intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:0

62
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh đang ôn thi đại học, cao đẳng chuyên môn vật lý - Đề thi thử môn lý giúp củng cố và nâng cao khả năng giải bài tập vật lý cách nhanh và chính xác.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐHCĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ PHẦN DÀNH CHUNG CHO CẢ HAI BAN Câu 1: Trong các định nghĩa sau, định nghĩa nào sai? A. Chu kì sóng là chu kì dao động chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng chu kì dao động của nguồn sóng. B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền trong một chu kì. C. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ chung của các phần tử vật chất có sóng truyền qua và bằng biên độ chung của nguồn sóng. D. Sóng kết hợp là sóng tạo ra bởi các nguồn kết hợp. Nguồn kết hợp là các nguồn có cùng tần số, cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổi. Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  = 0,52m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ’ thì khoảng vân tăng thêm 1,2 lần. Bước sóng ’ bằng : A. 0,624m. B. 4m. C. 6,2m. D. 0,4 m. Câu 3: Trên dây có sóng dừng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai nút kế cận là 5cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 50 cm/s. B. 100 cm/s. C. 5 cm/s. D. 10 cm/s. Câu 4: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y- âng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  0, 6 m và 2  0, 4 m . Biết khoảng cách hai khe a = 0,5 mm, màn cách hai khe 2 m. Kho ảng cách ngắn nhất giữa các vị trí trên màn có hai vân sáng của hai ánh sáng trên trùng nhau là bao nhiêu? A. 2,4 mm. B. 1,6 mm. C. 3,2 mm. D. 4,8 mm. Câu 5: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng là i = 0,08cos(2000t)(A). Cuộn dây có độ tự cảm L = 50(mH). Hiệu điện thế giữa hai bản tụ tại thời điểm cường độ dòng điện tức thời trong mạch bằng cường độ dòng điện hiệu dụng là. A. 4 2 V. B. 32V. C. 2 2 V. D. 8V. Câu 6: Điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn để con lắc đơn dao động điều hòa? A. chu kì không thay đổi. B. Biên độ dao động nhỏ. D. Biên độ nhỏ và không có ma sát. C. Không có ma sát. Câu 7: Một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với ánh sáng đơn sắc này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng A. 210 nm. B. 630 nm. C. 280 nm. D. 420 nm. Câu 8: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm L = 5  H và tụ xoay có điện dụng biến thiên từ C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện từ mà máy thu được có bước sóng là A. 15,5 m  41,5 m. B. 13,3 m  66,6 m. C. 13,3 m  92,5 m. D. 11 m  75 m. Câu 9: Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoay chiều u = 100cos100πt(V) thì cường độ qua  đoạn mạch là i = 2cos(100πt + )(A). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch này là 3 A. P = 100 3 W. B. P = 50 W. C. P = 50 3 W. D. P = 100 W. Good luck!
  2. Câu 10: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50  và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L 1 H mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng = 2 bằng 100 2 V và tần số 50 Hz. Tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là A. 100  và 100 W. B. 100  và 50 W. C. 50 2  và 100 W. D. 50 2  và 200 W. Câu 11: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai. A. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B. Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. D. Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào cường độ và tần số âm. Câu 12: Chiếu chùm ánh sáng trắng, hẹp từ không khí vào bể đựng chất lỏng có đáy phẳng, nằm ngang với góc tới 600. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng tím nt = 1,70, đối với ánh sáng đỏ nđ = 1,68. Bề rộng của dải màu thu được ở đáy chậu là 1,5 cm. Chiều sâu của nước trong bể là A. 1,0 m. B. 0,75 m. C. 1,5 m. D. 2 m. Câu 13: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương x1 =  8cos2  t (cm) ; x2 = 6cos(2  t + ) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là 2 A. 4  (cm/s). D. 20  B. 120 (cm/s). C. 60 (cm/s). (cm/s). Câu 14: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai? A. Động năng là đại lượng không bảo toàn. B. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. C. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. D. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. Câu 15: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện có giá trị bằng 60V và hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 120 V. B. 80 V. C. 100 V. D. 40 V. Câu 16: Trong một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Khẳng định nào sau dưới đây đúng nhất? A. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần L. B. Đoạn mạch có R và L. C. Đoạn mạch có đủ các phần tử R,L,C D. Đoạn mạch chỉ có R và C Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe và cách hai khe một đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  = 0,5  m vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là A. Vân tối thứ 4. B. Vân tối thứ 5. C. Vân sáng bậc 4. D. Điểm bất kỳ. Good luck!
