YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 11
74
lượt xem 4
download
lượt xem 4
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 11', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 11
- Luyện thi đại học ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC No 11 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Câu nào sau đây là không đúng? A. Fe tan trong dd FeCl3 B. Cu tan trong dd FeCl3 C. Fe tan trong dd CuCl2 D. Ag tan trong dd FeCl3 Câu 2. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và 0,06 mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít (đktc) khí duy nhất NO. Giá trị của V là A. 17,472. B. 17,92. C. 53,76. D. 11,648. Câu 3. Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo? A. tơ visco, tơ axetat B. tơ nilon-6,6, tơ capron C. tơ tằm, tơ enang D. tơ visco, tơ nilon-6,6 Câu 4. Hôn hợp X gôm etan, propen, buta-1,3 dien có tỉ khôi hơi so với hidro là 22,2. Khi đôt chay hoan ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ toan 2,24 lit hôn hợp X (đktc), rôi cho toan bộ san phâm chay hâp thụ vao dung dich Ca(OH) 2 dư thu được ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ m gam kêt tua. Giá trị cua m la: ́̉ ̉ ̀ A. 35 gam B. 28 gam C. 32 gam D. 30 gam Câu 5. Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn đ ược 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam mu ối c ủa axit linoleic (C 17H31COOH). Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5. Câu 6. Cho 8,8 gam sắt vào cốc đựng 200 ml dung dịch HNO 3. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có V lít NO (đktc) bay ra và còn 0,4 gam chất rắn. Giá trị của V là A. 4,48 B. 2,24 C. 3,36 D. 5,6 Câu 7. Cho một lượng hỗn hợp bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đ ầu là 0,5 gam. Cô c ạn ph ần dung d ịch sau phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là A. 14,1 gam. B. 13,1 gam. C. 19,5 gam. D. 17,0 gam. Câu 8. Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO 3)3 và 0,15 mol HCl. Dung dịch A có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Mg ( biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất). A. 1,92 gam B. 0,84 gam C. 1,08 gam D. 1,68 gam Câu 9. Cho dãy chất: glucozơ, axetilen, metanal, axit fomic, etanal, axeton,saccarozo, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia được phản ứng tráng bạc là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 10. Cho dãy các chất: metan, axetilen, etilen, xiclopropan, etanol, axit metacrylic, anilin, phenol, benzen, stiren, cao su buna. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 11. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X cho 4 electron. X thuộc dãy đồng đẳng anđêhit A. no, hai chức B. no, đơn chức C. không no có hai nối đôi, đơn chức D. không no có một nối đôi, đơn chức Câu 12. Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol, poli(metyl axetat). Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 13. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C3 H 6 O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, Na2CO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 6 B. 7 C. 4 D. 5 Câu 14. Hòa tan hòan toàn m gam oxit Fe xOy cần dùng 150 ml dung dịch HCl 3M. Nếu khử toàn b ộ m gam oxit trên bằng CO nóng, dư thu được 8,4 gam sắt. Công thức của oxit sắt và giá trị của m là Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học A. Fe2O3, 12 B. Fe3O4, 11,6 C. FeO, 10,8 D. Fe2O3, 24 Câu 15. Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là: A. Mg, K, Si, N B. K, Mg, N, Si C. N, Si, Mg, K D. K, Mg, Si, N Câu 16. Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 36,7 B. 48,3 C. 45,6 D. 57,0 Câu 17. Có các thí nghiệm sau: (I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng nguội (II) Sục khí SO2 vào nước brom (III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven (IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hóa học là: A. 1 B. 2 C. 3 d. 4 Câu 18. Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (đvC) của Y là: A. 45 B. 46 C. 68 D. 85 Câu 19. Hợp chất hữu cơ X mạch hở có công thức tổng quát là CnH2nO. X là: anđehit no, đơn chức (1); xeton no, đơn chức (2); ancol no đơn chức (3); ancol không no (một nối đôi) đơn chức (4); ete không no (một nối đôi) đơn chức (5); anđehit không no (một nối đôi), đơn chức (6). Số nhận xét đúng là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 20. Hỗn hợp X gồm 1 axit RCOOH, 1 ancol R1OH và một este RCOOR1. Khi cho 5,64 gam X tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 0,2M tạo ra 4,7 gam muối và m gam ancol . Đun nóng m gam ancol với H2SO4 đặc thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với ancol là 0,7. Công thức cấu tạo của este là A. CH3COOCH3 B. C2H3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H3COOCH3 Câu 21. Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl 2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan hoàn toàn m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là: A. 5,40 B. 1,35 C. 2,70 D. 4,05 Câu 22. Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200. Kh ối l ượng glixerol thu được là A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam Câu 23. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H 2SO4 0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH) 2 nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần lượt là A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33. C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23. Câu 24. Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy thanh kim loại ra, rửa sạch làm khô cần được 101,72 gam (giả sử kim loại thoát ra đều bám hết vào thanh sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 1,40 gam B. 0,84 gam C. 2,16 gam D. 1,72 gam Câu 25. Hòa tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là: A. 10,8 B. 57,4 C. 68,2 D. 28,7 Câu 26. Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là: A. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2 B. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2 C. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2 D. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3 Câu 27. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p và tổng số electron trong phân lớp p là 12. Tổng số electron trong phân lớp s của X, Y hơn kém nhau 1. Nguyên tố X, Y lần lượt là: Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học A. phi kim và kim loại B. kim loại và khí hiếm C. khí hiếm và kim loại D. kim loại và kim loại Câu 28. Cho hỗn hợp gồm 10,8 gam Al và 4,8 gam Mg tác dụng vừa đủ với hỗn hợp X gồm hai khí clo và oxi. Tỉ khối của X so với hidro là d. Sau khi phản ứng xong thu được 39,4 gam chất rắn. Giá trị của d là A. 47,6 B. 23,8 C. 25,75 D. 51,5 Câu 29. Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu bằng axit HNO3 , thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO; NO2 và dung dịch Y(chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X so với hiđro bằng 19. Cô cạn dung dịch Y được m gam muối. Giá trị của m là: A. 43,0 B. 43,5 C. 58,5 D. 35,25 Câu 30. Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, NaHSO4, KHSO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là: A. 3. B. 5. C. 6. D. 4. Câu 31. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe3O4, ZnO, MgO, Al2O3 nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là: A. Cu, Fe, Zn, MgO, Al2O3 B. Cu, Fe, ZnO, MgO, Al2O3. C. Cu, Fe, Zn, MgO, Al D. Cu, Fe2O3, ZnO, MgO, Al2O3 Câu 32. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là: A. Ba, Mg, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, K, Ag. D. Cu, Hg, Ag. Câu 33. Cho 3,6 gam axit cacboxylic no đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH ,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là A. C2H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C5H10O2 Câu 34. Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng riêng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xenlulozo tạo thành 89,1 kg xenlulozo trinitrat (biết lượng HNO3 bị hao hụt 20%) A. 70 lít B. 49 lít C. 81 lít D. 55 lít Câu 35. Hidrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 36. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozo, đimetyl ete, saccarozo, anđehit fomic và axit axetic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 37. Chất hữu cơ X chứa C, H, O có khối lượng phân tử là 60 đvC. Số đồng phân khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 38. Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3; 10,2% Al2O3; 9,8% Fe2O3. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao thu được chất rắn có khối lượng bằng 78% khối lượng đá vôi trước khi nung. Hiệu suất của phản ứng là A. 62,5% B. 78,0% C. 22,0 % D. 80,0% Câu 39. Từ các chất FeS, Zn, MnO2, (NH4)2CO3, Cu và các dung dịch HCl, NaOH, HNO3 bằng phản ứng trực tiếp giữa các chất trên có thể điều chế được bao nhiêu chất khí ? (không dùng thêm chất nào khác) A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 40. Có 5 dung dịch sau: NaHSO4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO4, Ba(HCO3)2. Chỉ dùng cách đun nóng có thể nhận biết được bao nhiêu chất? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 41. Câu nào sau đây đúng? A. có những bazo lưỡng tính B. bazo phải có nhóm OH C. bazo tan gọi là kiềm D. bazo luôn luôn phản ứng với oxit axit Câu 42. Cho cân bằng sau trong bình kín: N 2O4 2 NO2 (không màu) (màu nâu đỏ) Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Biết khi để bình trong nước đá thì bình có màu nâu nhạt. Lấy bình ra khỏi nước đá và đun nóng thì bình có màu nâu đậm. Phản ứng thuận có: A. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt B. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt C. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt Câu 43. Cho 0,448 lít CO2 (đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 1,970 B. 1,182 C. 3,94 D. 2,364 C4 H 9 NO2 . Cho 10,3 gam X phản ứng vừa đủ với Câu 44. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là dung dịch NaOH sinh ra một chất khí Y và dung dịch Z. Khí Y nặng hơn không khí, làm giấy quỳ tím ẩm chuyển màu xanh. Dung dịch Z có khả năng làm mất màu nước brom. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Gía trị của m là: A. 8,2 B. 10,8 C. 9,4 D. 9,6 Câu 45. Lên men m gam glucozo với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi ban đầu. Gía trị của m là: A. 13,5 B. 30,0 C. 15,0 D. 20,0 Câu 46. Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete. Lấy 7,2 gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Hai ancol đó là: A. CH3OH; CH2=CHCH2OH B. C2H5OH; CH2=CH-CH2OH C. CH3OH; C3H7OH D. C2H5OH, CH3OH Câu 47. Hỗn hợp lỏng X gồm etanol và hai hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Chia X thành hai phần bằng nhau. Làm bay hơi phần 1, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 1,32 gam khí cacbonic đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn phần hai cần dùng 0,2925 mol oxi thu được 3,915 gam nước và 0,1875 mol CO2. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là A. C6H12, C7H14 B. C7H16, C8H18 D. C7H12, C8H14 D. C6H14, C7H16 Câu 48. Cho các chất: phenol (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl fomat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. T, Z, Y, X B. T, X, Y, Z C. Z, T, Y, X D. Y, T, X, Z Câu 49. Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hidro là 15,5. Giá trị của m là: A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64 D. 0,46 Câu 50. Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO 3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COOH B. CH2=CHCOOH C. CH3COOH D. HC≡C-COOH Trương Tiểu Đức 0934938413
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn