YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 14
79
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 14', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 14
- Luyện thi đại học ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC No 14 Thời gian làm bài: 90 phút 2− Câu 1. Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+ (0,2 mol) và Al3+ (0,1 mol); 2 anion Cl- ( 0,1 mol) và SO4 . Cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 74,85 B. 46,05 C. 36,45 D. 50,85 Câu 2. Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng, thu được m gam este. Biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 62,5%. Giá trị c ủa m là A. 11 B. 17,6 C. 26,4 D. 16,5 Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: X → BrC3H6Br → HOC3H6OH → OHCCH2CH2CHO. X là A. propin B. xiclopropan C. propen D. propađien Câu 4. Số hợp chất đơn chức, đồng phân cấu tạo của nhau có cùng công thức phân tử C5H10O2, tác dụng được với Na là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 5. Hỗn hợp X gồm O2 và O3 có tỉ khối so với hidro bằng 20. Để đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp Y gồm H2 và CH4 (tỉ khối của Y so với hidro bằng 4,5) cần 2,8 lít hỗn hợp X, bi ết th ể tích các khí đo ở đktc. Giá tr ị của V là A. 2,8 B. 3,5 C. 0,7 D. 1,4 Câu 6. Cho 10,8 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với NaHCO 3 thu được 14,1 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3CH2COOH B. CH2=CHCOOH C. CH3COOH D. HC≡C-COOH Câu 7. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. Fe và dung dịch Fe(NO3)3. B. Cu và dung dịch Fe(NO3)3. C. Fe và dung dịch Zn(NO3)2. D. dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch AgNO3 Câu 8. Cho phản ứng oxi hóa – khử: FeO + HNO 3 X + NxOy + H2O . Biết nFeO : nNxOy = 3: 1. Oxit → NxOy là A. NO2 B. N2 C. N2O D. NO Câu 9. Cho 1,5 gam một anđehit phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 21,6 gam bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của anđehit là: A. OHC-CHO B. CH2=CH-CHO C. HCHO D. CH3CHO Câu 10. Cho 100 gam dung dịch glucozo tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dung dịch NH3 thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozo đã dùng là: A. 18% B. 16,2% C. 72% D. 32,4% Câu 11. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe không bị phá hủy trước là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3:4. Thể tích oxi cần dùng để đốt cháy X bằng 3,5 lần thể tích ancol X (cùng điều kiện). Công thức phân tử của X là: A. C3H8O B. C3H6O C. C3H8O3 D. C3H8O2 Câu 13. Dẫn 11,2 lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetylen và hidro đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn khí Y vào lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 12 gam kết tủa. Khí ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với m gam brom và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24 lít CO 2 (đktc) và 4,5 gam nước. Giá trị của m bằng: A. 16 B. 32 C. 24 D. 8 Câu 14. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt sau: B. glucozo, lòng trắng trứng, glixerol, etanol A. glucozo, mantozo, glixerol, anđehit axetic C. lòng trắng trứng, glucozo, fructozo, glixerol D. saccarozo, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic Câu 15. Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, dung dịch natri phenolat, dung dịch natri hidroxit, khí cacbonic. Số cặp chất tác dụng được với nhau là: A. 5 B. 6 C. 3 D. 4 Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 16. Cho 4,4 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là: A. etyl propionat B. etyl axetat C. isopropyl axetat D. metyl propionat Câu 17. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích CO2 (đktc) tối thiểu cần dùng để phản ứng vừa đủ với dung dịch X là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 1,68 lít. D. 13,44 lít. Câu 18. Đồng có 2 đồng vị Cu (69,1%) và Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là: 63 65 A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u) Câu 19. Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được ba dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là: A. 2,3-dimetylbutan B. 3-metylpentan C. 2,2-dimetylbutan D. pentan Câu 20. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Y, Z đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3. Chất X có thể là: A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH3 C. HCOOCH=CH2 D. CH3COOCH=CHCH3 Câu 21.Thuốc thử dùng để nhận biết 3 chất rắn ở dạng bột: Al, Al2O3, Fe là B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch HCl A. H2O Câu 22. Để khử ion Fe3+ thành Fe trong dung dịch Fe2(SO4)3 có thể dùng kim loại: A. Mg. B. Ca. C. Ba. D. Ni. Câu 23. Trung hòa 25 gam dung dịch amin đơn chức X nồng độ 12,4% bằng dung dịch HCl dư thu được 6,75 gam muối . Công thức phân tử của X là: A. C3H5N B. C2H7N C. CH5N D. C3H7N Câu 24. Cho phản ứng sau: CaCO3 (r) + 2HCl (l) → CaCl2 (l) + CO2 (k) + H2O (l) Biện pháp nào sau đây không làm tăng tốc độ phản ứng A. tăng nồng độ dung dịch HCl B. Đập nhỏ đá vôi C. Đun nóng hỗn hợp phản ứng D. Lấy bớt khí CO2 ra Câu 25. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Bán kính nguyên tử của các nguyên tố giảm dần theo thứ tự: A. M, X, R, Y B. Y, M, X, R C. M, X, Y, R D. R, M, X, Y Câu 26. Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 3,125 và khi tham gia phản ứng xà phòng hóa tạo ra hai chất Y, Z đều có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X: A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 27. Cho sơ đồ sau: Cl2 → X → nước Gia-ven. Chất X là A. NaCl B. HCl C. HClO D. NaClO3 Câu 28. Hòa tan hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm Fe, Mg bằng dung dịch X gồm HCl và H2SO4 loãng (dư), dung dịch thu được có khối lượng tăng 12,5 gam. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp đầu là A. 42,42% B. 36,37% C. 31,38% D. 63,63% Câu 29. Cacbon tác dụng trực tiếp với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây A. O2, Cl2, CO2, Fe2O3 B. SiO2, Fe, H2, MgO C. Al2O3, Ba, H2SO4 đặc, F2 D. H2O, HNO3, CaO, K2Cr2O7 Câu 30. Trung hòa dung dịch axit axetic x% bằng dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch muối có nồng độ 10,25%. Giá trị của x là A. 15%. B. 12%. C. 20%. D. 16%. Câu 31. Cho các chất: Na2S, CuS, Cu, BaCO3, NaHSO3, S, Fe3O4. Tổng số chất tác dụng được với H2SO4 loãng là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 32. Hòa tan hỗn hợp KCl , NaCl vào nước được dung dịch X. Trong X có thể tồn tại phân tử nào? A. NaCl, KCl, H2O B. KCl, H2O C. NaCl, H2O D. H2O Câu 33. Hỗn hợp X gồm hai hidrocacbon mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon và hơn kém nhau một liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol X cần dùng 1,7 mol oxi thu được 1 mol nước. Hỗn hợp X gồm A. C2H2; C2H4 B. C2H4; C2H6 C. C3H6; C3H8 D. C3H4; C3H6 Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 34. Khi cho 4,45 gam X (C3H7O2N) phản ứng hoàn toàn với lượng vừa đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,70 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. H2NCOOCH2CH3 B. H2NCH2COOCH3 C. CH2=CHCOONH4 D. H2NC2H4COOH Câu 35. Có thể dùng CaO (ở thể rắn) để làm khô các chất khí A. N2, Cl2, O2 , CO2, H2. B. NH3, SO2, CO, Cl2. C. N2, NO2, CO2, CH4, H2. D. NH3, O2, N2, CH4, H2. Câu 36. Có bao nhiêu ancol bậc 1, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 37. Thành phần của thạch cao sống là A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.2H2O D. CaSO4.H2O hoặc CaSO4.0,5H2O C. Ca(HPO4)2. CaSO4.2H2O Câu 38. Hòa tan m gam Na vào 100 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X cần 400 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 4,6 B. 9,2 C. 13,8 D. 18,4 Câu 39. Thủy tinh hữu cơ là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH3OOC(CH3)=CH2 C. CH2=CHCOOCH3 D. CH3COOCH=CH2 Câu 40. Tiến hành điện phân điện cực trơ 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 20% thì dừng lại. Thể tích khí ở hai điện cực thoát ra là A. 22,4 lít. B. 168 lít. C. 224 lít. D. 112 lít. Câu 41. Hợp chất hữu cơ X (phân tử có vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và với NaOH. Biết rằng khi cho X tác dụng với Na dư, số mol H2 thu được bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: A. CH3C6H3(OH)2 B. HOC6H4CH2OH C. CH3OC6H4OH D. C6H5CH(OH)2 Câu 42. Polime dùng để chế tạo PVA được điều chế bằng phản ứng trùng hợp A. CH2=C(CH3)COOCH3 B. CH2=CHCOOCH3 C. C6H5CH=CH2 D. CH3COOCH=CH2 Câu 43. Cho hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 5,6 gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, có 3,136 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất thoát ra và còn lại m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 2,24. B. 2,56 C. 1,92. D. 2,8. Câu 44. Cho các công thức có cấu tạo như sau: etilen glicol (1), propan-1,3-diol (2), glixerol (3), etandial (4), propan-1,2-diol (5), anđehit fomic (6). Những chất tác dụng được với Cu(OH) 2 tạo thành dung dịch xanh lam là: A. 3, 4, 6 B. 2, 4, 6 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 3, 5 Câu 45. Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X, thu được 3 anken. Oxi hóa hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đkct) và 5,4 gam nước. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 46. Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được 37,84 gam hỗn hợp X gồm 4 chất rắn. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 thu được 6,72 lít NO (đktc). Giá trị của m là A. 45,04 B. 50,40 C. 30,64 D. 44,50 Câu 47. Đặc điểm chung của các polime sau: tơ tằm; tơ nilon-6,6; tơ capron; tơ enang; len là A. đều là polime thiên nhiên B. đều là polime tổng hợp C. đều kém bền trong môi trường kiềm D. đều bền với nhiệt độ cao Câu 48. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Cr và Zn vào dung dịch HCl (dư, đun nóng) thu được 8,96 lít khí (đktc). Nếu cho m gam đó vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội (dư) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị của m là A. 16. B. 24. C. 32. D. 12. Câu 49. Trong công nghiệp, phenol được điều chế từ A. cumen B. phenyl clorua C. natri phenolat D. hexanol Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 50. Xà phòng hoá 1 kg chất béo có chỉ số axit băng 7, chỉ số xà phòng hoá 200. Kh ối l ượng glixerol thu được là A. 352,43 gam B. 105,69 gam C. 320,52 gam D. 193 gam Trương Tiểu Đức 0934938413
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn