Đề thi thử ĐH Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2013
lượt xem 5
download
Để giúp bạn thêm phần tự tin trước kì tuyển sinh vào Đại học. Hãy tham khảo đề thi thử ĐH Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2013 để đạt được điểm cao hơn nhé.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử ĐH Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2013
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ Môn: TOÁN; Khối B, D Thời gian: 180 phút (Không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 02-03/11/2013 PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (8.0 điểm): Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3x2 + 2 có đồ thị (C). 1/ Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2/ Đường thẳng (d) đi qua A(3; 2) và có hệ số góc k. Tìm k để đường thẳng (d) cắt đồ thị (C) tại ba điểm phân biệt A, M, N sao cho tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau. Câu II (2.0 điểm). Giải các phương trình sau: 5 1/ 4sin 2 x cos(3x + 2013 ) - 2sin 2 x 2 sin x 2 2 2 2/ x 2 3 x x 2 5 x 2 x 2 3 x (x 2 1)y 4 1 2xy 2 (y 3 1) Câu III (1 điểm). Giải hệ phương trình: với x, y 2 4 4 xy (3xy 2) xy (x 2y) 1 Câu IV (2.0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật; độ dài cạnh AB = a; BC a 2 . Các cạnh bên bằng nhau và bằng 2a. Gọi M, N tương ứng là trung điểm các cạnh AD và BC, K là 2 2a điểm trên AD sao cho AK . 3 a/ Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. b/ Tính khoảng cách và góc giữa hai đường thẳng MN và SK. Câu V (1.0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 thức P . a bc b ac c ab PHẦN RIÊNG (2.0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn: Câu VI.a (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình đường thẳng d đi qua M(2; 3) và cắt Ox tại A(a; 0), cắt Oy tại B(0; b) sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 16, biết a và b dương. Câu VII.a (1.0 điểm). Tìm số hạng chứa x6 trong khai triển thành đa thức của nhị thức n 3 1 C2 C3 Cn 2 x 4 . Biết n thỏa mãn Cn 2 n 3 n ... n nn1 120 . 1 2 2 x Cn Cn Cn B. Theo chương trình Nâng cao: Câu VI.b (1.0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho 3 điểm M(1; 1), N(-2, 2), P(2, -2). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết M là giao điểm 2 đường chéo của hình vuông, đường thẳng AB đi qua N và đường thẳng CD đi qua P. Câu VII.b (1.0 điểm). Tìm m để phương trình 4 x 4 13x m x 1 0 có nghiệm duy nhất. -------------------- Hết -------------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
- Họ và tên thí sinh:.............................................. Số báo danh:........................... Đề gồm 01 trang.
- SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2013 (Ngày thi: 02 – 03/ 11/ 2013) Môn: TOÁN - Khối B, D (Đáp án – Thang điểm gồm 05 trang) Câu Đáp án Điểm I 1. (1.0 điểm) Khảo sát sự biến thiên và vẽ: y x 3 3 x 2 2 (2.0 điểm) • Tập xác định: D . • Sự biến thiên: 0,25 + Giới hạn: lim y ; lim y x x +Chiều biến thiên: y ' 3x 2 6 x ; y '( x) 0 x = 0 hoặc x = 2. + H.số đồng biến trên các khoảng ;0 và 2; ; ng.biến trên khoảng 0;2 . 0,25 +Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x 0; yCĐ 2 ; đạt cực tiểu tại x 2; yCT 2 . + Bảng biến thiên: x 0 2 y’ + 0 0 + 0.25 y 2 -2 • Đồ thị: y 2 0.25 O -1 1 2 3 x -2 2. (1.0 điểm) Đường thẳng (d) đi qua A(3; 2) và có hệ số góc k ... + Đường thẳng (d): y = k(x – 3) + 2. x 3 0 0,25 + Phương trình hoành độ giao điểm: x3 – 3x2 + 2 = k(x – 3) + 2 2 x k 0 + (d) cắt (C) tại 3 điểm A, M, N phân biệt x 2 k 0 có 2 nghiệm phân biệt khác 3 0k 9 x k 0,25 + Phương trình: x 2 k 0 x k + Hệ số góc của tiếp tuyến tại M và N lần lượt là: y ' k 3k 6 k ; y ' k 3k 6 k 0,25
