intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 7 năm 2012 đề 11 - THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội - Mã đề 171 (Kèm đáp án)

Chia sẻ: Đặng Quốc Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

112
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thử Đại học môn Vật lý lần 7 năm 2012 đề 11 của trường THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội mã đề 171 kèm theo đáp án giúp giáo viên đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức đã học trong phần…của các bạn ôn thi Đại học bao gồm 50 câu trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Vật lý lần 7 năm 2012 đề 11 - THPT Chuyên Sư Phạm Hà Nội - Mã đề 171 (Kèm đáp án)

  1. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. nhất của các bức xạ cho vân tối tại điểm N trên màn,  ĐỀ SỐ 11 cách vân trung tâm 12 mm, là A. 0,706 µm. B. 0,735 µm. C. 0,632 µm. D. 0,685 µm. TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI LẦN VII - NĂM HỌC 2012 Câu 5. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước --------o0o-------- MÔN: VẬT LÝ thì Thời gian làm bài: 90 phút A. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. Mã đề : 171 B. tần số và bước sóng đều không thay đổi. 34 Cho: Hằng số Plăng h  6, 625.10 J .s , tốc độ ánh C. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. MeV D. tần số và bước sóng đều thay đổi. sáng trong chân không c  3.108 m / s ; 1u  931,5 ; c2 234 Câu 6. Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra độ lớn điện tích nguyên tố e  1,6.1019 C ; số A-vô-ga- đrô N A  6, 023.1023 mol 1 . một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động năng của hạt α chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân Câu 1. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan rã? truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. A. 18,4%. B. 1,7%. C. 98,3%. D. 81,6%. Điện từ trường biến thiên đó có: Câu 7. Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 9 Be đứng yên 4 A. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số. để gây ra phản ứng p 9 Be  X 3 Li . Biết động năng 4 6 B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn của các hạt p, X, 6 Li lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3 không cùng pha. C. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u gần pha nhau góc π/2. bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động D. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn của các hạt p và X gần đúng bằng: ngược pha. A. 45o. B. 120o. C. 60o. D. 90o . Câu 2. Mạch dao động điện tù tự do. Ở thời điểm t = Câu 8. Một vật có khối lượng m = 0,5kg thực hiện 0, hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u = Uo/2 và đang giảm. đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng Sau khoảng thời gian ngắn nhất Δt = 2.10-6s thì hiệu  tần số góc 4π rad/s, x1  A1cos(t  ) (cm ) , điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại. Tần số riêng 6 của mạch dao động là  x2  4sin( t  )(cm) . Biết độ lớn cực đại tác dụng lên 6 A. 3.10 Hz. B. 6.10 Hz.6 6 6 C. 10 /6 Hz. D. 10 /3 Hz. 3 Câu 3. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong vật trong quá trình vật dao động là 2,4N. Biên độ của mạch dao động là do: dao động 1 là: A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao A. 7 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 3 cm. động. Câu 9. Thực hiện giao thoa ánh sáng với thiết bị của B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. Y-âng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, từ hai khe C. Hiện tượng tự cảm. đến màn D = 2 m. Người ta chiếu sáng hai khi bằng D. Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện. ánh sáng trắng (380 nm  λ  760 nm). Quan sát Câu 4. Thực hiện thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 sáng. Khoảng cách giữa hai khe 1 mm, màn quan sát mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai bằng khe 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng có A. 490 nm. B. 508 nm. C. 388 nm. D. 440 nm. bước sóng 0,400 µm  λ  0,750 µm. Bước sóng lớn Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi điện 56 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  2. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 110 2 V. bằng s. Tốc độ dao động cực đại của các phần tử môi Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng khi hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn Uo A.    U o . B.   . sáng trong một chu kì là 4 A. 1/4. B. 2. C. 1/2. D. 1 . Uo Uo C.   .D.   . Câu 11. Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α 226 2 8 và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng của Câu 16. Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối Cho biết h  6,625.1034 J .s , c  3.108 m / s . Bức của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là xạ do đèn phát ra là bức xạ A. 5,867 MeV B. 4,886 MeV. A. màu đỏ. B. hồng ngoại. C. 7,812 MeV. D. 5,216 MeV. C. tử ngoại. D. màu tím. Câu 12. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 234 Câu 17. Hạt nhân 92 U phân rã α tạo thành đồng vị 30 Ω mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch 230 90 Th . Biết các năng lượng liên kết riêng: của hạt α là một điện áp xoay chiều u  60 6cos(100 t ) (V ) . Dòng 7,10 MeV/nuclon; của 234 92 U là 7,63 MeV/nuclon; của 230   90 Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong điện trong mạch lệch pha so với u và lệch pha 6 3 phản ứng phân rã trên là so với ud . Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị A. 15,98 MeV. B. 12,98 MeV. A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 15 Ω. D. 17,3 Ω. C. 14,98 MeV. D. 13,98 MeV. Câu 13. Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và Câu 18. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng ở Thành phố MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần Hồ Chí Minh được đưa ra Hà Nội. Quả lắc coi như một R=30Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở con lắc đơn có hệ số nở dài α = 2.10-5 K-1. Gia tốc thuẩn r=10Ω và cảm kháng ZL=30Ω mắc nối tiếp với trọng trường ở Thành phố Hồ Chí Minh là tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B g1 =9,787m/s2. Ra Hà Nội nhiệt độ giảm 10oC. Đồng hồ điện áp xoay chiều u AB  100 2 sin(100 t )(V ) . Thay chạy nhanh 34,5s trong một ngày đêm. Gia tốc trọng đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB trường ở Hà Nội là: đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó A. 9,815m/s2. B. 9,825m/s2. bằng C. 9,715/s2. D. 9,793m/s2. A. 30Ω, 25 2 V. B. 60Ω, 25V. Câu 19. Chiếu một tia sáng đơn sắc có tàn số f từ chân C. 60Ω, 25 2 V. D. 30Ω, 25V. không vào một môi ttường trong suốt có hằng số điện Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos( t)(V) môi ε, độ từ thẩm µ. Biết vận tốc ánh sáng trong chân vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây không là c. Trong môi trường đó tia sáng này sẽ có thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên bước sóng λ’ được xác định bằng biểu thức nào: điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp c A.  '  c  . B.  '  . này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch f  f lúc sau bằng C.  '  c . D.  '   c . f  f 2 3 1 2 A. . B. . C. . D. . Câu 20. Tại thời điểm t, cường độ dòng điện 5 2 5 2 i  5cos(100 t   / 2) ( A) có giá trị 2,5A và đang Câu 15. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình tăng. Sau thời điểm t là 1/100 s, cường độ dòng điện có x giá trị là u  U o cos2 (ft- ) , trong đó u, x tính bằng cm, t đo  A. -2,5A. B. 2,5 2 A. C. 2,5A. D. -2,5 2 A. 57 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  3. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 21. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình D. Động năng lớn nhất của hệ không chỉ phụ thuộc vào sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng cách kích thích dao động mà còn phụ thuộc vào việc 300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công chọn trục tọa độ và gốc thời gian. suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là Câu 27. Màu sắc các vật là do vật A. 9,5A. B. 8,5A. C. 14,43A. D. 10,25A. A. cho ánh sáng truyền qua. Câu 22. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha B. hấp thụ một số bước sóng ánh sáng và phản xạ ánh gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần sáng của những bước sóng khác. số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có C. phản xạ, tán xạ ánh sáng chiếu vào vật. thể quay với tốc độ nào sau đây? D. hấp thụ ánh sáng chiếu vào vật. A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min. Câu 28. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ được treo C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min. thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g=10m/s2, Câu 23. Một điểm M cách nguồn âm một khoảng d có đầu trên của lò xo cố định, đầu dưới gắn với vật nhỏ cường độ âm là I, cho nguồn âm dịch chuyển xa điểm khối lượng 1 kg. Giữ vật ở phía dưới vị trí cân bằng M một đoạn 50m thì cường độ âm giảm đi 9 lần. sao cho khi đó lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật Khoảng cách d ban đầu là: có độ lớn F = 12 N, rồi thả nhẹ cho vật dao động điều A. 20m. B. 25m. C. 30m. D. 40m. hòa. Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình vật Câu 24. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại một nơi dao động bằng 2 có gia tốc rơi tự do g = 10 m/s , có độ cứng của lò xo k A. 4N. B. 8N. C. 22N D. 0N. = 50 N/m. Bỏ qua khối lượng của lò xo. Khi vật dao Câu 29. Máy quang phổ càng tốt, nếu chiết suất của động thì lực kéo cực đại và lực nén cực đại của lò xo chất làm lăng kính lên giá treo lần lượt là 4 N và 2 N. Tốc độ cực đại của A. càng lớn. B. càng nhỏ. vật là C. biến thiên càng nhanh theo bước sóng ánh sáng. D. biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng. A. 40 5 cm/s. B. 60 5 cm/s. Câu 30. Phép phân tích quang phổ là A. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán C. 30 5 cm/s. D. 50 5 cm/s. sắc ánh sáng. Câu 25. Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối B. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do lượng vật nặng m = 1 kg. Vật nặng đang đứng ở vị trí vật phát ra. cân bằng, ta tác dụng lên con lắc một ngoại lực biến C. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa đổi điều hòa theo thời gian với phương trình trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra F  Fo cos10 t . Sau một thời gian ta thấy vật dao D. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ động ổn định với biên độ A = 6 cm. Tốc độ cực đại của quang phổ thu được. vật có giá trị bằng Câu 31. Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều A. 60 cm/s. B. 60π cm/s. C. 0,6 cm/s. D. 6π cm/s. hòa với chiều dài lò xo biến thiên từ 52 cm đến 64 cm. Câu 26. Chọn câu không đúng khi nói về năng lượng Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo giảm từ 64 cm đến trong dao động điều hòa. 61 cm là 0,3 s. Thời gian ngắn nhất chiều dài lò xo A. Khi vật đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng thì tăng từ 55 cm đến 58 cm là thế năng của vật đang tăng. A. 0,6 s. B. 0,15 s. C. 0,3 s. D. 0,45 s. B. Cả động năng và thế năng của hệ đều biến đổi tuần Câu 32. Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái hoàn theo thời gian với cùng tần số. cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước C. Khi vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì động sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được năng của hệ lớn nhất. trong quang phổ hiđrô là A. 91,3 nm. B. 112 nm. C. 0,913 µm. D. 0,071 µm. 58 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  4. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 33. Cho 2 nguồn sóng kết hợp có phương trình và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A dao động u1  Acos( t   / 3) và u2  Acos( t   ) . và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là Gọi I là trung điểm 2 nguồn. Phần tử vật chất tại I dao u AB  100 2cost (V ) . Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của động với biên độ A. 2A . B. A . C. A 2 . D. 0 . vôn kế bằng Câu 34. Người ta dùng một loại laze có công suất P = A. 80 V. B. 100 V. C. 120 V. D. 200 V. 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm Câu 39. Một sợi dây đàn hồi rất dài có đầu O dao nước ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt động điều hòa với phương trình dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của uo  10cos2 ft ( mm) . Vận tốc truyền sóng trên dây o nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37 C, khối là 4 m/s. Xét điểm N trên dây cách O là 28 cm, điểm 3 lượng riêng của nước 1000 kg/m . Thể tích nước mà tia  này dao động lệch pha với O là    2k  1 (k = laze làm bốc hơi trong 1s là 2 A. 4,557 mm3. B. 7,455 mm3. 0,  1,  2, .. ). Biết tần số f có giá trị từ 23 Hz đến 26 3 3 C. 4,755 mm . D. 5,745 mm . Hz. Bước sóng của sóng trên dây là Câu 35. Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha A. 24 cm. B. 12 cm. C. 8 cm. D. 16 cm. đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây là Câu 40. Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, không đúng? có R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp A. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi xoay chiều có biểu thức u  120 2cos(120 t )(V ) . pha. B. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nha Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở là R1=18 Ω, C. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai R2=32Ω thì đoạn mạch đều tiêu thụ công suất P. Giá trị dây pha. của P là D. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi A. 288 W. B. 600 W. C. 25 W. D. 576 W. dây pha. Câu 41. Một vật dao động điều hòa với ω = 10 rad/s. Câu 36. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 Khi vận tốc của vật là 20 m/s thì gia tốc của nó bằng 2 kg và lò xo có độ cứng k = 20 N/m. Vật nhỏ được đặt 3 m/s2. Biên độ dao động của vật là : trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,01. Từ vị trí A. 4 cm. B. 2 cm. C. 1 cm. D. 0, 4 cm. lò xo không bị biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban Câu 42. Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, đầu 1 m/s thì thấy con lắc dao động tắt dần trong giới người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là A. 1,98 N. B. 2 N. C. 2,98 N. D. 1,5 N. A. 50 m/s. B. 25 m/s. C. 75 m/s. D. 100 m/s. Câu 43. Chọn câu sai dưới đây. Câu 37. Cô-ban ( 60 Co ) là đồng vị phóng xạ có chu kì 27 A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng 60 thành cơ năng. bán rã bằng 5,27 năm. Ban đầu có 100 g 27 Co . Hỏi B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên 60 cơ sở của hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ sau thời gian bao lâu thì lượng 27 Co còn lại là 10 g? trường quay. A. 17,51 năm. B. 13,71 năm. C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc C. 19,81 năm. D. 15,71 năm. của khung dây luôn nhỏ hơn vận tốc góc của tử trường Câu 38. Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có quay. độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây xoay chiều ba pha. 59 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  5. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. Câu 44. Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó khối lượng m, tích điện q>0, dây treo nhẹ, cách điện, sinh ra một điện trường xoáy. chiều dài ℓ. Con lắc dao động điều hòa trong điện B. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là  trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu những đường cong không kín. kì dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức: C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nói A. T  2  . B.  . sinh ra một từ trường xoáy. 2 T  2 2  qE   qE  D. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là g2    g2     m   m  những đường cong kín. Câu 50. Tìm phát biểu sai: Hai nguyên tố khác nhau  có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về: C. T  2 . D. T  2  qE qE A. Độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ. g g m m B. Bề rộng các vạch quang phổ. Câu 45. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng C. Số lượng các vạch quang phổ. 220V và tần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn D. Màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu. mạch gồm R, L, C lần lượt mắc nối tiếp. Cuộn thuần cảm L không đổi. R và C có thể thay đổi. R, L, C là các ---------------- HẾT ------------------ đại lượng có giá trị hữu hạn khác không. Gọi N là điểm nằm giữa L và C. Với C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi và khác 0 khi thay đổi giá trị R. Với C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa A và N là: A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220V. D. 110V. Câu 46. Một tấm nhựa trong suốt có bề dày e = 10 cm. Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt trên của tấm này với góc tới i = 60o. Chiết suất của tấm nhựa với ánh sáng đỏ và tím lần lượt là n đ = 1,45; nt=1,65. Bề rộng dải quang phổ liên tục khi chùm sáng ló ra khỏi tấm nhựa là: A. 1,81 cm. B. 2,81 cm. C. 2,18 cm. D. 0,64 cm. Câu 47. Ban đầu có một mẫu phóng xạ nguyên chất, sau thời gian  số hạt nhân chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên với lne = 1). Hỏi sau thời gian t = 3 thì còn lại bao nhiêu phần trăm khối lượng chất phóng xạ trong mẫu so với ban đầu? A. 25%. B. 12,5%. C. 15%. D. 5%. Câu 48. Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng λ = 546 nm lên bề mặt catốt của một tế bào quang điện thì thu được dòng quang điện bão hòa có cường độ 2 mA. Công suất bức xạ điện từ là 1,515 W. Hiệu suất lượng tử của hiệu ứng quang điện là: A. 0,3%. B. 3%. C. 0,03%. D. 30%. Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? 60 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  6. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. ĐỀ SỐ 11 – CHUYÊN SƯ PHẠM 1 – LẦN 7 D 2ax x   2k  1  (2012) 2a  2k  1 D Mã đề : 171 2ax *Theo bài ra : 0, 38     0, 76 Câu 1. Chọn A.  2k  1 D Câu 2. Chọn C.  3,8  k  8,1   min thì k max  8 * t = 0 thì u = U0/2 và đang giảm. Thời gian ngắn nhất 6, 6 *  min   388  nm  để đạt Umax : ∆t = T/4 + T/12 = 2.10 –6 s. 2.8  1 –6 6 → T = 6.10 s → f = 10 /6 Hz. Câu 10. Chọn D. Câu 3. Chọn C. * tsáng = 2.T/4 tối -220 O 220 Câu 4. Chọn A. * ttối = 2. T/4 D 2ax 12 x T   2k  1    m  110 2 2a  2k  1 D 2k  1 - 110 2 0, 4m    0, 75m  7, 5  k  14, 5 Đề bài : 12 Câu 11. Chọn B.  max   0, 705m 2k min  1 * Động năng hạt X. Câu 5. Chọn A. K  m X 222    K X  0, 0864  MeV  Câu 6. Chọn C. K X m 4 * Năng lượng tỏa ra: K m 230  Th  K Th m 4 E  K X  K   4,886  MeV  117 E  K   K Th  K 115 Câu 12. Chọn C. K  115 * GĐVT:   98, 3% B E 117 UL = 30 3 V. Câu 7. Chọn D. URr = 90 V. 60 3 Ud Phương trình: 1 p  9 Be  4   6 X 1 4 2 3 A 300 60 0 sin 30 U *p 2  2.m p K p  10,9 ; p 2  2.m X K X  32 p X UR  60 3  60  V   I  R  2A sin120 R p 2  2m Li K Li  42,9 Li * ĐIện trở cuộn dây: * Theo ĐLBT ĐL : U r 30 r   15       I 2 p p  p X  p Li  p Li  p 2  p 2  2p p p X cos 2 p X Câu 13. Chọn D.  cos  0    900 * ZL = 30Ω. Câu 8. Chọn A. *U U 2 MB  IZMB  r 2   ZL  ZC  2 2 * Xét trường hợp dao động theo phương nằm ngang. R  r   ZL  ZC  Fđhmax = k.A = mω2A → A = 3cm. U * Hai dao động trên ngược pha nhau. U MB  R 2  2Rr A = |A1 – A2| = 3 → A1 = 7cm hoặc A1 = 1cm. 1 2 r 2   Z L  ZC  Câu 9. Chọn C.  U MB  min  ZL  ZC  30 * Vị trí bức xạ cho vân tối: 200.10 Khi đó U MB   25  V  40 Câu 14. Chọn A. * UR2 = 2UR1 ↔ I2R = 2I1R ↔ Z1 = 2Z2. 174 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  7. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. R R * cos2  2  2 cos1 1 I1  r2  2  d  50  2 Z2 Z1   9 I2  r1    d  25m.  d  * Hai dòng điện vuông pha nhau: cosφ 2 = sinφl cos 2 2  sin 2  2  1  cos 2 2  cos 2 1  1 Câu 24. Chọn B. * Mà 1 2  cos 2 2  cos 2  2  1  cos2  k  l0  A   4   l0  2cm  4 5  k  A  l0   2   A  6cm  Câu 15. Chọn C. 2  U 0 g * v max  U 0   U 0 4  2   v max  A.  60 5  cm / s  T T 2 l0 Câu 16. Chọn B. Câu 25. Chọn B. P P v max  A  60  cm / s  n     4.10 20  J   n * hc Câu 26. Chọn D.   4, 97m  Câu 27. Chọn B. Câu 17. Chọn D. Câu 28. Chọn B. 12  k  l0  A   mg  kA  kA  2  N  E  A   ATh Th  A U  U  13, 98  MeV  g Fmin  k A  l0  2   8N Câu 18. Chọn D. k/m T 1 g 34, 5 1 g Câu 29. Chọn C.  t    2.10 5.  10   T 2 2g 86400 2 2g Câu 30. Chọn C. g 1 34,5 Câu 31. Chọn B.   2.105.  10    g  5,858.10 4 2g 2 86400 * Biên độ dao động : A = 6cm.   g  9, 793 m / s2  * Vị trí cân bằng tại x = 58 cm. Câu 19. Chọn C. * x1 = 64cm = A ; x2 = 61cm = A/2 → Thời gian tương   c ứng vật chuyển động từ x1 đến x2 là T/6 = 0,3 n     '    n  f  → T = 1,8 s. Câu 20. Chọn A. * Thời gian đi từ x3 = 55cm = A/2 đến x4 = 58 cm = 0 * Dễ thấy ωt = 100π.1/100 = π. là T/12 → t = 0,15 s. * Thời điểm t và t1 = t + 1/100 (s) cường độ dòng điện Câu 32. Chọn A. ngược pha nhau. Do đó i1 = - 2,5A. hc  E   E1  13, 6  eV    min  91, 3  nm  Câu 21. Chọn C.  min P  3. 3U p Ip cos  3U d Id cos Câu 33. Chọn B. 6000 * Biên độ dao động tại I * I  14, 43A 300 3. .0,8   3  d  d   3  A I  2A cos   A Câu 22. Chọn B.   2      * f = n.p → n = f/p = 50/3 (vòng/s) ↔ n = 1000 vòng/phút. Câu 34. Chọn C. * Do rôto trong động cơ điện xoay chiều phải có tốc độ Q P Q  mct  Lm  m   góc nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường. Do đó, rôto ct  L ct  L lồng sóc của động cơ phải quay với tốc độ < 1000 m V D   4, 755 mm 3  vòng/phút. Câu 23. Chọn B. Câu 35. Chọn D. Câu 36. Chọn A. 175 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
  8. 25 ĐỀ THI THỬ ĐH 2012 TỪ CÁC TRƯỜNG CHUYÊN & ĐÁP ÁN CHI TIẾT. * Khi vật ra tới biên: sin id  n d s inrd  rd  36, 67 0  1 1  mv 2  kA 2  mg.A  A  0, 099  m  sin i t  n t s inrt  rt  31, 660  2 2 Fmax  kA  1, 98  N  IJ  e  t anrd  t anrt   1, 28  cm   a  IJ cosi  0, 6396  cm  Câu 37. Chọn A.  t Câu 47. Chọn D. m t  m0 2 T  t  17,51 năm Nt 1 ln 2   .  1 Câu 38. Chọn B. N0 e T * Z Nt ' 3 2 2LC  1  ZL  c 2 N0   e .3  e   0, 04978  5% * U UV  R 2  ZL  100  V  2 Câu 48. Chọn A. 2 R 2   Z L  ZC  * ne = 1,25.1016. Câu 39. Chọn D. * nε = 4,61.1018. * H = 0,3%. 2d 2.28  *    2k  1 Câu 49. Chọn B.  v/f 2  2k  1 v.  2k  1 .400 Câu 50. Chọn B. f   2.28.2 112  2k  1 400 * 23  f   26 112  k  3  f  25Hz    16cm. Câu 40. Chọn A. U2 R1  R 2   P  288W P Câu 41. Chọn A. 2 2  v   a   A      1  A  4cm    A2  Câu 42. Chọn A. * 100=4.λ/2 → λ = 50cm. * v = λ.f = 50m/s. Câu 43. Chọn D. Câu 44. Chọn C. Câu 45. Chọn C. U U U R  IR  R 2 2 2 R   Z L  ZC   Z L  ZC  1 R2 U R  const  ZL  ZC1 * Khi C = C1/2 : U R2  Z2 L U R2  Z2 L UAN    U  220V 2 R2   ZL  2ZC1  R2  Z2 L Câu 46. Chọn D. * Khoảng cách giữa hai điểm I,J của chùm tia ló: 176 Nguyễn Bá Linh – THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2