YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 15
72
lượt xem 5
download
lượt xem 5
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử hóa học_no 15', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ HÓA HỌC_No 15
- Luyện thi đại học ĐÊ THI THỬ ĐẠI HỌC No 15 Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn một ancol đa chức, mạch hở X, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ số mol tương ứng là 2:3. Công thức phân tử của X là: A. C2H6O3 B. C2H6O2 C. C4H10O2 D. C3H8O2 Câu 2. Hòa tan hoàn toàn 2,16 gam Al trong dung dịch HNO3 loãng thấy không có khí thoát ra. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng là A. 17,04 gam. B. 16 gam. C. 19,44 gam. D. 17,5 gam. Câu 3. Từ 16,20 tấn xenlulozo người ta sản xuất được m tấn xenlulozo trinitrat (biết hiệu suất của phản ứng tính theo xenlulozo là 90%). Giá trị của m là: A. 33,00 B. 29,70 C. 25,46 D. 26,73 Câu 4. Công thức đơn giản nhất của một hidrocacbon là C2H5. Công thức phân tử của hidrocacbon là A. C2H5 B. C4H10 C. C6H15 D. C2H6 Câu 5. Cho dãy các chất: CuS, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Al2O3, Fe2O3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch hỗn hợp HCl + NaNO3 giải phóng khí NO là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Cho các cân bằng hóa học: N2 + 3H2 2NH3 (1) H2 + I2 (h) 2HI (h) (2)CO + H2O (h) CO2 + H2 (3) 2NO2 N2O4 (4) Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học không dịch chuyển là: A. (2), (3) B. (3), (4) C. (1), (4) D. (1), (2) Câu 7. Cho các chất sau: propanal (1), anđehit acrylic (2), metylpropanal (3), propenol (4). Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) cùng tạo ra một sản phẩm là: A. (1), (2), (3) B. (4), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (1), (4), (3) Câu 8. Cho dãy các chất: Cr(OH)2, CrO3, Ca(NO3)2, MgCl2, KHSO4, NaHSO3, KHS, . Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch NaOH là: A. 4. B. 6. C. 5. D. 7. Câu 9. Hòa tan hoàn toàn 3,87 gam hỗn hợp Mg và Al bằng lượng dư axit H 2SO4 thu được 4,368 lít khí H2 (đktc). Cũng lượng kim loại trên nếu tác dụng hếtvới oxy thì khối lượng oxit thu được là: A. 6,99 gam B. 7,71 gam C. 7,17 gam D. 7,14 gam Câu 10. Cho 21,8 gam chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung d ịch NaOH 0,5M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol. Lượng NaOH dư đ ược trung hoà v ừa h ết b ởi 0,5 lít dung dịch HCl 0,4M. Công thức cấu tạo của X là A. (HCOO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (CH3COO)3C3H5. D. C3H5(COOCH3)3. Câu 11. Cho hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOCH3 tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là A. 21,6 gam B. 10,8 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam Câu 12. Hòa tan hết 7,6 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ A, B trong dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y và 5,6 lít khí (đktc). Lấy 1/10 dung dịch Y cho tác dụng với Na2CO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 15,60. B. 19,60. C. 3,76. D. 2,26. Câu 13. Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và chất rắn Z. Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của m là A. 86,9. B. 96,8. C. 69,8. D. 68,9. Câu 14. Hai chất hữu cơ X1, X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với NaOH, không phản ứng với Na. X2 có khả năng phản ứng tráng bạc, phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là: A. CH3COOH; HCOOCH3 B.;HCOOCH3, HCOOH C. CH3COOCH3, OHCCH2OH D. CH3OOCH; OHCCH2OH Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 15. Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2CO3, NaHS, NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cr(NO3)3, Al(NO3)3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 Câu 16. Trong tự nhiên đồng có hai đồng vị Cu (65) và Cu (63). Nguyên tử khối của đồng là 63,54. Phần trăm khối lượng của Cu (63) trong CuSO4.5H2O là (cho S =32, O = 16, H = 1) A. 24,73% B. 19,01% C. 18,43% D. 6,82% Câu 17. Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH=CH2 và CH3COOC6H5 tác dụng vừa đủ với 0,4 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được x gam muối khan, d ẫn ph ần h ơi vào dung d ịch AgNO 3 dư thấy có 0,4 mol Ag tạo thành.Giá trị của m là A.44,4 gam. B.31,2 gam. C. 35,6 gam. D.30,8 gam. Câu 18. Cho 25,2 gam hỗn hợp FeS và FeS2 vào bình kín chứa không khí dư. Nung nóng bình để FeS, FeS2 cháy hoàn toàn. Sau phản ứng số mol khí trong bình giảm 0,1875 mol. Thể tích dung dịch NaOH 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết lượng SO2 sinh ra là A. 350 ml B. 300 ml C. 450 ml D. 700 ml Câu 19. Nhận xét không đúng là A. Muối NaHCO3 là muối axit B. Muối NaHCO3 không bị phân hủy bới nhiệt C. Muối NaHCO3 là chất lưỡng tính D. Dung dịch NaHCO3 có môi trường bazơ Câu 20. Sơ đồ phản ứng nào sau đây đúng (mỗi mũi tên là một phản ứng). A. FeS2 → Fe2O3 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe. B. FeS2 → Fe2O3 → Fe(NO3)3 → Fe(NO3)2 → Fe(OH)2 → Fe. C. FeS2 → FeO → FeSO4 → Fe(OH)2 → FeO → Fe. D. FeS2 → FeSO4 → Fe(OH)2 → Fe(OH)3 → Fe2O3 →Fe. Câu 21. Cation X2+ và Y- lần lượt có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2p6 và 3p6. Hợp chất tạo bởi X, Y có công thức A. BaCl2 B. CaF2 C. MgF2 D. MgCl2 Câu 22. Cho hai muối X, Y thõa mãn điều kiện: X + Y → không xảy ra phản ứng; X + Cu → không xảy ra phản ứng Y + Cu → không xảy ra phản ứng; X + Y + Cu → xảy ra phản ứng X, Y là A. NaNO3 và NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. NaNO3 và FeCl3. D. FeCl3 và NaHSO4. Câu 23. Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (đktc). Hỗn hợp X gồm A. một este và một ancol B. một axit và một este C. một axit và một ancol D. hai este Câu 24. Cho 0,28 mol Al vào dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO và dung dịch chứa 62,04 gam muối. Số mol NO thu được là A. 0,2 B. 0,28 C. 0,1 D. 0,14 Câu 25. Dẫn luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Khối lượng chất rắn giảm 3,2 gam. Thể tích H2SO4 1M tối thiểu cần dùng để hòa tan m gam hỗn hợp trên là A. 150 ml B. 200 ml C. 250 ml D. 100 ml Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm ankan X và ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần phần trăm số mol X, Y trong hỗn hợp M lần lượt là: A. 35%; 65% B. 75%; 25% C. 20%; 80% D. 50%; 50% Câu 27. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (có H2SO4 đặc, ở 1400C) thì số ete thu được tối đa là: A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học Câu 28. Dung dịch X có chứa các ion : 0,1 mol Na+ ; 0,15 mol Mg2+ ; a mol Cl- ; b mol NO3-. Lấy 1/10 dung dịch X cho tác dụng với AgNO3 dư thu được 2,1525 gam kết tủa. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là A. 21,932 gam. B. 2,193 gam. C. 26,725 gam. D. 2,672 gam. Câu 29. Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 dư trong 1930 giây, thu được 9,6 gam Cu ở catot. Cường độ trong quá trình điện phân là A. 15A. B. 22,5A. C. 7,5A. D. 2,5A. Câu 30. Dãy nào dưới đây chỉ gồm các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp? A.stiren, clobenzen B. etyl clorua, butađien-1,3 B.1,1,2,2-tetrafloeten, capro lactam D. 1,2-điclopropan, vinylaxetilen Câu 31. Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là A. 2HCl + CuS → H2S + CuCl2. B. CO2 + NaAl(OH)4 → Al(OH)3 + NaHCO3. C. Fe2O3 + 6HNO3(đặc,nóng) → 2Fe(NO3)3 + 3H2O. D. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O Câu 32. X là một este không no (chứa 1 liên kết đôi C = C) đ ơn ch ức, m ạch h ở. Đ ốt cháy hoàn toàn 4,3 gam X cần vừa đủ 7,2 gam O2. Số đồng phân của X là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 33. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl tác d ụng với dung dịch chứa 0,2 mol HCl dư thu được dung dịch X. Để phản ứng h ết v ới các ch ất trong X c ần dùng 12 gam NaOH được dung dịch Y. Cô cạn Y được 23,3 gam chất rắn khan. Giá trị của m là A. 9,4 gam B. 11,6 gam C. 21,1 gam D. 9,7 gam Câu 34. Đun sôi a gam một triglixerit (X) với dung dịch KOH đ ến khi ph ản ứng hoàn toàn đ ược 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18 gam mu ối c ủa axit linoleic (C 17H31COOH). Giá trị của m là A. 3,2. B. 6,4. C. 4,6. D. 7,5. Câu 35. Để nhận biết được 4 chất sau: FeS, FeS2, FeCO3, Fe2O3 ta dùng thuốc thử duy nhất là: B. H2SO4 đặc A. HNO3 C. HCl D. NaOH Câu 36. Chất dùng là thành phần của bột nở làm cho bánh trở nên xốp? A. (NH4)2CO3 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. NH4HCO3 Câu 37. Hôn hợp X gôm etan, propen, buta-1,3 dien có tỉ khôi hơi so với hidro là 22,2. Khi đôt chay hoan ̃ ̀ ́ ́ ́ ̀ toan 2,24 lit hôn hợp X (đktc), rôi cho toan bộ san phâm chay hâp thụ vao dung dich Ca(OH) 2 dư thu được ̀ ́ ̃ ̀ ̀ ̉ ̉ ́ ́ ̀ ̣ m gam kêt tua. Giá trị cua m la: ́̉ ̉ ̀ A. 35 gam B. 28 gam C. 32 gam D. 30 gam Câu 38. Cho dãy các chất: glucozo, xenlulozo, saccarozo, tinh bột, mantozo, axetanđehit, tristrearit. S ố ch ất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 39. Cho 10,1 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịchY. Làm bay hơi dung dịch Y được 13,75 gam muối khan. Số đồng phân amin bậc 3 ứng với công thức phân tử X là: A. 6 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 40. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai ancol X, Y là đồng đẳng kế tiếp của nhau, thu được 0,3 mol CO2 và 0,425 mol H2O. Mặt khác, cho 0,25 mol hỗn hợp M tác dụng với Na (dư), thu được số mol H2 nằm trong khoảng từ 0,15 đến 0,25. Công thức phân tử của X, Y là A. C3H6O2, C4H8O B. C2H6O3, C3H8O3 C. C2H6O2, C3H8O2 D. C2H6O, C3H8O2 Câu 41. Đun nóng hỗn hợp gồm 2 mol anđehit X và 5 mol H2, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 3 mol hỗn hợp Y . Nếu cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, sinh ra số mol Ag gấp bốn lần số mol X đã phản ứng. Công thức của X là A. HCHO B. (CHO)2 C. CH3CHO D. C2H5CHO Câu 42. Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol, amoni axetat, metyl amoni nitrat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là Trương Tiểu Đức 0934938413
- Luyện thi đại học A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 43. Cho dãy các chất: C2H2, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3, saccarozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 44. Hai kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy là A. Na và Fe. B. Mg và Zn. C. Al và Mg. D. Cu và Ag. Câu 45. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: axetilen → X → Y → Z → vinyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOH B. C2H4, CH3COOH C. C2H5OH, CH3COOH D. CH3COOH, C2H5OH Câu 46. Nung m gam hỗn hợp X gồm một oxit sắt và Al, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất rắn Y. Cho Y tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thấy có 0,672 lít H2 (đktc) bay ra và còn 5,04 gam chất rắn. Công thức oxit sắt và giá trị của m là A. FeO; 14,52 B. Fe2O3; 19,86 C. Fe3O4; 9,66 D. Fe3O4; 4,89 Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ mol 1:1) thu được bốn sản phẩm hữu cơ . Tên gọi của X là: A. 2-metylbutan B. metylpropan C. 2,2-dimetylpropan D. pentan Câu 48. Cho các chất: Fe, Cu, Fe(NO3)2 lần lượt vào các dung dịch: Fe(NO3)3, Cu(NO3)2, HCl. Số phản ứng xảy ra tối đa là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49. Cho dãy chất: phenol, anilin, glixin, axit acrylic, propylamin, amoni axetat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 50. Cho 4,58 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch X, chất rắn Y và 2,52 lít khí (ở đktc). Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HCl dư (trong điều kiện không có không khí) thấy thoát ra 0,672 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng Cr trong hỗn hợp là A. 4,05%. B. 12,29%. C. 39,73%. D. 82,29%. ----------Hết---------- Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố sau: H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137 Trương Tiểu Đức 0934938413
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn