intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 1 năm 2012 đề 5 - THPT Chuyên Lam Sơn - Mã đề 212 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

72
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kì thi Đại học và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Hãy tham khảo đề thi thử Đại học môn Vật lý lần 1 năm 2012 đề 5 của trường THPT Chuyên Lam Sơn mã đề 212 kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 1 năm 2012 đề 5 - THPT Chuyên Lam Sơn - Mã đề 212 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 5. Phương trình mô tả một sóng dừng có dạng y  ĐỀ SỐ 5 = 10cos(0,2πx)sin(20 πt+  4 ), x và y đo bằng cm, t đo bằng giây. Khoảng cách từ một nút sóng, qua 4 bụng SỞ GD & ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC sóng đến một nút sóng khác là TRƯỜNG THPT CHUYÊN LẦN 1 – NĂM 2012 LAM SƠN A. 40 cm. B. 25 cm. C. 10 cm. D. 20 cm. MÔN : VẬT LÝ --------o0o-------- Thời gian : 90 phút. Câu 6. Hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có Mã đề : 212 phương trình uA=acos(100πt) và uB=bcos(100πt), tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1 m/s. Số điểm trên Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js; độ lớn điện đoạn AB có biên độ cực đại và dao động cùng pha với tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong trung điểm I của đoạn AB là chân không c=3.108 m/s. A. 9. B. 5. C. 11. D. 4. Câu 1. Mức năng lượng trong nguyên tử hiđrô được Câu 7. Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển 13,6 động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì xác định bằng biểu thức E =  (eV) với n  N*, n2 A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc. trạng thái cơ bản ứng với n = 1. Khi nguyên tử chuyển B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng. từ mức năng lượng O về N thì phát ra một phôtôn có C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm. bước sóng λo. Khi nguyên tử hấp thụ một phôtôn có D. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm. bước sóng λ nó chuyển từ mức năng lượng K lên mức Câu 8. Một vật nhỏ dao động theo phương trình năng lượng M. So với λo thì λ  x=2sin(20πt+ ) (cm). Vật qua vị trí x = +1 cm ở 3200 81 2 A. nhỏ hơn lần. B. lớn hơn lần. 81 1600 những thời điểm C. nhỏ hơn 50 lần. D. lớn hơn 25 lần. 1 k A. t    ( s ) ; với k N*. Câu 2. Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U 60 10 1 1 k 2 cosωt. Chỉ có R thay dổi được và  2  . Hệ B. t   ( s) ; với k N. LC 60 10 2 1 k 5 k số công suất của mạch điện đang bằng , nếu tăng C. t   ( s ) và t   ( s ) với k N. 2 60 10 60 10 R thì A. tổng trở của mạch giảm. 1 k D. t    ( s ) ; với k N. B. công suất toàn mạch tăng. 60 10 C. hệ số công suất của mạch giảm. Câu 9. Trong mạch dao động lí tưởng LC. Lúc to = 0 D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R tăng. bản tụ A tích điện dương, bản tụ B tích điện âm và Câu 3. Dòng điện i = 4cos2ωt (A) có giá trị hiệu chiều dòng điện đi qua cuộn cảm từ B sang A. Sau ¾ dụng: chu kì dao động của mạch thì A. dòng điện qua L theo chiều từ A đến B, bản A tích A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D. 2 A. điện âm. Câu 4. Điện năng ở một trạm phát điện xoay chiều B. dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện một pha được truyền đi xa với điện áp là10 kV thì hiệu dương. suất truyền tải là 84%. Đề hiệu suất truyền tải bằng C. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang 96% thì điện áp truyền tải là điện dương. A. 80 kV. B. 5 kV. C. 20 kV. D. 40 kV. D. dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm. 24 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 10. Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. nhiên ℓo, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động là điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > A. 10,6mm. B. 11,2mm. C. 12,4mm. D. 14,5mm. mg Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo . ta thấy khi k phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn A. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng nhất. thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu 2 mv max B. độ lớn lực phục hồi bằng thì thế năng nhỏ tác dụng của lực kéo 5 3 N là 0,1s. Quãng đường dài 2A hơn động năng 3 lần. nhất mà vật đi được trong 0,4s là C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần A. 84cm. B. 115cm. C. 64cm. D. 60cm. mg A Câu 16. Mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓo + + . k 2 Điện áp ở hai đầu đoạn mạch là u=Uocosωt. Chỉ có ω D. độ lớn lực kéo về nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi thay đổi được. Điều chỉnh ω thấy khi giá trị của nó là bằng 0,5mg. ω1 hoặc ω2 (ω2 < ω1) thì dòng điện hiệu dụng đều nhỏ Câu 11. Trên mặt nước có hai điểm A và B ở trên hơn cường độ hiệu dụng cực đại n lần (n > 1). Biểu cùng một phương truyền sóng, cách nhau một phần tư thức tính R là bước sóng. Tại thời điểm t mặt thoáng ở A và B đang (1  2 ) L(1  2 ) A. R  . B. R  . 2 cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 0,3 mm và 0,4 mm, L n 1 n2  1 mặt thoáng ở A đang đi lên còn ở B đang đi xuống. Coi L(1  2 ) L12 C. R  . D. R  . biên độ sóng không đổi trên đường truyền sóng. Sóng n2  1 n2  1 có Câu 17. Trong quá trình truyền tải điện năng một pha A. biên độ 0,5 mm, truyền từ A đến B. đi xa, giả thiết công suất tiêu thụ nhận được không đổi, B. biên độ 0,5 mm, truyền từ B đến A. điện áp và dòng điện luôn cùng pha. Ban đầu độ giảm C. biên độ 0,7 mm, truyền từ B đến A. điện thế trên đường dây bằng 15% điện áp nơi tiêu thụ. D. biên độ 0,7 mm, truyền từ A đến B. Để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần cần Câu 12. Một con lắc đơn dao động điều hòa trong tăng điện áp của nguồn lên trường trọng lực. Biết trong quá trình dao động, độ lớn A. 7,8 lần. B. 10 lần. C. 100 lần. D. 8,7 lần. lực căng dây lớn nhất gấp 1,1 lần độ lớn lực căng dây Câu 18. Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ nhỏ nhất. Con lắc dao động với biên độ góc là song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai 3 2 3 4 vật tương ứng là x1=Acos(3πt + φ1) và x2=Acos(4πt + A. rad. B. rad. C. rad. D. rad. 35 31 31 33 φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng Câu 13. Giao thoa sóng nước với hai nguồn giống hệt A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như xét đường tròn tâm A, bán kính AB. Điểm trên đường ban đầu là tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng A. 3s. B. 2s. C. 4s. D. 1 s. qua A, B một đoạn gần nhất là Câu 19. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến A. 18,67mm. B. 17,96mm. C. 19,97mm. D. 1 gồm cuộn cảm thuần L = mH và tụ xoay có 15,34mm. 108 2 Câu 14. Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B điện dung biến thiên theo góc xoay: C = α + 30 (pF). giống hệt nhau có tần số 40Hz và cách nhau 10cm. Tốc Góc xoay α thay đổi được từ 0 đến 180o. Mạch thu 25 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. được sóng điện từ có bước sóng 15m khi góc xoay α Câu 24. Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối bằng lượng 100g và lò xo nhẹ có độ cứng 0,01N/cm. Ban o o o o A. 82,5 . B. 36,5 . C. 37,5 . D. 35,5 . đầu giữ vật ở vị trí lò xo dãn 10cm rồi buông nhẹ cho Câu 20. Bên dưới mặt nước đủ rộng có một nguồn vật dao động. Trong quá trình dao động lực cản tác sáng trắng kích thước nhỏ. Trên mặt nước quan sát dụng lên vật có độ lớn không đổi 10-3N. Lấy π2 = 10. thấy Sau 21,4s dao động, tốc độ lớn nhất của vật chỉ có thể A. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép là ngoài màu tím. A. 50π mm/s. B. 57π mm/s. B. một vùng sáng tròn, mép ngoài màu tím. C. 56π mm/s. D. 54π mm/s. C. một vùng sáng tròn, phần giữa màu trắng, mép Câu 25. Trong dao động tuần hoàn ngoài màu đỏ. A. khoảng thời gian ngắn nhất để vật lại đi qua vị trí cũ D. các vòng tròn cầu vồng đồng tâm. không phải là chu kì dao động. Câu 21. Trong thí nghiệm giao thoa khe Y-âng, nguồn B. tần số dao động không phụ thuộc đặc tính của hệ S phát 3 ánh sáng đơn sắc: màu tím λ1 = 0,42 µm; màu dao động. lục λ2 = 0,56 µm; màu đỏ λ3 = 0,70 µm. Giữa hai vân C. gia tốc phụ thuộc thời gian theo quy luật sáng liên tiếp giống màu vân sáng trung tâm có 11 cực a=ω2Acos(ωt+φ) với ω, A, φ là các hằng số. đại giao thoa của ánh sáng đỏ. Số cực đại giao thoa của D. tần số dao động không phải là một hằng số. ánh sáng màu lục và màu tím giữa hai vân sáng liên Câu 26. Công suất âm thanh cực đại của một máy tiếp nói trên là nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng khi âm truyền đi A. 15 vân lục, 20 vân tím. B. 14 vân lục, 19 vân tím. thì cứ mỗi 1m, năng lượng âm lại bị giảm 5% do sự C. 14 vân lục, 20 vân tím. D. 13 vân lục, 18 vân tím. hấp thụ của môi trường. Biết cường độ âm chuẩn Io = Câu 22. Sóng trên mặt nước có tần sồ f = 100 Hz do 10-12 W/m2. Mức cường độ âm lớn nhất ở khoảng cách mũi nhọn S của một lá thép dao động chạm vào mặt 6m là nước tại O gây ra. Chiếu mặt nước bằng đèn nhấp nháy A. 107 dB. B. 102 dB. C. 98 dB. D. 89 dB. phát ra 10 chớp sáng trong 1 giây. Quan sát mặt nước Câu 27. Cường độ của một chùm sáng hẹp đơn sắc có ta thấy bước sóng 0,5µm khi chiếu vuông góc tới bề mặt của A. những vòng tròn đồng tâm (tâm O) lan rộng dần một tấm kim loại là I (W/m2), diện tích của bề mặt kim trên mặt nước ra xa O. loại nhận được ánh sáng tới là 32 mm2. Cứ 50 phô tôn B. những gợn sóng dạng hyperbol lồi lõm xen kẽ nhau. tới bề mặt tấm kim loại thì giải phóng được 2 electron C. do chu kỳ dao động của S nhỏ hơn nhiều so với thời quang điện và số electron bật ra trong 1s là 3,2.1013. gian lưu ảnh trên võng mạc nên không quan sát được Giá trị của I là sự dao động của mặt nước. A. 9,9375 W/m2. B. 9,9735 W/m2. D. có cảm giác sóng không truyền đi và mặt nước có C. 8,5435 W/m2. D. 8,9435 W/m2. dạng cố định (với những gợn tròn lồi lõm cố định). Câu 28. Giao thoa khe Y-âng với ánh sáng đơn sắc có Câu 23. Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là bước sóng λ. Hai khe sáng S1, S2 cách nhau 2mm. Các cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa vân giao thoa được quan sát trên màn song song và hai đầu cuộn dây tại thời điểm t. Io là cường độ dòng cách hai khe khoảng D. Nếu ta dịch chuyển màn ra xa điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ thêm 0,4 m theo phương vuông góc với mặt phẳng giữa i, u và Io là chứa hai khe sáng S1, S2 thì khoảng vân tăng thêm L L 0,15mm. Bước sóng λ bằng  A. I o  i 2 2 C u 2 .  B. I o  i 2 2 C u 2 . A. 0,40 µm. B. 0,60 µm. C. 0,50 µm. D. 0,75 µm. Câu 29. Giao thoa ánh sáng với khe Y-âng. Khi chiếu  C. I o  i 2 2 C u L 2 .  D. I o  i 2 2 C u L 2 . bức xạ λ1 thì đoạn MN trên màn hứng vân đếm được 26 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 10 vân tối với M, N đều là vân sáng. Khi chiếu bức xạ 4 = 10 F. Điện áp uAM lệch pha  so với uAB. Giá trị 5  3 λ2 = λ1 thì 3 của L là A. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên 3 1 1 2 A. H. B. H. C. H. D. H. khoảng MN là 6.   2  B. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân tối trên Câu 35. Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử khoảng MN là 5. f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của dãy C. M là vị trí của vân tối và số vân sáng trên khoảng Ban-me, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì MN là 6. f1  f 2 A. f1 = f2 – f3. B. f3 = . D. M vẫn là vị trí của vân sáng và số vân sáng trên 2 khoảng MN là 6. C. f1 = f2 + f3. D. f3 = f1 + f2. Câu 30. Mạch dao động điện từ gồm một cuộn cảm Câu 36. Một thấu kính hội tụ mỏng có hai mặt cầu thuần L = 50mH và tụ điện C. Biết giá trị cực đại của giống nhau, bán kính R, có chiết suất đối với tia đỏ là cường độ dòng điện trong mạch là Io = 0,1A. Tại thời nđ = 1,60, đối với ánh sáng tím là nt = 1,69. Ghép sát -4 điểm năng lượng điện trường trong mạch bằng 1,6.10 vào thấu kính trên là một thấu kính phân kỳ, hai mặt J thì cường độ dòng điện tức thời có độ lớn là cầu giống nhau bán kính R. Tiêu điểm của hệ thấu kính A. 0,10A. B. 0,04A. C. 0,06A. D. 0,08A. này đối với tia đỏ và tia tím trùng nhau. Thấu kính Câu 31. Hai nhạc cụ khác loại cùng chơi một bản phân kỳ có chiết suất đổi với