intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 13

Chia sẻ: Do Dinh Vinh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

42
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 13', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 13

  1. Luyện thi đại học ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC No 13 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Phát biểu không đúng là: A. Sản phẩm thủy phân tinh bột (xúc tác H + , t 0 ) có thể tham gia phản ứng tráng gương. B. Dung dịch glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. C. Dung dịch saccarozơ hòa tan được Cu(OH)2. D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì có cùng công thức phân tử (C6H10O5)n Câu 2. Cho V lít khí Clo (đktc) qua 2 lít dung dịch NaOH 1,5M ở nhiệt độ thường. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 5,85 gam NaCl. Giá trị của V là: A. 2,24 B. 3,36 C. 4,48 D. 1,344 Câu 3. Có 4 dung dịch riêng biệt: a) H2SO4 có lẫn MgSO4, b) CuSO4, c) Fe2(SO4)3, d) H2SO4 có lẫn CuSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một lá kẽm nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 4. Trong các dung dịch: HCl, CH3COOH, NaCl, K2CO3, NaOH, NaHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là: A. HCl, CH3COOH, K2CO3, NaOH, NaCl B. HCl, K2CO3, NaOH, NaHSO4, Mg(NO3)2 C. HCl, CH3COOH, K2CO3, NaOH, NaHSO4 D. CH3COOH, NaCl, NaHSO4, Mg(NO3)2 Câu 5. Để xà phòng hóa hoàn toàn 6,72 gam một este Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là: A. C5H10O2 B. C4H8O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 6. Trong hợp chất ion X2Y ( X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong X2Y bằng 30. Hợp chất X2Y là: A. Na2O B. K2O C. Li2S D. K2S Câu 7. Hai axit đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,8 gam oxi (đo cùng điều kiện). Công thức phân tử của X và Y là: A. C3H4O2 B. C4H6O2 C. C3H6O2 D. C2H4O2 Câu 8. Để thu được Fe2O3 từ hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, SiO2 người ta dùng A. dung dịch NaOH (dư). B. dung dịch HCl (dư), dung dịch NaOH (dư) C. dung dịch HCl (dư). D. khí CO2 (dư), rồi nung nóng. Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm một axit đơn chức và một este đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được 0,6 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Gía trị của V là: A. 8,96 B. 11,2 C. 6,72 D. 13,44 Câu 10. Chất X là một dẫn xuất của benzen. Biết rằng, 1 mol X tác dụng được với 2 mol NaOH; khi cho X tác dụng với Na thu được số mol hiđro bằng số mol X. X có thể là A. HOCH 2C6 H 4COOH B. C 2 H 5C6 H 4OH C. HOC6 H 4CH 2OH D. C6 H 4 (OH) 2 Câu 11. Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. Cr2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Cr2+. C. Ag+ , Cr2+, H+, Fe3+. D. Cr2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn a mol một anđehit (mạch hở) tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a + c). Thực hiện phản ứng tráng gương 1 mol X thu được 4 mol Ag. X thuộc dãy đồng đẳng anđêhit A. no, hai chức B. no, đơn chức C. không no có hai nối đôi, đơn chức D. không no có một nối đôi, đơn chức Câu 13. Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là: A. anilin, metylamin, amoniac B. glixin, metyl amin, natri hidroxit C. metyl amin, amoniac, lysin D. anilin, amoniac, natri hidroxit Câu 14. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-N là: Trương Tiểu Đức  0934938413
  2. Luyện thi đại học A. CH 2 =C ( CH 3 ) -CH=CH 2 , CN-CH=CH 2 B. CH 2 =CH-CH=CH 2 , CN-CH=CH 2 D. CH 2 =CH-CH=CH 2 , CH 2 = CH − NH 2 C. CH 2 =CH-CH=CH 2 , NO 2 -CH=CH 2 Câu 15. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 a (mol/l) và HCl 0,2M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,05M, thu được dung dịch X có pH = 2. Giá trị của a là A. 0,01 B. 0,1 C. 0,2 D. 0,02 Câu 16. Đun 2,2 gam este đơn chức X với dung dịch NaOH dư, thu được 2,4 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. C 2 H 5COOCH 3 B. CH3COOC2 H5 C. CH3COOCH3 D. HCOOCH(CH 3 ) 2 Câu 17. Cho các chất: metyl fomat, anilin, etanal, axit metacrylic, phenol, metylamoni nitrat, ancol benzylic, p- crezol, glixin, etanamin. Trong các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là: A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 18. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HBr từ: A. NaBr + H2SO4 đặc B. Br2 + Cl2 + H2O C. PBr3 + H2O D. SO2+ Br2 + H2O Câu 19. Để điều chế 29,7 kg xenlulozo trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là: A. 30 kg B. 10 kg C. 21 kg D. 42 kg Câu 20. Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tác dụng được với Na, không tác dụng được với NaOH. Số lượng đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O thỏa mãn tính chất trên là: A. 5 B. 6 C. 7 D. 4 Câu 21. Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1,5M tác dụng với 1 lít dung dịch Ba(OH)2 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,6 B. 23,4 C. 120,45 D. 128,25 Câu 22. Cho 9,3 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với nước được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là A. Li và Na. B. Na và K. C. Mg và Ca. D. K và Rb. C7 H8O (là dẫn xuất benzen) không tác dụng được với dung dịch NaOH Câu 23. Số chất ứng với công thức là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam X cần 0,25 mol oxi, thu được hơi nước và 0,15 mol CO2. Công thức của X là: A. C3H 5 (OH)3 B. C3H 6 (OH)2 C. C 2 H 4 (OH)2 D. C3H 7OH Câu 25. Khi cho FeSO4 tác dụng với dung dịch chứa H 2SO4 loãng và KMnO4, vai trò của H2SO4 trong phản ứng là: A. chất xúc tác B. chất môi trường C. chất oxi hóa D. chất khử Câu 26. Cho hỗn hợp Mg, Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa hai chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là: A. Cu ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 2 B. Mg ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 2 C. Mg ( NO3 ) 2 , Fe ( NO3 ) 3 D. Mg(NO3)2, HNO3 Câu 27. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm Cu2O, Fe 2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ: A. nhường 12 electron B. nhường 13 electron C. nhận 12 electron D. nhận 13 electron Câu 28. Có thể phân biệt 3 dung dịch: KHCO3, K2CO3, K2SO4 bằng một thuốc thử là A. giấy quỳ tím. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. BaCl2. Câu 29. Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17 H 35 COOH và C15 H 31COOH , số loại trieste (chứa cả hai gốc axit) được tạo ra tối đa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Trương Tiểu Đức  0934938413
  3. Luyện thi đại học Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam chất B (C xHyN) bằng một lượng không khí vừa đủ. Dẫn toàn bộ hỗn hợp khí sau phản ứng vào bình đựng dung dịch Ca(OH) 2 dư, thu được 6 gam kết tủa và có 9,632 lít khí (đktc) duy nhất thoát ra khỏi bình. Biết không khí chứa 20% oxi và 80% nito v ề th ể tích. Công th ức phân t ử c ủa B là A. C2H7N B. C3H9N C. C4H11N D. C4H9N Câu 31. Trong các loại hợp chất: H2NRCOOH (X), RCOONH4 (Y), RCOONH3R’ (Z), NH2RCOOR’ (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng với dung dịch HCl là: A. X, Y, T B. Y, Z, T C. X, Y, Z, T D. X, Y, Z Câu 32. Cho tất cả các đồng phân, mạch hở, có cùng công thức phân tử C 2 H 4O 2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 33. Cho các chất: etanal (X), axit axetic (Y), etanol (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là: A. T, X, Z, Y B. X, T, Z, Y C. Z, Y, T, X D. Y, Z, T, X Câu 34. Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch KOH dư thì thu được V lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Na trong X là: A. 77,31% B. 46,00% C. 49,87% D. 54,00% Câu 35. Cho 0,92 gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với hidro là x. Giá trị của x là A. 15,5 B. 62 C. 31 D. 46,5 Câu 36. Nung m gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được 5 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 13,4. B. 6,6. C. 9,0. D. 11,2 Câu 37. Dung dịch chứa a mol NaCl và b mol CuSO4. Khi điện phân dung dịch với điện cực trơ có màng ngăn xốp thu được dung dịch có khả năng hòa tan đá vôi. Biểu thức liên hệ giữa a và b là: A. a < 2b B. a = 2b C. a > 2b D. a > b Câu 38. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4NO3, NaHCO3 và Ba(NO3)2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O (dư), đun nóng, số phản ứng xảy ra tối đa là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39. Có 3 chất lỏng benzen, toluen, stiren, đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là: A. dung dịch HCl B. nước brom C. dung dịch NaOH D. dung dịch KMnO4 Câu 40. Nung 2,52 gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra V lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là A. 0,56 B. 1,12. C. 0,448 D. 1,008 Câu 41. Cho 5,6 gam Fe vào dung dịch chứa 0,28 mol HNO3 đặc, nóng (giả thiết NO là sản phẩm khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được A. 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,09 mol Fe(NO3)2. B. 0,07 mol Fe(NO3)3 và 0,03 mol Fe C. 0,01 mol Fe(NO3)3 D. 0,1 mol Fe(NO3)2. Câu 42. Trong một nhóm A (trừ nhóm VIIIA), theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần C. tính phi kim giảm dần, độ âm điện giảm dần D. tính phi kim tăng dần, bán kính nguyên tử tăng dần Câu 43. Cho hai thí nghiệm sau: - Thí nghiệm (1) : Cho 0,15mol Fe vào 400ml dung dịch HNO31M thu được x lít NO (đktc). - Thí nghiệm (2): Cho 0,15mol Fe vào 400ml dung dịch hỗn hợp HNO 31M và H2SO4 0,05M thu được y lít NO (đktc). Giá trị của x và y lần lượt là A. 3,36 và 3,36. B. 2,24 và 3,36. C. 4,48 và 4,48 D. 2,24 và 2,464. Câu 44. Protit, xenlulozơ, tinh bột, lipit, đều có điểm chung là Trương Tiểu Đức  0934938413
  4. Luyện thi đại học A. đều là tạp chức B. đều là hợp chất hữu cơ no C. đều có khối lượng phân tử rất lớn D. đều bị thủy phân Câu 45. Cho a gam hỗn hợp muối NaCl và NaBr vào cốc đựng dung dịch AgNO3 dư thì thu được kết tủa có khối lượng bằng khối lượng AgNO3 đã phản ứng. Phần trăm khối lượng NaCl có trong hỗn hợp là: A. 37,8% B. 27,9% C. 30,2% D. 36,22% Câu 46. Cho 4 phản ứng: (1) 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O (2) 2NaOH + (NH4)2SO4 → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O (3) 2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O → 2Al(OH)3 + 3CO2 + 6NaCl (4) 2NaOH + FeSO4 → Fe(OH)2 + Na2SO4 Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là A. (2), (4). B. (3), (4). C. (2), (3). D. (1), (2). Câu 47. Thủy phân một este (xúc tác axit), thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc. Tên gọi của este là: A. metyl fomat B. vinyl fomat C. vinyl acrylat D. metyl metacrylat Câu 48. Một hidrocacbon no mạch vòng X có tỉ khối so với hidro là 42. Khi cho X tác dụng với clo thu được một sản phẩm monoclo duy nhất. X là A. xiclohexan B. xiclopentan C. metyl xiclopentan D. etyl xiclobutan Câu 49. Khi oxi hóa hoàn toàn 4,6 gam một ancol đơn chức thu được 6,0 gam một axit tương ứng. Công thức của ancol là: A. C2H5OH B. C3H5OH C. CH3OH D. C4H9OH Câu 50. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho dung dịch X và dung dịch Y tác dụng với Br2/NaOH đều tạo thành dung dịch Z. Kim loại M có thể là A. Cr. B. Fe. C. Zn. D. Al. ----------Hết---------- Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137 Trương Tiểu Đức  0934938413
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2