  3. Câu 18: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm 0 (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1(m) , mức cường độ âm là LA = 90(dB). Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn I o = 10- 12 (W/m2). Mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10m là ( coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm) A. 70 (dB) B. 50 (dB) C. 65 (dB) D. 75 (dB) Câu 19: Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gia tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi ở vị trí biên. B. Vận tốc của vật dao động điều hòa triệt tiêu khi qua vị trí cân bằng. C. Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng. D. Lực đàn hồi tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 20: Đặt vào hai đầu đọạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u =  2 U0cos(  t  ) (V) thì dòng điện trong mạch là i = I0cos(  t  ) (A). Phần tử đó là : 6 3 A. cuộn dây thuần cảm. B. cuộn dây có điện trở thuần. C. điện trở thuần. D. tụ điện. Câu 21: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x = 10 cos ( tcmVật đi qua vị trí có li độ x = + 5cm lần thứ 1 vào thời điểm nào? A. T/4. B. T/6. C. T/3. D. T/12. Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC1 mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Biết 10 3 1 tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 (  ), L = ( F ) . Muốn dòng điện (H) , C1 = 5 5 trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2 bằng bao nhiêu và ghép thế nào? 3 A. Ghép nối tiếp và C2 = .104 (F) B. Ghép song song và C2 =  3 4 .10 (F)  5 5 C. Ghép song song và C2 = .104 (F) D. Ghép nối tiếp và C2 = .104 (F)   Câu 23: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của tia X? A. Tác dụng mạnh lên phim ảnh. B. Bị lệch đường đi trong điện trường. C. Có khả năng ion hóa chất khí. D. Có khả năng đâm xuyên. Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là 10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là A. 2a. B. 1,5a. C. 0. D. a. Câu 25: Một con lắc đơn được treo trong thang máy, dao động điều hòa với chu kì T khi g thang máy đứng yên. Nếu thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc ( g là gia tốc 10 rơi tự do) thì chu kì dao động của con lắc là 11 10 9 10 A. T B. T C. T D. T 10 9 10 11 0, 4 Câu 26: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L = H một hiệu điện thế một  chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu Good luck!
  4. cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng A. 1,2 W. B. 1,6 W. C. 4,8 W. D. 1,728 W. Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 dãy các cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 24 cm/s. B. 100 cm/s. C. 36 cm/s. D. 12 cm/s. Câu 28: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 3 Câu 29: Trong giao thoa ánh sáng với thí nghiệm Young (I-âng), khoảng vân là i. Nếu đặt toàn bộ thiết bị trong chất lỏng có chiết suất n thì khoảng vân giao thoa là A. n.i B. i/n. C. i/(n + 1). D. i/(n - 1). Câu 30: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp ( cuộn dây thuần cảm ). Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V, hai đầu cả đoạn mạch là 50 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là bao nhiêu? A. 100 V hoặc 30 V C. 100 V hoặc 20 V B. 30 V D. 20 V Câu 31: Chọn câu sai Một vật dao động điều hòa thì. A. vận tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. B. li độ của vật biến thiên điều hòa theo thời gian. C. gia tốc luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. D. lực kéo về luôn luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 32: Khi mắc tụ điện C1 vào khung dao động thì tần số dao động riêng của khung là f1 = 9kHz. Khi ta thay đổi tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của khung là f2 = 12 kHz. Vậy khi mắc tụ C1 nối tiếp tụ C2 vào khung dao động thì tần số riêng của khung là: A. 3 kHz B. 5,1 kHz C. 21 kHz D. 15 kHz Câu 33: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì A. công suất tiêu thụ của mạch giảm. B. có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. C. công suất tiêu thụ của mạch tăng. D. ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. Câu 34: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu một đoạn mạch: u = 200 cos  t (V). Tại thời điểm t, hiệu điện thế u = 100(V) và đang tăng. Hỏi vào thời điểm ( t + T/4 ), hiệu điện thế u bằng bao nhiêu? A. 100 V. B. 100 2 V. C. 100 3 V. D. -100 V. Câu 35: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C không đổi, R thay đổi. Thay đổi R cho đến khi R = Ro thì công suất Pmax. Khi đó : B. Ro = (ZL – ZC)2. A. Ro = |ZL – ZC| . C. Ro = ZC – ZL. D. Ro = ZL – ZC. Câu 36: Tìm câu sai khi nói về vai trò của tầng điện li trong việc truyền sóng vô tuyến trên mặt đất : A. Sóng ngắn bị hấp thu một ít ở tầng điện li. B. Sóng trung và sóng dài đều bị tầng điện li phản xạ với mức độ như nhau. Good luck!
