Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hà Trung (Thanh Hóa)
lượt xem 3
download
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hà Trung (Thanh Hóa) giúp các em học sinh ôn tập kiến thức, ôn tập kiểm tra, thi cuối kì, rèn luyện kỹ năng để các em nắm được toàn bộ kiến thức chương trình Hóa học đã học. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Hà Trung (Thanh Hóa)
- SỞ GD ĐT TỈNH THANH HÓA ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2017 TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) Mã đề: 132 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Dung dịch muối X tác dụng với dung dịch NaOH, thu đượ c kết tủa màu xanh. Muối X là: A. MgSO4 B. FeSO4 C. CuSO4 D. Fe2(SO4)3. Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất ? A. Li B. Cs C. Na D. K Câu 3: Hợp chất nào sau đây cộng hợp đượ c với nướ c Br2 ? A. Anilin. B. metyl fomat C. glucozơ D. triolein Câu 4: X là một là αamino axit có công thức phân tử C3H7O2N. Công thức cấu tạo của X là: A. H2NCH(CH3)COOH B. H2NCH2CH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH2=CH–COONH4 Câu 5: Kim loại nào sau đây không tác dụng đượ c với dung dịch FeCl3 ? A. Ag B. Fe C. Cu D. Ca Câu 6: Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl 3, CuCl2, AgNO3, HCl và FeCl2. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 7: Đun nóng m1 gam este X (C4H8O2) với dung dịch NaOH v ừa đủ, thu đượ c m 2 gam muối. Biết rằng m1
- C. Thủy phân este trong môi trường axit luôn thu đượ c axit cacboxylic và ancol. D. Đốt cháy một este no, đơn chức, mạch hở thu đượ c CO2 và H2O có tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 13: Một lượng lớn nước thải công nghiệp chưa qua xử lý đổ trực tiếp ra sông suối là nguyên nhân chính gây ô nhiễm nguồn nước tại nhiều khu v ực hiện nay. Để xử lý sơ bộ mẫu nướ c thải chứa các ion Pb2+, Fe3+, Cu2+ , Hg2+ … người ta có thể dùng ? A. H2SO4 B. NaCl C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α amino axit gọi là liên kết peptit. B. Các peptit đều cho phản ứng màu biure. C. Các peptit đều bị thủy phân trong môi trườ ng axit hoặc môi trườ ng kiềm. D. Các peptit thường ở thể rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao và dễ tan trong nước. Câu 15: Đun nóng 4,05 gam este X (C10H10O2) cần dùng 35 gam dung dịch KOH 8%, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu đượ c m gam muối. Giá trị m là: A. 38,60 gam B. 6,40 gam C. 5,60 gam D. 5,95 gam Câu 16: Đun nóng 121,5 gam xenluloz ơ v ới dung d ịch HNO 3 đặc trong H2SO4 đặc (dùng dư), thu đượ c x gam xenlulozơ trinitrat. Giá trị của x là: A. 222,75 gam B. 186,75 gam C. 176,25 D. 129,75 Câu 17: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất ? A. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH. B. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO 3. C. Cho Na vào dung dịch FeCl2. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO 3. Câu 18: Cặp chất nào sau đây đều thuộc loại polime tổng hợp ? A. poli(metylmetacrylat) và amilozơ. B. tơ visco và tơ olon. C. tơ xenlulozơ axetat và tơ lapsan. D. poli(vinylclorua) và tơ nilon6,6. Câu 19: Phản ứng nào sau đây là đúng ? A. H2NCH2COONa + HCl (dư) t0 H2NCH2COOH + NaCl B. CH3COOCH2C6H5 + 2NaOH t0 CH3COONa + C6H5CH2ONa + H2O C. CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O t0 CH2OH[CHOH]4COOH + HBr. D. ClH3NCH2COOH + NaOH (dư) t0 ClH3NCH2COONa + H2O Câu 20: Cho các dung dịch sau: HCl, Na 2CO3, AgNO3, Na2SO4, NaOH và KHSO 4. Số dung dịch tác dụng đượ c với dung dịch Fe(NO 3)2 là: A. 4 B. 3 C. 6 D. 5 Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Propan2amin là amin bậc 1. B. HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là axit aminoglutamic. C. (CH3)2CHNHCH3 có tên thay thế là Nmeylpropan2amin. D. Triolein có công thức phân tử là C57H106O6. Câu 22: Lên men m gam tinh bột thành ancol etylic với hiệu suất c ủa c ả quá trình là 75%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH) 2, thu được 60,0 gam kết tủa và dung dịch X. Để tác dụng tối đa với dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Giá trị của m là. A. 108,0 gam B. 86,4 gam C. 75,6 gam D. 97,2 gam Câu 23: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là. A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2. C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3. Trang 2
- Câu 24: Cho CrO3 vào dung dịch NaOH (dùng dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch H 2SO4 dư vào X, thu được dung dịch Y. Nhận định nào sau đây là sai? A. dung dịch X có màu da cam. B. dung dịch Y có màu da cam. C. dung dịch X có màu vàng. D. dung dịch Y oxi hóa được Fe2+ trong dung dịch thành Fe3+. Câu 25: Cho 23,44 gam hỗn hợp gồm phenyl axetat và etyl benzoat tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị m là. A. 25,20 gam B. 29,52 gam C. 27,44 gam D. 29,60 gam Câu 26: Nung nóng 19,52 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X. Hòa tan hết X cần dùng 600 ml dung dịch HCl 1,6M thu được 0,18 mol khí H2 và dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH d ư vào Y, thu được x gam kết tủa. Giá trị của x là. A. 72,00 gam B. 10,32 gam C. 6,88 gam D. 8,60 gam Câu 27: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về xenlulozơ? A. Mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Xenlulozơ tác dụng được với HNO3 đặc trong H2SO4 đặc thu được xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng. C. Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1,4glicozit. D. Phân tử xenlulozơ không phân nhánh mà xoắn lại thành hình lò xo. Câu 28: Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO 3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11gam. Dung d ịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5). Giá trị m là. A. 2,80 gam B. 4,20 gam C. 3,36 gam D. 5,04 gam Câu 29: Đun nóng triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch Y chứa 2 muối natri của axit stearic và oleic. Chia Y làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Phần 2 đem cô cạn thu được 54,84 gam muối. Khối lượng phân tử của X là. A. 886 B. 888 C. 884 D. 890 Câu 30: Hòa tan hết 12,48 gam hỗn h ợp g ồm Fe, FeO, Fe 3O4, Fe2O3 trong dung dịch chứa 0,74 mol HNO3 (dùng dư), thu được 0,08 mol khí X và dung dịch Y. Dung dịch Y hòa tan tối đa x gam bột Cu. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình và các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là. A. 17,28 gam B. 9,60 gam C. 8,64 gam D. 11,52 gam Câu 31: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Tất cả các polime tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng. B. Tất cả các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. C. Protein là một loại polime thiên nhiên. D. Cao su bunaS có chứa lưu huỳnh trong phân tử. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 dùng hàn đường ray. Trang 3
- (e) Nước đá khô có công thức là CO2 (rắn), không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Số phát biểu sai là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 33: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là: A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH. B. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. C. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH. Câu 34: Các chất trong dãy nào sau đây khi tác dụng với dung dịch AgNO 3/NH3 dư đều tạo ra sản phẩm là kết tủa: A. fructozơ, anđehit axetic, amilopectin, xenlulozơ. B. Đivinyl, glucozơ, metyl fomat, amilozơ. C. glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anđehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, metyl fomiat, axetanđehit. Câu 35: Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic. D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. Câu 36: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H4O4 tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng theo sơ đồ phản ứng sau : X + 2NaOH t0 Y + Z + H2O. Biết Z là một ancol không có khả năng tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Điều khẳng định nào sau đây là đúng ? A. X có công thức cấu tạo là HCOOCH2COOH. B. X chứa hai nhóm –OH. C. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 1700C thu đượ c anken. Câu 37: Cho 8,96 gam b ột Fe vào bình chứa 200 ml dung d ịch NaNO 3 0,4M và H2SO4 0,9M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thêm tiếp lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 vào bình (không có mặt oxi), thu đượ c m gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO 3. Giá trị của m là: A. 55,66 gam B. 54,54 gam C. 56,34 gam D. 56,68 gam. Câu 38: Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Giá trị m là A. 14,35. B. 17,59. C. 17,22. D. 20,46. Câu 39: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 40: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X chứa một oxit sắt, 0,02 mol Cr2O3 và 0,04 mol Al sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với H2SO4 đặc nóng dư thu được 0,896 lít SO2 ở (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 tác dụng vừa đủ 250 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z và 0,336 lít H2 ở (đktc), dung dịch Z tác dụng tối Trang 4
- đa x mol NaOH thu được 6,6 gam hỗn hợp kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là: A. 0,27. B. 0,3. C. 0,28. D. 0,25. HẾT Trang 5
