intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 485

Chia sẻ: Hoàng Thị Thanh Hòa | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

92
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh tham khảo đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 485. Nhằm giúp cho các bạn em củng cố kiến thức chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh Đại học được tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lí - THPT Nam Trực (lần 1) năm 2013 đề 485

  1. SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 -LẦN 1 TRƯỜNG THPT NAM TRỰC Môn: Vật lý - Khối A, A1 (Thời gian làm bài 90 phút-không kể thời gian giao đề) Mã đề : 485 I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40 ) Câu 1: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định, A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ. C. bước sóng của sóng phản xạ luôn lớn hơn bước sóng của sóng tới. D. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100 2 cos(t) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là A. 50 3 V. B. 50V. C. – 50 3 V. D. – 50V. Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp S1 , S2 cách nhau S1S2=6λ dao động cùng pha. Biết biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Vẽ đường tròn đường kính S1 S2 tâm là trung điểm của S1S2. Điểm M gần S2 nhất nằm trên đường tròn tại đó mặt nước dao động manh nhất cách S2 một đoạn: A. λ. B. 0,12 λ. C. 5,56 λ D. 0,56 λ Câu 4: Một đoạn mạch gồm hai phần tử R, L( thuần) và C mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp ở hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u  100 2 cos(100t   / 2) (V) và i  10 2 cos(100t   / 4) (A) A. Hai phần tử là R, Lb B. Hai phần tử là L, C D. Tổng trở của mạch là 10 2 Ω C. Hai phần tử đó là R, C Câu 5: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 (H) tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc  4 4 mạch vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Khi thay đổi C thì ứng với hai giá trị của C = C1 = 10 (F) và C = C2 = 10 (F) thì điện áp hiệu 2 3 dụng giữa hai đầu tụ điện bằng nhau. Giá trị của R là: A. R= 20 35  B. R = 150 C. R= 20 5  D. R=10 20  Câu 6: Tại thời điểm t thì tích của li độ và vận tốc của vật dao động điều hoà âm (xv < 0), khi đó A. vật đang chuyển động nhanh dần theo chiều dương. B. vật đang chuyển động chậm dần theo chiều âm. C. vật đang chuyển động chậm dần về biên. D. vật đang chuyển động nhanh dần về vị trí cân bằng. Câu 7: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u = U0 cos(ωt)V, U0 không đổi, ω thay đổi được. Điều chỉnh ω thì thấy khi ω = ω 0 trong mạch xảy ra cộng hưởng, cường độ dòng điện hiệu dụng là Imax, còn khi ω=ω1 hoặc ω=ω 2 thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng I=. I Max Cho L = 1 H, 1  2  150 rad, tìm 5  giá trị R của mạch điện? A. R= 75.  B. R= 50.  C. R= 150.  . D. R= 37,5.  . Câu 8: Một sóng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần số 10 Hz, tốc độ truyền sóng 1,2 m/s. Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn sóng hơn). Tại thời điểm t, điểm N hạ xuống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó điểm M hạ xuống thấp nhất là A. 11/120 s B. 1/120 s C. 1/60 s D. 1/12 s Câu 9: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cùng phương có phương trình: x1=A1 cos(t+/3)(cm) và x2=A2cos(t-/2) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: x=5cos(t+ )(cm). Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu? A. /3 B. /6 C. - /6 D. - /3; Câu 10: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có tụ điện. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi rôto quay với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 2(A) . Khi tốc độ quay của rôto tăng lên 3n vòng/s cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 2/3 A . B. 2 A . C. 6 A . D. 18 A . Câu 11: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn thứ cấp nối với tải tiêu thụ là mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60, tụ điện có điện dung C = 103 0, 6 3 , cuộn sơ cấp nối với điện áp xoay F . cuộn dây thuần cảm có cảm kháng L = H 12 3  chiều có giá trị hiệu dụng 120V và tần số 50Hz. Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là A. 90W B. 26,7W. C. 135W. D. 180W. Câu 12: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, với công suất truyền đi không đổi, người ta sử dụng máy biến áp. Để giảm công suất tiêu hao trên đường dây 100 lần thì cần phải sử dụng máy biến áp có tỷ số vòng dây thứ cấp và sơ cấp bằng bao nhiêu và sử dụng ở đâu? A. N 2  10 , ở nơi tiêu thụ điện. B. N 2  10 , ở trạm phát điện. N1 N1 C. N 2  1 , ở trạm phát điện. D. N 2  100 , ở trạm phát điện. N1 10 N1 Câu 13: Một sóng âm có tần số 1000Hz có tốc độ lan truyền trong không khí là 330m/s, trong nước biển là 1500m/s. Khi sóng âm này truyền từ không khí vào nước biển thì: A. tần số của nó tăng thêm 3545Hz B. tần số của nó giảm đi 780Hz C. bước sóng của nó giảm đi 2,6m D. bước sóng của nó tăng thêm 1,17m Câu 14: Một mạch điện gồm R=10Ω, cuộn dây thuần cảm có L=0,1/π (H) và tụ điện có điện dung C=10-3/2π (F) mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức: u = 20cos(100πt)(V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại lần đầu tiên ở thời điểm nào sau đây? Trang 1/4 - Mã đề thi 485
  2. A. 3 (s) B. 3 (s) C. 1 (s). D. 1 (s) 400 200 200 400 Câu 15: Cho đoạn mạch RLrC gồm một biến trở R, một cuộn dây có độ tự cảm L điện trở thuần r, một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng và tần số f không đổi. Biết f=50Hz L=0,4/ H; r =10Ω; C=1000/8 μF. Khi thay đổi R tới giá trị 15 Ω thì công suất của mạch là P; Phải tăng giá trị của R thêm bao nhiêu để công suất tiêu thụ của mạch vẫn là P. A. 39Ω B. 64Ω C. 275/3 Ω. D. 320/3 Ω Câu 16: Một con lắc lò xo có khối lượng không đáng kể, k=100N/m đặt nằm ngang, một đầu giữ cố định, còn đầu còn lại gắn vào vật có m1 =0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm m2 =0,5 kg. Các chất điểm này có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang ( gốc tọa độ O trùng với VTCB) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Lấy π2=10, g=10m/s2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua ma sát của môi trường, hê dao động điều hòa. Gốc thời gian là lúc buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Thời gian mà vật m2 tách ra khỏi m1 kể từ thời điểm ban đầu là: A. 0,1 s B. 0,25 s C. 0,2 s D. 0,3s 3 3 Câu 17: Con lắc đơn có chiều dài ℓ treo ở trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a (a < g) thì con lắc dao động với chu kỳ T1, còn khi thang máy chuyển động chậm dần đều đi lên với gia tốc có độ lớn a thì dao động với chu kỳ T2 = 2T1. Độ lớn của gia tốc a bằng 1 A. g. B. 1 g . C. 3 g . D. 2 g . 3 5 5 3 Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều u=U0cost vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai? u i B. U  I  0 . 2 2 A. u  i  1 . C.   0. D. U  I  2 . U 0 I 02 2 U0 I0 U I U0 I0 Câu 19: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l=40cm, vật nặng có khối lượng m=50g, dao động tự do tại nơi có g=10m/s2. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của con lắc là: A. 1,40mJ B. 1,98mJ C. 6,40J D. 14mJ Câu 20: Một vật dao động điều hòa với gia tốc cực đại amax và tốc độ cực đại vmax . Tần số dao động là 2 A. f  a max . B. f  4 amax . C. f  2 .amax . D. f  amax . 2 4 .v max vmax vmax 2 .vmax Câu 21: Một mạch RLC mắc nối tiếp có L,C không đổi, R biến thiên. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u= U0cos(t) thì mạch có tính cảm kháng. Điều chỉnh R đến khi công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Khi đó pha ban đầu của điện áp tức thời giữa hai bản tụ điện bằng A. π/4 B. -3π/4 C. -π/4 D. -π/2 Câu 22: Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 4cos(ωt –2π/3) cm. Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường S=2+2 3 cm. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 2014 kể từ lúc bắt đầu dao động là: A. 6-2 3 (cm) B. 4+4 3 (cm) C. 2+2 2 (cm) D. 2+2 3 (cm) Câu 23: Một máy biến áp lí tưởng lúc mới sản xuất có tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2. Sau một thời gian sử dụng do lớp cách điện kém nên có x vòng dây cuộn thứ cấp bị nối tắt; vì vậy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 2,5. Để xác định x người ta quấn thêm vào cuộn thứ cấp 135 vòng dây thì thấy tỉ số điện áp hiệu dụng cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 1,6. Số vòng dây bị nối tắt là: A. x = 40vòng. B. x = 60vòng. C. x = 50vòng. D. x = 80vòng. Câu 24: Gọi M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 2 mm, dao động của phần tử tại N ngược pha với dao động của phần tử tại M, với MN  NP  1cm . Cứ sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,04s sợi dây có dạng một đoạn thẳng, lấy  = 3,14. Tốc 2 độ dao động của phần tử vật chất tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng là: A. 314 mm/s B. 375 mm/s C. 157 mm/s D. 750 mm/s Câu 25: Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 400 vòng, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung có giá trị  0 = 10mWb, chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây lập với vectơ cảm ứng từ một góc 600 . Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung: A. e  32  cos( 8t   )( V ) B. e  3, 2  sin(8  t   )(V ) 3 6   C. e  3, 2  cos(8 t  )(V ) D. e  32  sin( 8  t  )( V ) 6 3 Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Gọi UR ,UL và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng đầu cuộn cảm UL đạt giá trị cực đại. Hệ thức nào dưới đây là đúng?: A. U2  U2  U2  U2 . R C L B. U2  U2  U2  U2 . C R L C. U2  U2  U2  U2 L R C D. U2  U2  U2  U2 R C L Câu 27: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng biên độ a, tần số 20Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 30cm/s, coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ a 2 trên đoạn CD là A. 10 B. 12 C. 24 D. 6 Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cos  t (V ) vào hai đầu một đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Thay đổi R=R1 thì công suất và hệ số công suất của mạch là P1 và cosφ1= 3 . Khi R=R2 thì công suất và hệ số công 2 suất của mạch là P2 và cosφ2 .Biết P1= P2 Giá trị của cosφ2 là Trang 2/4 - Mã đề thi 485
  3. A. 3 B. 2 C. 1 D. 2  3 2 2 2 2 Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Trường hợp nào sau đây trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi C để UCmax C. Thay đổi f để ULmax D. Thay đổi R để Pmax Câu 30: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc để xảy ra cộng hưởng trong mạch là 0 , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để hiệu điện thế URC không phụ thuộc vào R? A. =0 B. =2 0 C. = 0 D. =0 2 2 Câu 31: Trong mạch điên xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp (với ZL < ZC). Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch, điện trở, cuộn cảm và tụ điện. Cặp đại lượng nào sau đây biến đổi vuông pha với nhau ? A. uC và uL. B. uL và uR. C. u và uR. D. uL và u. Câu 32: Một con lắc đơn (vật nặng có khối lượng m , chiều dài dây treo l = 1m) dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0 cos(2ft+/2) (N). Lấy g = 2 = 10 (m/s2). Nếu tần số f của ngoại lực thay đổi liên tục từ 1Hz đến 2Hz thì biên độ dao động của con lắc A. luôn tăng. B. luôn giảm. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm. Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4s và 8cm. Lấy gia tốc rơi tự do g=10 m/s2 và π2 =10. Thời gian để lực đàn hồi và lực hồi phục ngược chiều nhau trong một chu kỳ dao động là: A. 1/15(s) B. 1/3s C. 1/30 (s) D. 0,4(s ) Câu 34: Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian? A. Tốc độ cực đại và cơ năng B. Lực kéo về và gia tốc C. Biên độ và thế năng D. Tốc độ và động năng Câu 35: Đăt điện áp xoay chiều u =U√2cos(100πt); vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi L=L1; L=L2; L=L3 thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch có biểu thức tương ứng là: i1 = I√2cos(100πt +π/3) ; i2=I√2cos(100πt- π/3) và i3 = I’√2cos(100πt). So sánh I và I’, ta có: A. I > I’. B. I = I’. C. I < I’. D. I = I ' 2 . Câu 36: Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần lượt là x 1  A 1 cos t (cm ) và. 2 2 2 2 x 2  A 2 sin t(cm) Biết 16 x1  9 x 2  24 (cm ) . Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x 1  3cm , có vận tốc v1  18 3 cm/s. Khi đó vật thứ hai có vận tốc là A. 24 cm/s B. -24cm/s. C. 4 3 cm/s. D. 8 3 cm/s. Câu 37: Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng điện áp hiệu dụng thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm có độ lớn bằng: U0 A. 0. B. U 0 . C. U0 . D. . L 2 L 2 L Câu 38: Một mạch xoay chiều R,L,C không phân nhánh trong đó R= 50. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp u =120 2 cos2πft, f không đổi thì i lệch pha với u một góc 600, công suất của mạch là A. 288W B. 72W C. 144W D. 36W Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang không có ma sát với biên độ là A . Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì A' người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo lại. Bắt đầu từ thời điểm đó vật sẽ dao động điều hoà với biên độ là A’. Tỷ số là: A 1 1. A. 2 B. C. 2 D. 2 2 Câu 40: Một nguồn phát âm N (nguồn điểm), phát sóng âm đều theo mọi hướng; môi trường không hấp thụ âm. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một phía so với nguồn. Biết AB  3NA và mức cường độ âm tại A là 52dB, thì mức cường độ âm tại B là A. 36dB B. 12dB C. 46dB D. 40dB II- PHẦN RIÊNG (10 câu ). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B ) A- Theo chương trình chuẩn ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50 ) Câu 41: Hai điểm M, N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau x = λ/3, sóng có biên độ A, chu kì T. Tại thời điểm t1 = 0, có uM = +3cm và uN = -3cm. Ở thời điểm t 2 liền sau đó có uM = +A, biết sóng truyền từ N đến M. Biên độ sóng A và thời điểm t2 là A. 3 2cm và 11T B. 3 2cm và T C. 2 3cm và T D. 2 3cm và 11T 12 12 12 12 Câu 42: Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v  10 cos  2 t    cm/s. Thời điểm vật đi qua vị trí động năng bằng thế    6 năng lần thứ 2013 là : 12073 12073 s A. s B. 24145 s C. D. 503,25 s 12 24 24 Câu 43: Một con lắc lò xo gồm vật m và lò xo có độ cứng k dao động theo phương nằm ngang xung quanh vị trí cân bằng với phương trình x=4 2 cos(2πt-π/3). Tai thời điểm t=1/6 (s) một vật có khối lượng m’=m bay theo phương ngang với vân tốc 16π cm/s đến va chạm vào vật m. Sau đó hai vật dính vào nhau và dao động điều hòa với biên độ là: Trang 3/4 - Mã đề thi 485
  4. A. 4 6 cm B. 8 cm C. 8 2 cm D. 4 cm Câu 44: Sóng cơ lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm nhận( nghe) được sóng cơ học nào dưới đây? A. Sóng cơ học có chu kỳ 2ms B. Sóng cơ học có chu kỳ 2μs. C. Sóng cơ học có tần số 10Hz D. Sóng cơ học có tần số 30kHz. Câu 45: Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 2 cos(100t) (V). U không đổi. Khi C = C1 thì công suất mạch là 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i=I 2 cos(100t+/3) (A). Khi C=C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C=C2. A. 360W B. 960W. C. 720W D. 480W Câu 46: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 20kV. Hiệu suất của quá trình tải điện là H 1=64%. Biết rằng công suất truyền tải đến nơi tiêu thụ là không đổi. muốn hiệu suất tăng lên đến H = 80% ta phải: A. Giảm điện áp xuống còn 13,33 kV B. Tăng điện áp lên đến 26,83 kV. C. Giảm điện áp xuống còn 16,67kV. D. Tăng điện áp lên đến 24 kV. Câu 47: Đặt vào hai đầu mạch điện gồm hai phần tử R và L với R=100 L= 1 H một điện áp có biểu thức u=100cos2(50t+/4)(V) . Tính công  suất tiêu thụ của mạch: A. 31,25W, B. 40W C. 25W. D. 6,25W. Câu 48: Chọn phát biểu sai? Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R và C không đổi, đang xảy ra cộng hưởng. Nếu tăng L một lượng nhỏ thì A. công suất toả nhiệt trên mạch giảm. B. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện giảm. D. điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm giảm Câu 49: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T, Tích điện cho quả cầu điện tích q rồi đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường  đều E , chu kì con lắc sẽ giảm đi khi:     A. Véc tơ E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới với q < 0. B. Lực điện trường F  q.E ngược hướng với trọng lực P.   C. Véc tơ E có phương nằm ngang dấu của q tùy ý D. Véc tơ E có phương thẳng đứng hướng lên trên với q > 0. Câu 50: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L (B). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 10L (B). B. 100.L (B). C. 10.L + 20 (dB). D. L + 20 (dB). B- Theo chương trình Nâng cao ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60 ) Câu 51: Đặt một điện áp xoay chiều u=100 2 cost(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=35  nối tiếp với cuộn dây thì thấy điện áp hai đầu R và hai đầu cuộn dây lần lượt là U1=35V, U2=75V. Cảm kháng của cuộn dây là: A. 65. B. 45. C. 75. D. 60. Câu 52: Một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V và tần số không thay đổi. Điều chỉnh R  R 1 hoặc R  R 2 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau, biết R1  R2  121 . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là A. 121W B. 400W C. 440W D. 800W Câu 53: Hệ con lắc lò xo gồm vật m nằm trên vật M (mặt tiếp xúc giữa 2 vật là phẳng và nằm ngang) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số f và biên độ A . Để vật m luôn nằm yên trên vật M trong quá trình dao động thì biên độ dao động lớn nhất là A. 2 g . B. 3 g . C. g . D. g . f 4f 2 4 2 f 4 2 f 2 Câu 54: Một sợi dây đồng chất, tiết diện đều được uốn thành hình chữ nhật ABCD (AB=2CD). Gọi I1 và I2 là mô men quán tính của khung đối với trục quay AB và BC. Ta có A. I1/I2 = 1/4. B. I1/I2 = 3/8. C. I1/I2 = 2/7. D. I1/I2 = 1/2. Câu 55: Có một đoạn mạch nối tiếp A, M, B chứa 2 linh kiện nào đó thuộc loại: cuộn dây, điện trở thuần, tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi UAB = 100V và tần số có thể thay đổi. Khi f = 50Hz thì UAM = 200V, UMB = 100 3 V. Tăng f quá 50Hz thì cường độ cường độ dòng điện hiệu dụng giảm. A. Đoạn AM chứa cuộn dây , MB chứa điện trở. B. Đoạn AM chứa chứa tụ điện , MB chứa điện trở. C. Đoạn AM chứa tụ điện, MB chứa cuộn dây có điện trở. D. Đoạn AM chứa cuộn dây có điện trở, MB chứa tụ điện. Câu 56: Vật rắn quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ . Trong giây thứ hai vật quay được 3 vòng . Hỏi trong 4 giây đầu vật quay được bao nhiêu vòng A. 12 vòng. B. 16 vòng. C. 8 vòng. D. 32 vòng. Câu 57: Một đĩa tròn mỏng, đồng chất quay đều quanh một trục đi qua đĩa với tốc độ góc . Động năng của đĩa lớn nhất khi trục quay đi qua A. tâm đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa. B. mép đĩa và vuông góc với đĩa. C. tâm và vuông góc với đĩa. D. mép đĩa và nằm trong mặt phẳng đĩa. Câu 58: Hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u=Acos(200t)(mm). Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có MA-MB=12mm và vân bậc k+3 (cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA-NB =36mm. Tốc độ truyền sóng là A. 0,8m/s. B. 8m/s. C. 0,4m/s. D. 4m/s. Câu 59: Một thanh đồng chất có khối lượng 1,2 kg có chiều dài l =1m quay quanh trục trùng với trục đối xứng của thanh , hai quả cầu có kích thước nhỏ có khối lượng bằng nhau là 600g được gắn ở hai đầu thanh, tốc độ của mỗi quả cầu là 4m/s . Mô men động lượng của hệ là A. 4,8(kgm2/s). B. 2,4(kgm2/s). C. 3,2(kgm2 /s). D. 1,6 (kgm2/s). Câu 60: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  4 cos(4t   )  1 (cm). Hãy xác định vị trí của vật mà tại đó động năng của vật bằng 6 3 lần thế năng? A. x=  2,5 cm. B. x=2 cm và x= – 1 cm C. x=  2 cm. D. x=3 cm và x=– 1 cm ----------------Hết---------------- Trang 4/4 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2