  5. C. Sóng ngắn phản xạ mạnh ở tầng điện li. D. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thu hay phản xạ. Câu 37: Bước sóng ngắn nhất của tia rơnghen mà một ống rơnghen có thể phát ra là 1A0. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống rơn ghen là A. 1,24kV B. 10,00kV C. 12,42kV. D. 124,10kV Câu 38: Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt nước giữa 2 điểm A, B với AB = 4 cm. Vận tốc truyền sóng 88 cm/s. Số gợn sóng quan sát được giữa AB là : A. 41 gợn sóng. B. 19 gợn sóng. C. 37 gợn sóng. D. 39 gợn sóng. Câu 39: Tính chất nào sau đây của sóng điện từ là chưa đúng? A. Sóng điện từ có thể giao thoa với nhau. B. Sóng điện từ lan truyền với vận tốc ánh sáng.   C. Trong quá trình lan truyền sóng, vectơ B và vectơ E luôn luôn trùng phương nhau và vuông góc với phương truyền. D. Truyền được trong mọi môi trường vật chất và trong cả môi trường chân không. Câu 40: Cho dòng điện xoay chiều đi qua đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đây đúng nhất? A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UR. B. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UL. C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UR. D. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U  UC. L­u ý : - Häc sinh chØ ®­îc chän 1 trong hai phÇn II hoÆc III ®Ó lµm bµi, nÕu lµm c¶ hai phÇn II vµ III sÏ kh«ng ®­îc chÊm bµi. II- PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch­¬ng tr×nh c¬ b¶n ( C©u 41-50) C©u 41 : Gia tèc cña chÊt ®iÓm dao ®éng ®iÒu hoµ b»ng kh«ng khi A. vËt cã vËn tèc lín nhÊt B. vËt cã li ®é cùc ®¹i C. vËt ë vÞ trÝ biªn D. vËt cã vËn tèc b»ng kh«ng. C©u 42 : Dòng điện xoay chiều hình sin chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là   i  I 0 cos t   , I0 > 0. Tính từ lúc t  0( s ) , điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây d 2  của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu k ì của dòng điện là I 0 2I 0  2I 0 A. 0. B. C. D.  2  C©u 43 :  Phương trình dao động điều hoà của một chất điểm là x  A cos(t  ) (cm) . Hỏi gốc thời gian 2 được chọn lúc nào ? A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = +A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = -A . D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. C©u 44 : Một con lắc đơn có vị trí thẳng đứng của dây treo là OA . Đóng một cái đinh I ở ngay điểm chính giữa M của dây treo khi dây thẳng đứng được chặn ở một bên dây . Cho con lắc dao động nhỏ. D động của con lắc lắc là l 2l A. dao động tuần hoàn với chu kỳ T  2 ( ).  g g Good luck!
  6. l B. dao động điều hoà với chu kỳ T  4 g l l C. dao động tuần hoàn với chu kỳ T   ( ).  g 2g l D. dao động điều hoà với chu kỳ T   . g C©u 45 : Biªn ®é cña dao ®éng c­ìng bøc kh«ng phô thuéc: A. Pha ban ®Çu cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn t¸c dông lªn vËt. B. HÖ sè lùc c¶n (cña ma s¸t nhít) t¸c dông lªn vËt. C. TÇn sè cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn t¸c dông lªn vËt. D. Biªn ®é cña ngo¹i lùc tuÇn hoµn t¸c dông lªn vËt. C©u 46 : Soùng ñieän töø coù böôùc soùng 21m thuoäc loaïi soùng naøo döôùi ñaây? A. C. Soùng daøi. Soùng trung B. Soùng cöïc ngaén. D. Soùng ngaén C©u 47 : Haõy choïn caâu ñuùng Khi cöôøng ñoä aâm taêng gaáp 100 laàn thì möùc cöôøng ñoän aâm taêng A. C. 100dB 30dB B. 20dB D. 40dB C©u48 : Ñieän aùp u  200 2 cos t (v) ñaët vaøo hai ñaàu moät cuoän caûm thuaàn thì taïo ra doøng ñieän coù cöô ñoä hieäu duïng I = 2 A.Caûm khaùng coù giaù trò laø bao nhieâu? B. 200 D. 200 2 100 A. C. 100 2 C©u49 : Mét vËt dao ®éng ®iÒu hoµ theo ph­¬ng tr×nh x = 6cos(4πt)cm, to¹ ®é cña vËt t¹i thêi ®iÓm t = 10 A. C. x= - 3cm. x = 3cm. B. x = 6cm. D. x = -6cm. C©u 50 : Haõy choïn caâu ñuùng. Trong heä soùng döøng treân moät sôïi daây,khoaûng caùch giöõa hai nuùt lieân tieáp b A. B. moät phaàn tö böôùc soùng Moät böôùc soùng C. D. hai laàn böôùc soùng Moät nöûa böôùc soùng III- PhÇn dµnh cho thÝ sinh häc ch­¬ng tr×nh n©ng cao ( C©u 51-60) C©u 51 : Một bánh xe đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định . Nếu tại một thời điểm nào đó tổn mô men lực tác dụng lên bánh xe bằng 0 thì bánh xe sẽ chuyển động như thế nào kể từ thời điểm ? A. Bánh xe tiếp tục quay chậm dần đều . B. Bánh xe sẽ quay đều . C. Bánh xe ngừng quay ngay D. Bánh xe quay chậm dần và sau đó đổi chiều quay C©u 52 : Xét một điểm M trên vật rắn cách trục quay khoảng R đang quay nhanh dần đều quanh một trục định với gia tốc góc  . Gọi a1t và a2t lần lượt là gia tốc tiếp tuyến của điểm M tại hai thời điểm và t2( t2 >2t1) . Công thức nào sau đây là đúng ? a 2t  a1t  R (t 2  t1 ) a 2t  a1t   (t 2  t1 ) a 2t  a1t   (t 2 B. a1t  a 2t A. C. D. C©u 53 : Một vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định với gia tốc góc  . Tốc độ góc của vật tại điểm t1 là 1 . Góc vật quay được trong khoảng thời gian từ thời điểm t 1 đến thời điểm t2 (t2>t1 được xác định bằng công thức nào sau đây? 2 2 t 2 t 2 A.   1 (t 2 t1 )  B.   1t 2  2 2 2  ( t 2  t1 ) 2  ( t 2  t1 ) C.   1 (t 2  t1 )  D.   1t1  2 2 Good luck!
  7. C©u 54 : Hai ®Üa máng n»m ngang cã cïng trôc quay th¼ng ®øng ®i qua t©m cña chóng. §Üa 1 cã m«men q tÝnh I1 ®ang quay víi tèc ®é 0, ®Üa 2 cã m«men qu¸n tÝnh I2 ban ®Çu ®øng yªn. Th¶ nhÑ ®Üa 2 xu ®Üa 1 sau mét kho¶ng thêi gian ng¾n hai ®Üa cïng quay víi tèc ®é gãc  I1 I2 I1 I2 A.   0 B.   0 C.   0 D.   0 I1  I 2 I2 I1 I2  I2 C©u 55 : Một vật rắn quay quanh trục cố định có phương trình tốc độ góc :   100  2t ( rad / s ) . Tại thời điểm t = 0 s vật có toạ độ góc  0  20rad . Phương trình biểu diễn chuyển động quay của vật là A.   20  100t  t 2 (rad ) B.   20  100t  t 2 (rad ) C.   100  20t  t 2 (rad ) D.   20  20t  t 2 (rad ) C©u 56 : Một vật rắn có khối lượng m=1,5 kg có thể quay quanh một trục nằm ngang. Khoảng cách từ trụ quay đến trọng tâm của vật là d=10 cm. Mô men quán tính của vật đối với trục quay là ( lấy g=10m/s2) A. 0,0095 kgm2 B. 0,0019 kgm2 C. 0,0015 kgm2 D. 0,0125 kgm2 . C©u 57 : Khi vật rắn quay đều quanh một trục cố định thì một điểm trên vật rắn cách trục quay một khoản có tốc độ dài là v. Tốc độ góc ω của vật rắn là v2 r v C.   . D.   . A.   vr . B.   . v r r 2 C©u 58 : Mét vËt cã momen qu¸n tÝnh 0,72kg.m quay 10 vßng trong 1,8s. Momen ®éng l­îng cña vËt cã lín b»ng: 4kgm2/s. B. 8kgm2/s C. 13kg.m2/s. D. 25kg.m2/s. A. C©u 59 : Xét điểm M trên vật rắn đang chuyển động quay biến đổi đều quanh một trục cố đinh . Các đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của điểm M được ký hiệu như sau : (1) là tốc độ góc ; (2) gia tốc góc ; (3) là góc quay ; (4) là gia tốc tiếp tuyến. Đại lượng nào kể trên của điểm M không đổi khi vật quay ? Cả (1) và (4) . B. Chỉ (2) . C. Cả (2) và (4) . D. Chỉ (1) . A. Một bánh đà có mô men quán tính 2,5 kgm , có động năng quay bằng 9,9.107 J .Mô men động 2 C©u 60 : lượng của bánh đà đối với trục quay là 22249 kgm2/s . B. 247500 kgm2/s C. 9,9.107 kgm2/s D. 11125 kgm2/s . A. DAP AN : 1C 2A 3B 4D 5A 6D 7C 8B 9B 10D 11C 12C 13D 14D 15C 16D 17B 18A 19D 20A 21B 22B 23B 24A 25B 26D 27A 28C 28B 30C 31A 32D 33A 34C 35A 36B 37C 38D 39C 40A 41A 42D 43B 44C 45C 46A 47B 48A 49B 50C 51B 52B 53C 54D 55A 56C 57D 58D 59B 60A Good luck!
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2