tia đỏ (n1) và đối với tia nhạc, ta nhận biết được loại nhạc cụ là nhờ âm sắc (sắc tím (n2) liên hệ với nhau bởi thái của âm). Âm sắc khác nhau là do A. n2 = n1 + 0,09. B. n2 = 2n1 + 1. A. tần số khác nhau, năng lượng khác nhau. C. n2 = 1,5n1. D. n2 = n1 + 0,01. B. độ cao và độ to khác nhau. Câu 37. Ánh sáng lân quang C. số lượng các họa âm khác nhau. A. được phát ra bởi cả chất rắn, lỏng và khí. D. số lượng, loại họa âm và cường độ các họa âm khác B. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-8s sau khi nhau. tắt ánh sáng kích thích. Câu 32. Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì C. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng kích thích. A. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron D. hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. trong nguyên tử bằng 0. Câu 38. Giới hạn quang điện của natri là 0,5µm, công B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng thoát của kẽm lớn hơn công thoát của natri 1,4 lần. cao nhất. Giới hạn quang điện của kẽm là C. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ A. 0,7µm. B. 0,36µm. C. 0,35µm. D. 0,71µm. bản lên trạng thái kích thích. Câu 39. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng 2 cosωt. Chỉ có ω thay đổi được. Giá trị hiệu dụng với bán kính quỹ đạo của electron càng lớn. của điện áp ở hai đầu các phần tử R, L, C lần lượt là Câu 33. Chùm tia X phát ra từ một ống tia X có tần số UR; UL; UC. Cho ω tăng dần từ 0 đến  thì thứ tự đạt 18 lớn nhất là 7,2.10 Hz. Bỏ qua động năng của các cực đại của các điện áp trên là electron khi bật khỏi catốt. Hiệu điện thế giữa anốt và A. UC; UR; UL. B. UC; UL; UR. catốt của ống tia X là C. UL; UR; UC. D. UR; UL; UC. A. 29,8125 kV. B. 26,50 kV. Câu 40. Mạch điệnAB gồm R, L, C nối tiếp, uAB = U C. 30,3012 kV. D. 13,25 kV. 2 cosωt. Chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi từ Câu 34. Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 1  2C 2 R 2  1 L=L1= đến L=L2 = thì  2C  2C 50Hz. AM chứa L và R = 50 3 Ω. MB chứa tụ điện C A. cường độ dòng điện luôn tăng. B. tổng trở của mạch luôn giảm. 27 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. C. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn Câu 47. Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, tăng. lực phục hồi tác dụng lên vật D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ luôn tăng. A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân Câu 41. Suất điện động của một pin quang điện bằng và hướng ra xa vị trí cân bằng. A. có giá trị rất lớn. B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo. B. chỉ xuất hiện khi được chiếu sáng. C. có giá trị không đổi. C. có giá trị rất nhỏ. D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và D. có giá trị không đổi, không phụ thuộc vào điều kiện luôn hướng về vị trí cân bằng. bên ngoài. Câu 48. Sóng được đài phát có công suất lớn có thể Câu 42. Thí nghiệm giao thoa sóng nước với hai truyền đi mọi điểm trên mặt đất là nguồn kết hợp S1, S2. Những điểm nằm trên đường A. sóng trung. B. sóng cực ngắn. trung trực của S1 và S2 sẽ C. sóng ngắn. D. sóng dài. A. dao động với biên độ nhỏ nhất. Câu 49. Một dao động điều hòa với phương trình B. đứng yên không dao động. x=Acos(ωt+φ). Khi vận tốc của vật cực đại thì C. dao động với biên độ lớn nhất. A. li độ cực đại. B. li độ cực tiểu. D. dao động với biên độ có giá trị chưa thể xác định vì C. gia tốc cực đại hoặc cực tiểu. chưa đủ dữ kiện. D. gia tốc bằng không. Câu 43. Mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp ở Câu 50. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 2 hai đầu đoạn mạch là u=Uosin(100πt) (V), với L = 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 π 3  H. Mắc ampe kế có điện trở không đáng kể vào hai đầu cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là cuộn dây thì thấy công suất của mạch vẫn không thay A. 0,1s. B. 0,5s. C. 1s. D. 5s. đổi. Điện dung của tụ là 4 2 4 A. 1 F. B. 10 µF. C. 10 F. D. 2.10 F. 104     Câu 44. Một mạch dao động L, C lí tưởng có C = 5µF, L = 50mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u = 4V thì độ lớn của dòng trong mạch là A. i = 2mA. B. i = 44,7mA. C. i = 2A. D. i = 4,47A. Câu 45. Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563µm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước, ánh sáng đỏ có bước sóng A. 0,4930µm. B. 0,4931µm. C. 0,4415µm. D. 0,4549µm. Câu 46. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên v phương truyền sóng. Nếu d = k ; với f là tần số sóng, f v là vận tốc truyền sóng và k N* thì hai điểm đó A. dao động cùng pha. B. dao động vuông pha. C. dao động ngược pha. D. dao động với độ lệch pha phụ thuộc vào k. 28 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 5 – CHUYÊN LAM SƠN (Lần 1 – 2012) + Các điểm có cùng pha dao động cách nhau một khoảng bằng 1 bước sóng. Mã đề : 212 + Bước sóng : λ = 2cm. Câu 1. Chọn A. + Trên đoạn IA = 5cm = 2λ + 1cm → Có 2 điểm dao  hc E0  E0  9E0 động cực đại và cùng pha với I.   E0  EN   2    2    0 5  4  25.16 Vậy, trên toàn bộ AB, có 4 điểm dao động cực đại,  hc  E E    E0  E0  8E0 cùng pha với I.  M K    32  12  9 Câu 7. Chọn A. 1  81 Câu 8. Chọn C.   1  0 8.25.16 + Vật qua x = 1cm = A/2. 2cm Câu 2. Chọn D. + Khi t= 0 vật ở biên A = 2 Dựa vào hình vẽ, thời điểm Giả thiết ta có: Z L  Z C  R1 Khi tăng R thì 2 vật qua vị trí x = 1cm là: R 1  T 1 n  cos     2 R   ZL  ZC  2  ZL  ZC  2  t1  6  nT  60  10 1  với n N . R2  t  3T  T  nT  5  n  UR  U.cos    2 4 12  60 10 Câu 3. Chọn D. Câu 9. Chọn D. T T 2 Câu 10. Chọn B.  1  cos(2)  Q  i2 (t).R.dt  I2     .R.dt  Câu 11. Chọn B. 0  2   0 0 - Hai điểm cách nhau λ/4 dao B 1  cos(4) T 1  2.cos(2)  động vuông pha nhau. α 2 2  0 I 0 4 .R.dt - Quan sát hình vẽ. Do A β IR 2 IR 2 3.I R 2 đang đi lên (đi ra biên) còn B    0 .T  .T  0 .T  I2hd .R.T 0  A 4 8 8 đang đi xuống nên B quay  3.I2 0 trước A một góc π/2. Như vậy, sóng truyền từ B tới A.  I2hd   6  Ihd  6A 8 - Biên độ sóng: cosα = sinβ. với cosα = 0,4/A Câu 4. Chọn C. 0,32 cosβ = 0,3/A → sin  1  A2  P 0,84  1  2 R 0,4 2 0,32 P  Ucos   2  1  2  A  0,5 mm  H1 2 R A A Ucos 0,96  1  P 2 R Câu 12. Chọn B.  