- + Tiếp tuyến tại M và N vuông góc y ' k . y ' k 1 18 3 35 3k 6 k 3k 6 k 1 9k 2 36k 1 0 k 9 (t / m) 0.25 II 1. (1.0 điểm) Giải phương trình: (2.0 5 4sin 2 x cos(3x + 2013 ) - 2sin 2 x 2 sin x điểm) 2 2 2 PT 4cos 2 x cos3x 2cos2x 2 cosx 0,25 cos3x cosx 0,25 3 x x k 2 0,25 3 x x k 2 xk . 0,25 2 2. (1 điểm) Giải các phương trình: x 2 3x x 2 5 x 2 x 2 3x x 5 Điều kiện: x 3 0,25 x 0 Pt x 2 ( x 3)( x 5) x 2 5 x 0,25 x 2 ( x 3)( x 5) x 2 ( x 5) 2 (Điều kiện: x 2 5 x 0 ) 0,25 x 0 x 0 x 5 (thỏa mãn) 0,25 x 3 x 5 x 5 (x 2 1)y 4 1 2xy 2 (y 3 1) Giải hệ phương trình: 2 4 4 với x, y xy (3xy 2) xy (x 2y) 1 2 xy 5 2 xy 2 x 2 y 4 y 4 1(1) + Hpt 2 6 2 2 4 5 3 x y 2 xy x y 2 xy 1(2) 0,25 Lấy (2) trừ (1) ta được: 3x2 y6 – 4xy5 + y4 = 0. y 0 y4 0 III xy 1 0,25 2 (1.0 3 xy 4 xy 1 0 1 điểm) xy 3 + Với y = 0 thay vào pt (1) không thỏa mãn. Suy ra hệ vô nghiệm. 1 5 + Với xy = 1 thay vào pt (1). Ta được: y 4 ( y 1) 2 y 2 0,25 1 5 5 1 1 5 5 1 + Với y x ; y x 2 2 2 2 1 + Với xy thay vào pt (1) ta được: 3y4 + (y + 3)2 = 0 vô nghiệm. 0,25 3
- 5 1 1 5 5 1 1 5 Vậy hệ có 2 nghiệm ; và ; 2 2 2 2 IV a/ Tính thể tích hình chóp S.ABCD theo a. (1.0 điểm) (2.0 S điểm) + Gọi AC BD O . + Do SA = SB = SC = SD Suy ra SO ( ABCD ) H B N E 0,25 C O F A M K D 3a 2 a 13 SO SA2 OA2 4a 2 0,25 4 2 1 1 1 a 13 a 3 26 VS . ABCD SO.S ABCD VS . ABCD SO.S ABCD . .a.a 2 (đvtt) 3 3 3 2 6 0,25 b/ Tính khoảng cách giữa MN và SK theo a. (1.25 điểm) + Kẻ KE // MN . 0,25 + Khi đó, MN //(SEK ) nên d(MN,SK) d ( MN ,( SEK )) d (O,( SEK )) + Gọi F là trung điểm KE. Ta có: KE OF ; KE SO KE ( SOF ) + Trong ( SOF ) dựng OH SF . 0,25 Khi đó, OH ( SKE ) d(MN,SK) d (O,(SEK )) OH 2a + Có OF = MK = AK – AM = 6 0,25 1 1 1 1 4 36 13a 2 13 + Có 2 2 2 2 2 2 OH 2 OH a OH OS OF OH 13a 2a 238 238 + Vì MN // KE . Suy ra góc giữa MN và SK bằng góc giữa KE và SK . 0,25 + KE ( SOF ) KE SF SFK vuông tại F góc giữa KE và SK bằng SKF a 11 MOK vuông tại M OK OM 2 MK 2 6 4 2a KF a 3 3 2 SK SO 2 OK 2 cos SKF . . 0,25 3 SK 2 4 2a 16 SKF =74037’24” V Tìm GTNN của P
- (1.0 điểm) 1 1 1 1 1 1 9 + Chứng minh: x y z 9 x y z x y z x yz 0,25 1 1 1 9 P a bc b ca c ab a bc b ca c ab + Ta có: a + bc = a(a + b + c) + bc = (a + b)(a + c). ( a b ) ( a c ) 2a b c Suy ra a bc (a b)(a c) 2 2 (b a ) (b c) a 2b c 0,25 + Tương tự: b ca (b a )(b c) 2 2 ( c a ) (c b) a b 2c c ab (c a )(c b) 2 2 2a b c a 2b c a b 2c Suy ra: a bc b ca c ab 2 2 2 4( a b c) a bc b ca c ab 2 0,25 2 9 Vậy P 2 a b c 1 a b a c 9 a b c 1 1 + Vậy P đạt GTNN bằng abc 0,25 2 b a b c a b c 3 c a c b VIa Lập phương trình đường thẳng d (1.0 x y điểm) Gọi phương trình dường thẳng (d) cần tìm có dạng: 1 (Đk: ab 0 ) 0,25 a b 2 3 M (2;3) (d ) 1 3a 2b ab (1) a b (d ) Ox A(a;0);(d ) Oy B(0; b) OA a a; OB b b 0,25 1 S ABC OA.OB ab 32(2) 2 8 ab 32 a 8 a Từ (1) và (2) có hệ: hoăc 3 0,25 3a 2b ab b 4 b 12 a 8 x y + Với ta được (d): 1 x 2 y 8 0 b 4 8 4 8 0,25 a 3x y + Với 3 ta được (d): 1 9 x 2 y 24 0 b 12 8 12 Tìm hệ số của x 6 trong khai triển ...