- PHÂN TÍCH –HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ THPT HÀ TRUNG – THANH HÓA LẦN 1 Câu 1: Chọn C. A. MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2↓ trắng + Na2SO4 B. FeSO4 + 2NaOH Fe(OH)2↓ trắng xanh + Na2SO4 C. CuSO4 + 2NaOH Cu(OH)2↓ xanh lam + Na2SO4 D. Fe2(SO4)3 + 3NaOH Fe(OH)3↓ nâu đỏ + Na2SO4 Câu 2: Chọn A. Trong dãy các kim loại kiềm thì khối lượ ng riêng tăng dần theo thứ tự: Li
- Câu 9: Chọn C. Phản ứng: Fe3O4 + 8HCl + Cu 3FeCl 2 + CuCl 2 + 4H 2O mol: 0,08 0,6 0,12 dư: 0,005 0 0,045 m rᄒn khᄒng tan = 232nFe3O4 (dᄒ) + 64nCu(dᄒ) = 4,04(g) Câu 10: Chọn B. Phản ứng: Ba + Al 2O3 + H 2O Ba(AlO2 ) 2 + H 2 mol: 2a 3a 0,08 (Al 2O3 dư : a mol) BT:e nBa = nH 2 a = 0,04 mol m = 0,04.M Al 2O3 (dᄒ) = 102a = 4,08(g) Câu 11: Chọn C. Tơ Nilon–6,6: Đồng trùng ngưng axit ađipic và hexametylenđiamin: to nH OOC[CH 2 ]4 COOH (X 3 ) + nNH 2[CH 2 ]6 NH 2 (X 4 ) ( NH[CH 2 ]6 NHCO[CH 2 ]4 CO ) n + 2nH 2 O axit ađipic hexametylenđiamin poli(hexametylenađipamit) hay tơ nilon 6,6 Câu 12: Chọn C. Thủy phân các este có dạng sau đây không thu đượ c ancol là: H 2SO4 RCOOCH=CHR’ + H 2O RCOOH + R’CH 2CHO to H 2SO4 RCOOC(CH3)=CHR’ + H2O RCOOH + R’CH 2COCH3 to H 2SO4 RCOOC6H5R’ + H2O RCOOH + R’C6H5OH (C6H5: phenyl) to Câu 13: Chọn C. Để xử lí nước thải có chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... người ta sử dụng dung dịch kiềm, khi đó phản ứng sẽ xảy ra và hình thành các kết tủa hiđroxit của kim loại nặng, từ đó ta lọc bỏ kết tủa đi. Lý do sử dụng Ca(OH)2 mà không sử dụng KOH hoặc NaOH vì Ca(OH)2 giá thành rẻ (mua CaO ngoài thị trường sau đó cho tác dụng với H2O thu được Ca(OH)2), dễ sử dụng và phổ biến hơn so với KOH (NaOH) Câu 14: Chọn B. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên (tức là tripeptit) mới tham gia phản ứng màu biure. Câu 15: Chọn B. X tác dụng với KOH thì: RCOOC6H 4R'+ 2KOH 0,05mol RCOOK + KOC6H 4R'+ H 2O 0,025mol 0,025mol BTKL mmuᄒi = mX + 56nKOH − 18nH 2O = 6,4(g) Câu 16: Chọn A. H 2SO4 Phản ứng: C6H 7O2 (OH)3 + 3HONO2 C6H 7O2 (ONO2 )3 + 3H 2O 0,75mol 0,75mol mC6H 7O2 (ONO2 )3 = 0,75.297 = 222,75(g) Câu 17: Chọn D. A. 2Al + 2NaOH + 2H 2O 2NaAlO2 + 3H2 B. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag C. 2Na + FeCl 2 + 2H2O 2NaCl + Fe(OH)2 + H2 D. FeCl3 + 3AgNO3 Fe(NO3)3 + 3AgCl Trang 7
- Câu 18: Chọn D. Câu 19: Chọn C. A. H2NCH2COONa + HCl (dư) t0 ClH3NCH2COOH + NaCl B. CH3COOCH2C6H5 + NaOH t0 CH3COONa + C6H5CH2OH D. ClH3NCH2COOH + 2NaOH (d ư) t0 H2NCH2COONa + NaCl + 2H 2O Câu 20: Chọn D. (1) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 − 3Fe 3+ + NO + 2H 2O (2) Fe(NO 3 ) 2 + Na 2CO 3 FeCO 3 + 2NaNO 3 (3) Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 Fe(NO 3 ) 3 + Ag (4) Fe(NO 3 ) 2 + 2NaOH Fe(OH) 2 + 2NaNO 3 (5) 3Fe 2+ + 4H + + NO 3 − 3Fe 3+ + NO + H 2O Vậy có 5 dung dịch tác dụng đượ c với Fe(NO3)2 là HCl, Na2CO3, AgNO3, NaOH và KHSO4. Câu 21: Chọn A A. Đúng, Cấu tạo của propan2amin: CH 3CH(NH2)CH3 đây là amin bậc 1. B. Sai, HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH có tên bán hệ thống là axit αaminoglutaric. C. Sai, (CH3)2CHNHCH3 có