U'cos   Tmax = 1,1Tmin → mg.(3-2cosα0) = 1,1.mg.cosα0 Lập tỉ số hai phương trình, tính được U’ = 20kV. ↔cosα0 = 3/3,1 → α0 ≈ 0,255 rad. Câu 5. Chọn D. Câu 13. Chọn C. Phương trình sóng dừng tổng quát: Điểm trên đường tròn dao động cực đại cách M  2x     u  2Acos    cos  t     2  2 đường thẳng AB đoạn B A Do đó : λ = 10cm → d = 4.λ/2 = 20cm gần nhất ↔ Điểm đó Câu 6. Chọn D. là giao điểm của + Do hai nguồn cùng pha nên trung điểm I của AB là đường tròn và cực đại một cực đại. ngoài cùng trong + Trong giao thoa các cực đại liền kề cách nhau λ/2. khoảng AB. + Số đường cực đại trên AB : 151 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT.  AB  NCT  2    1  13 →  ZL1  Z C1   R n2  1 (2)    Do đó M thuộc cực đại ứng với k = 6 hoặc – 6. Từ (1) và (2) ta có MB  MA  k   6  d2  d1  18 1 Ta có 1L   d2  d1  18  2cm ZL1  Z C1 1 C L  1  2  R   2 2 Xét tam giác AMB, hạ MH = h vuông góc với AB, đặt n 1 n 1 n2  1 HB = x. Ta có Câu 17. Chọn D. 2 h = d12 – AH = 2 d12 2 – (20 - x) . (1) Gọi điện áp nơi phát và tải lúc đầu lần lượt là U1’ và 2 h = d22 2 – x . (2) 1 U1. Ta có U1 '  U1  U1  U1  0,15U1  U1  U1 ' Giải hệ (1) và (2) được x = 0,1cm = 1mm. 1,15 Gọi điện áp nơi phát và tải lúc sau lần lượt là U2’ và → h  d2  x2  19,97 mm  2 U2. Do công suất hao phí giảm 100 lần nên cường độ Câu 14. Chọn A. trên dây giảm 10 lần. Do công suất đến tải không đổi: λ = 1,5 cm. y U1I1  U2 I2  U2  10U1 Số cực đại trên M Độ giảm thế trên dây cũng giảm 10 lần. 1 U1 U2 '  U2  U2  10U1  U1 '  B U2 '  U2  U2  10U1   10U1  0,015U1 100 A 10 AB: 10,015 U ' U2 '  10,015U1  U1 '  2  8,7 1,15 U1 '  AB  NCĐ  2    1  13    Câu 18. Chọn B. M thuộc cực đại ứng với k = - 6. Trạng thái của hai vật lặp lại như cũ nghĩa là hai vậ này chuyển động trong những khoảng thời gian bằng số MB  MA  k  6  d2  d1  9   2  2 nguyên lần chu kì của mỗi vật. Ta có d1  d2  AB2  2 2 d1  d2  10  2 - Do chu kì dao động của hai vật không chênh lệch quá  d1  10,06cm;d2  1,06cm. nhiều nên thời gian ngắn nhất để hai vật cùng qua vị trí Câu 15. Chọn D. cũ và có trạng thái như cũ sẽ hơn kém nhau 1 dao động 2 1/2 kA = 1 và (1chu kì). -10 5 310 Fđhmax = kA = 10N 0 - Ta có : n.T1 = (n+1).T2 → n = 3. → A = 20cm; k = 50N/m. → ∆t = 3.T1 = 3.2π/3π = 2s. * Vẽ vòng tròn lượng giác Câu 19. Chọn C. cho lực đàn hồi. 2 Khi λ = 15m → C   6,75.10 11 F - Thời gian ngắn nhất để hai lần lực kéo có giá trị 5 3 4 2c2L N là T/6 = 0,1 → T = 0,6s. Từ phương trình C = α + 30 (pF) → α = 37,50. - trong thời gian 0,4s = T/2 + T/6. Quãng đường lớn Câu 20. Chọn C. nhất vật đi được smax = 2A + A = 3A = 60cm. Câu 21. Chọn B. - Vị trí vân có màu giống màu vân trung tâm: Câu 16. Chọn B. k1 x1 = k2x2 = k3x3 Với cả hai giá trị của ω đều cho cùng giá trị I hiệu ↔ 42k1 = 56k2 = 70k3 ↔ 3k1 = 4k2 = 5k3. 1 - BSCNN (3, 4, 5) = 60 → k1 = 20 ; k2 = 15 ; k3 = 12. dụng nên o  1 2  (1) LC - Giữa hai vân sáng có màu giống màu vân trung tâm có 11 vân màu đỏ ; 14 vân màu lục và 19 vân màu tím. U Imax U mặt khác I    Câu 22. Chọn D. R2   ZL1  Z C1  2 n nR Câu 23. Chọn B. Trong mạch LC luôn có : 152 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. 2  i  u  2  i  u 2 2  a.0,15.10 3 2.10 3.15.10 5    0,75m     1     1 D' D  0,4  I0   U0   I0   I0 L / C    C 2 2 Câu 29. Chọn A. 2 L 2 2  i  u  I0  I0  i L C  u2   L D L - Với λ1 ta được : 10   i1  1  Câu 24. Chọn B. i1 a 10 Coi con lắc dao động trên phương nằm ngang. T = 2s.  2D 5  1D 5 L - Khi dùng bức xạ λ2 : i2    Vị trí cân bằng động của con lắc cách vị trí cân bằng a 3 a 3 10 tĩnh một đoạn a = Fc/k = 0,001m. L  6. - Độ giảm biên độ sau mỗi nửa chu kì i2 2Fc Câu 30. Chọn C. A   2.10 3 m . k 1 - Năng lượng điện từ W  LI2  2,5.104 J. 0 - Sau 21s = 21.T/2 thì biên độ dao động của con lắc 2 còn lại là A = A0 – 21.∆A = 5,8cm. - năng lượng từ trường ở thời điểm tính : - trong nửa chu kì kế tiếp vật dao động xung quanh vị Wt = W – Wđ = 9.10 – 5 J. trí cân bằng động gần nhất với biên độ 2Wt - Cường độ dòng tức thời : i   0,06A A1 = A - ∆l0 = 5,7cm. L - Tốc độ lớn nhất của con lắc sau 21,4s chính là tốc độ Câu 31. Chọn D. của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng động này: Câu 32. Chọn D. Câu 33. Chọn A. v max  A1  5,7  cm / s  . hfmax  e UAK  UAK  29,8125kV  Câu 25. Chọn A. Câu 26. Chọn B. Câu 34. Chọn C. - Công suất của âm tại vị trí cách nguồn 6m: R = 50 3 Ω ; ZC = 100 Ω. P’ = (1 – 6.5%)P = 7W. - Cường độ âm tại đó : φAM – φAB = π/3 P' 7 I  4R2 4.62  0,0155 W / m2   ↔ tan φAM - tan φAB = 3 1  tan AM .tan AB  - Mức cường độ âm lớn nhất tại đó: ZL ZL  ZC  ZL  ZL  ZC   I    3 1   L  10lg  101,89  dB  R R  R2  I0   Câu 27. Chọn A. Giải phương trình trên được ZL = 50 Ω. - Số photon đến đập vào Catot trong 1s : Câu 35. Chọn C. 13 14 Np = 3,2.10 .25 = 8.10 hạt hc hc hc hc hc     - Năng lượng của ánh sáng tới bề mặt KL trong 1s:   3   2 23   2  32 W = Np .ε = 3,18.10 – 4 J.  f3  f1  f2 - Cường độ chùm sáng : Câu 36. Chọn A. 4 W 3,18.10  2 I S  32.106  9,9375 W / m2   Dđ  1,6  1  R  - Với TKHT :  Câu 28. Chọn D. D  1,69  1 2  t  R D  i  a  3   2 - Ta có   0,15.10  D' D  D'  a Dđ  nđ  1 R  i'  i  0,15  - Với THPK :  a  D  n  1  2 - bước sóng :  t  t R 153 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  9. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Theo đề bài Dđ + Dđ’ = Dt + Dt’ →nt = nđ + 0,09. Câu 37. Chọn B. Câu 38. Chọn B. hc A . Công thoát tỉ lệ nghịch với giới hạn quang 0  điện →  0 '   0,357m . 1,4 Câu 39. Chọn A. 1 R2 2 1 Ta có C   2 ; L  2 2 ; R  LC 2L 2LC  R C LC Câu 40. Chọn C. Khi L = L1 mạch có cộng hưởng điện. Khi L = L2 thì ULmax. Do đó chọn C. Câu 41. Chọn B. Câu 42. Chọn D. Câu 43. Chọn A. Với mạch điện khi có hay không có cuộn cảm thì P không đổi thì ZL = 2ZC →ZC = ZL/2 = 100Ω. Câu 44. Chọn B. 1 2 1 2 1 2 Li  Cu  LI0  i  44,7mA 2 2 2 Câu 45. Chọn B. λ’ = λ/n = 0,4931µm. Câu 46. Chọn A. Câu 47. Chọn D. Câu 48. Chọn C. Câu 49. Chọn D. Câu 50. Chọn C. v2 v2 A2  x2  2   2 rad / s   A  x2 2 154 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2