- VIIa Cn 1 n k k (1.0 + Xét khai triển k với 0 k n; k , n điểm) Cn k 1 0,25 + Áp dụng lần lượt với k = 0; 1; 2; ...;(n – 1). Ta được: n + (n – 1) + (n – 2) + ... + 2 + 1 = 120. n(n 1) n 15 120 0,25 2 n 16(loai ) 15 15 k k 15 k k 3 15 k 1 3 1 15 k 3 15 k k Ta có 2 x 4 C15 2 x 2 . x 4 C15 2 . .x 2 4 0,25 2 x k 0 2 k 0 2 15 k k + Hệ số của số hạng chứa x6 tương ứng với 6 k 2 2 4 2 0,25 6 2 15 23 + Với k = 2 ta có hệ số của số hạng chứa x là: C 2 15 . C15 211.32 1.935.360 2 2 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ vuông góc Oxy… + Đường thẳng AB: a ( x 2) b( y 2) 0 ax by 2a 2b 0 ; a 2 b 2 0 0,25 + Đường thẳng CD: a ( x 2) b ( y 2) 0 ax by 2a 2b 0 ; a 2 b 2 0 3a b a 3b + Vì d (M , AB) d ( M , CD) a b 2 2 VIb a b a 2 b2 0,25 (1.0 + Vậy: ( AB) : x y 4 0 ; (CD ) : x y 4 0 điểm) + Phương trình BC và DA có dạng: x y c 0 c2 c 2 4 0,25 + Do d (M , BC ) d (M , AB) 2 2 c 6 + Với: ( BC ) : x y 6 0 ; ( AD) : x y 2 0 thì A(3;1); B(1;5); C (5;1); D(1; 3) 0,25 + Với: ( BC ) : x y 2 0 ; ( AD) : x y 6 0 thì A(1;5); B(3;1); C (1; 3); D(5;1) VIIb Tìm m để phương trình 4 x 4 13x m x 1 0 có nghiệm duy nhất . (1.0 điểm) Ta có PT 4 x 4 13x m 1 x . ĐK để PT có nghiệm là: x 1 0,25 3 2 + Bình phương hai vế. Suy ra m 4x 6x 9x 1 (*). + Số nghiệm pt (*) bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f (x) 4x 3 6x 2 9x 1 với x 1 và đường thẳng y = m 0,25 + Xét hàm số: f (x) 4x 3 6x 2 9x 1 với x 1 3 1 Có f '(x) 0 x hoặc x ; lim f ( x) 2 2 x Bảng biến thiên: 1 x 1 2 y' 0 + 0,25 y 12 3 2
- 3 Dựa vào BBT để phương trình có nghiệm duy nhất thì m hoặc m > 12. 0,25 2 Chú ý: Bài làm có thể làm theo các cách khác nhau, điểm số cho tương ứng với thang điểm của câu đó
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử ĐH môn Toán đợt 4 - THPT Chuyên KHTN
2 p | 180 | 15
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 3 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Hải Phòng
5 p | 149 | 13
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2014 - Trường THPT Chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 238 | 12
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A, A1,B, D lần 1 năm 2014 - Trường Hà Nội Amsterdam
5 p | 142 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A,A1,B,D năm 2013-2014 - Trường THPT Quế Võ 1
5 p | 147 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
1 p | 134 | 8
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 2 năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
6 p | 185 | 7
-
Đề thi thử ĐH Toán - THPT Lý Thái Tổ lần 1 năm 2014
5 p | 53 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc
7 p | 151 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối D lần 1 năm 2013-2014 - Trường THPT Tú Kỳ
6 p | 130 | 6
-
Đề thi thử ĐH môn Toán khối B & D năm 2013-2014 - Trường THPT Ngô Gia Tự
5 p | 112 | 6
-
Đáp án và thang điểm đề thi thử ĐH môn Toán khối A lần 2 năm 2014
6 p | 150 | 5
-
Đề thi thử ĐH môn Toán năm 2009 - 2010 - Trường THPT Chuyên Hạ Long
13 p | 91 | 5
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 135
6 p | 41 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 213
6 p | 36 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 358
6 p | 49 | 2
-
Đề thi thử ĐH đợt 3 năm 2017 môn Toán - THPT Trần Hưng Đạo - Mã đề 486
6 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn