prôton và  C) triti và đơtêri D)  và triti Câu 34 : Đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên độ cao h = 9,6 km. Phải giảm chiều dài của nó bao nhiêu% để chu kì dao động của nó không đổi. Bán kính Trái Đất R = 6400km. A) 0,2% B) 0,3% C) 0,1% D) 0,4% Câu 35 : Hai con lắc đơn dao động với chu kì lần lượt là T1 = 2 s và T2 = 2 ,1s. Nếu tại thời điểm ban đầu , hai con lắc cùng qua vị trí cân bằng và chuyển động cùng chiều thì thời điểm mà chúng lập lại trạng thái đó là: A) 41s B) 44,1s C) 38s D) 42s 7 Câu 36 : Hạt prôton có động năng 1,6MeV bắn vào hạt nhân 3 Li đứng yên sinh ra 2 hạt X giống nhau có 7 cùng động năng. Cho năng lượng liên kết các hạt nhân 3 Li và hạt nhân X lần lượt là 39,3813MeV và 28,3955MeV. Hỏi phản ứng này thu hay toả năng lượng và tính năng lượng đó? A) Phản ứng toả năng lượng 17,41MeV B) Phản ứng toả năng lượng 10,99MeV C) Phản ứng thu năng lượng 17,41MeV D) Phản ứng thu năng lượng 10,99MeV Câu 37 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc  tại vị trí có gia 4
  5. tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn: A) B) g g l  l  2    C) D) 2 l  l  g g Máy phân tích quang phổ hoạt động chủ yếu dựa trên hiện tượng vật lí nào? Câu 38 : Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. B) Hiện tượng tán sắc ánh sáng. A) Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D) Hiện tượng giao thoa ánh sáng. C) Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính phân kì cách tiêu điểm vật chính một Câu 39 : đoạn a > 0. Cho ảnh S’ cách tiêu điểm ảnh chính một đoạn b > 0.Tính tiêu cự của thấu kính: A) f = a b B) f = -ab C) f = ab D) f = - ab Câu 40 : A) B) C) D) Câu 41 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng .Thời gian vật đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất cách nhau 10cm là 1,5s. Chọn gốc thời gian khi vật qua vị trí x  2,5 3 cm theo chiều dương, phương trình dao động là: A) B)  2   2 2  t  cm  cm  x  5 sin  x  5 sin  t 3 3 3 3 C) D)  3   2  x  5 sin  t  cm  t  cm  x  5 sin  2 3 3 3 Câu 42 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1  4 3 cos10t cm và x 2  4 sin 10t cm .Vận tốc của hai vật tại thời điểm t = 2s là: A) v = 40cm/s B) v = 20 cm/s C) v = 20cm/s D) v = 40 cm/s Câu 43 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch xoay chiều là i = 2sin(100t)(A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đạng giảm và có cường độ bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2 = t1 + 0,005 (s) là: A) B)  2  A  2  A C) D)  3  A  3  A 66 Câu 44 : Đồng vị phóng xạ đồng 29 Cu có chu kì bán rã T = 4,3 phút. Sau thời gian t = 12,9 phút độ phóng xạ của đồng vị này giảm xuống bao nhiêu phần trăm? A) 87,5% B) 80% C) 82,5% D) 85% Câu 45 : A) B) C) D) Câu 46 : Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt đ ược tất cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào? A) 18,85m đ ến 188m B) 600m đ ến 1680m C) 188,5m đ ến 942m D) 100m đ ến 500m Câu 47 : Mạch RLC nối tiếp khi đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có tần số góc  (mạch có tính cảm kháng) và cho  b iến đổi thì ta chọn được một giá trị của  làm cho cường độ hiệu dụng có trị I số lớn nhất là Imax và 2 trị số 1, 2 với 1 + 2 =200 thì cường độ lúc này là I với I  max , 2 5
  6. 3 ( H ) .Điện trở có trị số nào? cho L  4 A) 200 B) 150 C) 50 D) 100 Câu 48 : Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 16cm có chu kì 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là 40cm/s. Số cực đại giao thoa trong đoạn S1S2 là: A) n = 7 B) n = 2 C) n = 5 D) n = 4 Câu 49 : Trong đo ạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, biết rằng R  0, ZL  0, ZC  0, phát biểu nào sau đây đ úng ? A) Cường độ dòng đ iện và hiệu điện thế tức thời B) Cường độ hiệu dụng của các dòng đ iện qua các phần tử R, L, C luôn bằng nhau luôn luôn khác pha nhau. nhưng cường độ tức thời thì chưa chắc bằng nhau. C) Hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn D) Hiệu điện thế hiệu dụng hiữa hai đầu mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế tức thời đo ạn mạch luôn bằng tổng hiệu điện thế trên từng phần tử. hiệu dụng trên từng phần tử. Câu 50 : Có hai máy phát điện xoay chiều, Rôto của máy thứ nhất có 2 cặp cực quay 1500vòng/phút, Rôto của máy thứ hai có 6 cặp cực quay. Rôto của máy thứ hai phải quay với vận tốc nào để có thể đấu hai máy song song? A) 1000vòng/phút B) 500vòng/phút C) 9000vòng/phút D) 1500vòng/phút 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2