tên thay thế là Nmetylpropan2amin. Lưu ý: Khi gọi tên một hợp chất hữu cơ giữa chữ và chữ sẽ không có dấu “ ” ; giữa số và chữ sẽ có dấu “ ” ; giữa số và số sẽ có dấu “ , ”. D. Sai, Triolein có công thức phân tử là C57H104O6. Câu 22: Chọn B Cho CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 CaCO3: 0,6 mol và Ca(HCO3)2. Cho NaOH tác dụng tối đa thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 0,1 0,2 BT: C n CO 2 8 n CO 2 = n CaCO3 + 2n Ca(HCO3 ) 2 = 0,8 mol ntinh bột = = mol mtinh bột = 86, 4 (g) 2H% 15 Câu 23: Chọn C Các phản ứng xảy ra: A. 2NaHSO4 (X) + Ba(HCO3)2 (Y) BaSO4 (Z) + Na2SO4 + 2CO2↑ + 2H2O BaSO4 (Z) + H2SO4 : không xảy ra phản ứng B. Ba(HCO3)2 (X) + Ba(OH)2 (Y) 2BaCO3 (Z) + 2H2O BaCO3 (Z) + H2SO4 BaSO4 + CO2↑ + H2O Lưu ý: Y là dung dịch muối do đó đáp án B không thỏa mãn. C. Na2CO3 (X) + BaCl2 (Y) BaCO3 (Z) + 2NaCl BaCO 3 (Z) + H2SO4 BaSO4 + CO2↑ + H2O D. FeCl2 (X) + AgNO3 (Y) Fe(NO3)3 + AgCl + Ag AgCl và Ag không tác dụng với H2SO4 Câu 24: Chọn A Ta có cân bằng sau: , 2CrO42 + 2H+ Cr2O72 + H2O Trang 8
- màu vàng màu da cam CrO3 + 2NaOHdư Na2CrO4 + H2O (dung dịch X có màu vàng) 2Na2CrO4 + H2SO4 dư Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O (dung dịch Y có màu da cam) Câu 25: Chọn A CH 3COOC 6 H 5 : x mol 2x + y = n NaOH = 0, 2 x = 0, 04 Đặt: C 6 H 5COOC 2 H 5 : y mol 136x + 150y = 23, 44 y = 0,12 CH 3COONa : 0, 04 mol + C 6 H 5ONa : 0, 04 mol Hỗn hợp rắn khan gồm: mrắn = 25, 2 (g) C6 H 5COONa : 0,12 mol Câu 26: Chọn B H 2 :0,18mol t0 HCl Al 3+ ,Cr 3+ ,Cr 2+ ,Cl − Al,Cr2O3 Al,Al 2O3,Cr,Cr2O3 NaOH 14 2 43 1 4 4 4 2 4 4 43 NaAlO2 ,NaCrO2 + Cr(OH) 1 4 4 4 2 4 4 43 1 4 44 2 4 4 43 14 2 432 19,52(g) 19,52 (g) rᄒn X dung dᄒch Y dung dᄒch sau pᄒ x (g) Khi cho hỗn hợp rắn X tác dụng với dung dịch chứa 0,96 mol HCl thì : BT:H n − 2nH 2 n nH 2O = HCl = 0,3mol nCr2O3 = H 2O = 0,1mol 2 3 m − 152nCr2O3 + Xét hỗn hợp rắn ban đầu ta có: nAl = rᄒn = 0,16mol 27 3n − 2nH 2 Xét quá trình nhiệt nhôm ta có: BT:e nCr2O3 (pᄒ) = Al = 0,06mol 2 Khi cho dung dịch Y tác dụng với NaOH dư thì: m = 86nCr(OH)2 = 2.86.nCr2O3 (pᄒ) = 10,32(g) Câu 27: Chọn D A. Đúng, mỗi mắc xích C6H10O5 có ba nhóm OH tự do, nên xenlulozơ có công thức cấu tạo là [C6H7O2(OH)3]n. B. Đúng, C6H7O2(OH)3 + 3HNO3 H 2SO4 C6H7O2(ONO2)3 (xenlulozơ trinitrat) + 3H 2O Lưu ý : Xenlulozơ trinitrat còn được gọi là thuộc nổ không khói. C. Đúng, Xenlulozơ được cấu tạo bởi các gốc glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết 1,4 glicozit. D. Sai, phân tử xenlulozơ có mạch không phân nhánh và không xoắn. Xenlulozơ là chất rắn màu trắng hình sợi, không màu không mùi không vị, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, không tan trong các dung môi hữu cơ kể cả các dung môi thông thường như ete, benzen. Câu 28: Chọn B It Ta có ne (trao ᄒᄒi) = = 0,34mol 96500 Các quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot Tại anot Cu2+ + 2e → Cu 2Cl → Cl 2 + 2e 0,15 mol 0,3 mol → 0,15 mol 2x mol 2x mol 2x mol 2H2O + 2e → 2OH + H2 H2O → 4H+ + O2 + 4e 0,04 mol → 0,04 mol 0,02 4y mol ← y mol → 4y mol Trang 9
- mol Xét khối lượng giảm sau điện phân ta có: BT:e 2nCl 2 + 4nO2 = ne trao ᄒᄒi 2x + 4y = 0,34 x = 0,1mol 71nCl 2 + 32nO2 = mdd giᄒm − 64nCu − 2nH 2 71x + 32y = 5,47 y = 0,06mol Dung dịch sau điện phân chứa: Na+, H+ : 0,2 mol và NO3: 0,3 mol. Khi cho dung dịch sau điện phân tác dụng với Fe dư thì: 3Fe + 8H + + 2NO3− 3Fe2+ + 2NO + 4H 2O 0,075mol 0,2mol mFe bᄒhᄒa tan = 0,075.56 = 4,2(g) Câu 29: Chọn A nBr2 Giả sử triglixerit X có được tạo thành từ 2 axit oleic và 1 axit stearic thì: nE = = 0,06mol 2 Xét h ỗn h ợp muối có: 304nC17H 33COONa + 306nC17H 35COONa = mmuᄒi 304.0,06.2 + 306.0,06 = 54,84(g) Ta nhận thấy biểu thức trên hoàn toàn chính xác nên giả sử ban đầu là đúng. Vậy X là (C17H33COO)2C3H5(OOCC17H35), suy ra M X = 886 Câu 30: Chọn C Quy đổi hỗn hợp rắn thành Fe và O. Khi cho rắn tác dụng với 0,74 mol HNO 3 thì: 56nFe + 16nO = mhᄒn hᄒp 56nFe + 16nO = 12,48 nFe = 0,18mol BT:e BT:e 3nFe − 2nO = 3nNO 3nFe − 2nO = 0,24 nO = 0,15mol Áp dụng bảo toàn e toàn quá trình. Khi cho dung dịch tác dụng với lượng dư Cu thì : nHNO3 − 2nO 3 nNO + 2nO − 2nFe nNO = = 0,11mol nCu(bᄒhoᄒn tan) = = 0,135mol mCu = 8,64(g) 4 2 Câu 31: Chọn C. A. Sai, Các polime tổng hợp có thể được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng hoặc trùng hợp. Lấy ví dụ: trùng hợp vinyl clorua B. Sai, Poli(vinyl axetat) (PVA) tác dụng với dung dịch NaOH hay cao su thiên nhiên tác dụng với HCl: C. Đúng, Protein là một loại polime thiên nhiên có trong tơ tằm, lông cừu, len. Trang 10
- D. Sai, Trong cấu trúc của cao su buna – S không có chứa lưu huỳnh. xt,t o ,p nCH 2 = CH − CH = CH 2 + nCH 2 = CH − C 6H 5 [ CH 2 − CH = CH − CH 2 − CH 2 − CH(C 6 H 5 ) ] Buta −1,3−đien Stiren Poli (butađien −stiren) − Cao su Buna S Câu 32: Chọn A. (a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S… (b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+ và Mg2+. (c) Sai, Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch K2CrO4 dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục 14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O (d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm: 2Al + Fe2O3 t0 Al2O3 + 2Fe (e) Đúng. Nước đá khô có những ưu điểm đặc biệt đối cho công dụng làm lạnh và bảo quản như: Nước đá khô lạnh hơn (78,5 °C) nên bảo quản được lâu hơn. Nước đá khô rất sạch khi sử dụng vì đá CO2 chỉ thăng hoa thành dạng khí chứ không bị tan thành nước. Nước đá khô khi thăng hoa (thành dạng khí) thì tạo thành một lớp khí CO 2 bao bọc thực phẩm làm ức chế nhiều loại vi sinh vật giúp thực phẩm tươi lâu và có mùi vị tự nhiên. Ngoài ra nước đá khô còn được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp khác như làm sạch, làm nhiên liệu hệ thống trơ trong một số loại máy bay. Hoặc cũng có thể tạo ra các sản phẩm điêu khắc nghệ thuật. Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d). Câu 33: Chọn C. Định nghĩa: Nhiệt độ sôi của các hợp chất hữu cơ là nhiệt độ mà tại đó áp suất hơi bão hòa trên bề mặt chất lỏng bằng áp suất khí quyển. Các yếu tố ảnh hưởng đến nhiệt độ sôi: Phân tử khối: nếu như không xét đến những yếu tố khác, chất phân tử khối càng lớn thì nhiệt độ sôi càng cao. Liên kết Hiđro: nếu hai chất có phân tử khối xấp xỉ nhau thì chất nào có liên kết hiđro sẽ có nhiệt độ sôi cao hơn. Cấu tạo phân tử: nếu mạch càng phân nhánh thì nhiệt độ sôi càng thấp. Dãy sắp xếp nhiệt độ sôi giảm dần của các hợp chất có nhóm chức khác nhau và phân tử khối xấp xỉ nhau: Axit > ancol > amin > este > xeton > anđehit > dẫn xuất halogen > ete > CxHy Vậy dãy sắp xếp đúng là: C 2 H 6 < CH 3CHO < C 2 H 5OH < CH 3COOH Câu 34: Chọn D. Những chất tác dụng đượ c với dung dịch AgNO3/NH3: Ank1in (ankin có liên kết ba ở đầu mạch): Phản ứng thế H bằng ion kim lo ại Ag: Phương trình: RC≡CH + AgNO 3 + NH3 RC≡CAg + NH4NO3 Đặc biệt: CH≡CH (axetilen) + 2AgNO 3 + 2NH3 AgC≡CAg + 2NH4NO3 Andehit (phản ứng tráng gương): Trong phản ứng này andehit đóng vai trò là chất khử: Trang 11
- Phương trình: R(CHO)x + 2xAgNO3 + 3xNH3 + xH2O R(COONH4)x + 2xAg + 2xNH4NO3 Đặc biệt: HCHO (anđehit fomic) + 4AgNO 3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3 Các hợp chất khác: Axit fomic: HCOOH; Este c ủa axit fomic: HCOOR; Glucoz ơ,Fructoz ơ: C 6H12O6; Mantozơ: C12H22O11 Vậy những chất tạo kết tủa với AgNO3/NH3 là: Vinyl axetilen Glucozơ, Fructozơ Metyl fomat Axetanđehit, Anđehit axetic Đivinyl CH C–CH=CH2 C6H12O6 HCOOCH3 CH3CHO CH C–C CH Câu 35: Chọn B. Este X, mạch hở, 2 chức có công thức phân tử là C6H6O4 ứng với ∆ = 4 = 2π − COO− + 2π C−C Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken Y là CH3OH. Vậy este X được tạo ra từ axit không no, mạch hở 2 chức, có l liên kết C C và CH3OH. H 2SO 4 HOOCC CCOOH (Z) + 2CH 3OH (Y) H 3COOCC CCOOCH 3 (X) + 2H 2O to A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. B. Đúng. C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sôi thấp hơn C2H5OH. D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. Câu 36: Chọn C. Phản ứng: HOOCCOOCH 3 (X) + 2NaOH to NaOOCCOONa (Y) + CH 3OH (Z) + H2O A. Sai, X có công thức cấu tạo là HOOCCOOCH3. B. Sai, X chứa nhóm –COO– và –COOH. C. Đúng, Y có công thức phân tử là C2O4Na2. D. Sai, Đun nóng CH3OH với H2SO4 đặc ở 1700C thu đượ c 1 ete là CH3OCH3. Câu 37: Chọn B. Khi cho 0,16 mol Fe tác dụng với dung dịch h ỗn h ợp g ồm 0,08 mol NaNO 3 và 0,18 mol H 2SO4 ta có các quá trình phản ứng xảy ra như sau: Sự oxi hóa Sự khử Fe Fe2+ + 2e NO3− + 4H + + 3e NO + 2H 2O 0,08mol 0,36mol 0,24mol 0,08mol 2H + + 2e H2 0,04mol 0,04mol 0,02mol BT:e 3nNO + 2nH 2 nFe2+ = = 0,14mol 2 Khi cho dung dịch thu đượ c tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH) 2 thì: nFe(OH)2 = nFe2+ = 0,14mol và nBaSO4 = 0,18mol m = 90n Fe(OH)2 + 233nBaSO4 = 54,54(g) Câu 38: Chọn D. Xét trường hợp dung dịch Y chứa 2 chất tan là NaOH và NaCl. Quá trình điện phân diễn ra như sau : Tại catot: Tại Anot: Fe + 2e → Fe 2+ 2Cl → Cl2 + 2e x ← 2x → x (2x + 2y) (x + y) ← (2x + 2y) 2H2O + 2e → 2OH + H2 Trang 12
- 2y → 2y y 3 Từ phương trình: Al + 3H 2O + NaOH Na[Al(OH) 4 ] + H 2 suy ra 2 n OH − = n Al = 0, 02 y = 0, 01 mol Khối lượng dung dịch giảm: 56x + 71n Cl 2 + 2n H 2 = 4,54 x = 0, 03 mol BT: e FeCl2 :0, 03mol + AgNO3 n Ag = n FeCl2 = 0, 03 Hỗn hợp X: m = NaCl :0, 06 mol BT: Cl n AgCl = 2n FeCl2 + n NaCl = 0,12 20, 46 gam Câu 39: Chọn A. Mg, MgO 0,5 mol khᄒY (M Y = 32) Quá trình: X Mg(HCO ) , MgSO + H 1422SO 434 cᄒ cᄒn 3 2 3 dd Z (36%) MgSO4 : 0, 6 mol dd 30% 58,8 Ta có: n H 2SO4 = n MgSO 4 = 0, 6 mol m H 2SO 4 = 58,8 gam m dd H 2SO 4 = = 196 gam 0,3 120n MgSO 4 C% = = 36% m = 200 − m dd H 2SO 4 + m khí = 20 gam m + m dd H 2SO 4 − m khí Câu 40: Chọn C. t0 P1 + H2SO4 SO2 : 0,04 mol 0,02mol 0,04 mol 678 } t0 H2 : 0,015 mol Quá trình: Fe x O y , Cr2O3 , Al Y 144424443 P2 + HCl { dung dᄒch Z + NaOH 123 kᄒt tᄒa X 0,25mol 123 x mol 6,6 gam BT:H n HCl − 2n H 2 BT:O Xét P2 ta có: n H 2O = = 0,11 mol n O(Y) = n O(X) = n H 2O = 0,11 mol 2 Xét P1 : quy đổi hỗn hợp Y thành : Al : 0, 02 mol; Cr : 0,02 mol ; O : 0,11 mol và Fe. BT:e 2n O + 2nSO2 − 3n Cr − 3n Al n Fe = = 0, 06 mol 3 Fe2+ :x mol Cr 2+ :y mol Al3+ : 0, 02 mol + Dung dịch Z: ; và BT: Fe Fe3+ :(0,06 − x) mol BT:Cr Cr 3+ :(0, 02 − y) mol Cl− : 0, 25mol 90n Fe(OH) 2 + 107n Fe(OH)3 + 86n Cr(OH) 2 = 6, 6 17x + +86 y = 0,18 x = 0, 04 BTDT (Z) 2n Fe2+ + 3n Fe3+ + 2n Cr 2 + + 3n Cr 3+ + 3n Al3+ = n Cl− x + y = 0, 05 y = 0, 01 (Vì dung dịch Z phản ứng tối đa với NaOH nên kết tủa Cr(OH)3 tan hết). Hướng tư duy 1: + Ta có: nNaOH tối đa = x = 2n Fe 2+ + 3n Fe3+ + 2n Cr 2+ + 4n Cr 3+ + 4n Al3+ = 0, 28 mol Hướng tư duy 2: + Dung dịch sau cùng chứa: n NaCrO2 = 0,01mol; n NaAlO2 = 0, 02 mol vµ n NaCl = 0, 25 mol BT:Na n NaOH = n NaCrO 2 + n NaAlO 2 + n NaCl = 0, 28 mol Trang 13
- Trang 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 11 - Trường THPT Yên Phong số 1
7 p | 32 | 5
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2015 môn Vật lý - Trường Đại học Vinh
23 p | 66 | 5
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2020 môn Toán 11 - Trường THPT Ngô Quyền
6 p | 36 | 5
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
10 p | 43 | 4
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên KHTN (Hà Nội)
11 p | 55 | 4
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
11 p | 43 | 4
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Triệu Sơn 1
10 p | 71 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Thuận Thành 1
19 p | 57 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Quảng Xương 1
15 p | 50 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh
10 p | 76 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Quảng Ninh)
12 p | 54 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Bạc Liêu
11 p | 55 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Chu Văn An (Thái Nguyên)
8 p | 39 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Chu Văn An (Quảng Trị)
11 p | 40 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia môn Vật lý – Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
5 p | 221 | 3
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nông Cống 1
15 p | 40 | 2
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Bỉm Sơn
14 p | 53 | 2
-
Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT chuyên Thái Bình
17 p | 27 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn