intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nông Cống 1

Chia sẻ: Mentos Pure Fresh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nông Cống 1 nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử lần 1 THPT Quốc gia năm 2017 môn Hóa học có đáp án - Trường THPT Nông Cống 1

  1. SỞ GD   ĐT THANH HÓA ĐỀ THI THỬ LẦN 1 THPT QUỐC GIA NĂM 2017 TRƯỜNG THPT NÔNG CỐNG I Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 40 câu / 4 trang) MàĐỀ 125 Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =   52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là  75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam Câu 2: Để  phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể  dùng dung  dịch: A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 3:  Để  thu được kim loại Fe từ  dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ  luyện, có thể  dùng kim loại nào sau đây: A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 Câu 5: X là kim loại phản  ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được  với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag Câu 6: Cho các chất sau : Ba(HSO3)2 ; Cr(OH)2; Sn(OH)2; NaHS; NaHSO4; NH4Cl; CH3COONH4;  C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4 B. 5 C. 7 D. 6 Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl  X2: dung dịch KNO3   X3: dung dịch Fe2(SO4)3.   Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: A. X2,X3 B. X1,X2,X3 C. X1, X2 D. X3                                                    Trang 1/4 ­ Mã đề thi 125
  2. Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số  chất tác dụng  được với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9: Cho 20 gam  hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng vừa đủ với V  ml dung dịch HCl 1M. Sau phản  ứng cô cạn dung dịch  thu được 31,68 g muối khan.  Giá trị của  V là: A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe­Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn: A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm: A. ( CH2­CH=CH­CH2 )n B. ( CH2­CH2­O )n C. ( CH2­CH2 )n D. ( HN­CH2­CO )n Câu 12: Cho  dãy  các  chất:  Al,  Al2O3,  AlCl3,  Al(OH)3.  Số  chất  trong  dãy  vừa  phản  ứng  được  với  dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl  là: A. 2.                                        B. 4.                                    C. 1.              D. 3. Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):   X  G  T  metan  E  + HCl  axit metacrylic  Y  F  polimetyl metacrylic         Trong số các công thức cấu tạo sau đây:  (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.                                        (2) CH2 = C(CH3)COOCH3. (3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.                                      (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.            (5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.  Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14:  Hoá chất nào sau đây có thể  sử  dụng để  phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl 2  và  AlCl3. A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng                                                    Trang 2/4 ­ Mã đề thi 125
  3. Câu 15:  Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl,   mạch hở là: A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+1O2N2 C. Cn+1H2n+1O2N2 D. CnH2n+3O2N2 Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây: A. Khí mỏ dầu B. Khí thiên nhiên C. Không khí D. Khí lò cao Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất  phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng hoá học là: A. Fe + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl. C. Cu + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2. Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là : A. Etyl axetat. B. Gly­Ala. C. saccarozơ D. Fructozo. Câu 20: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg bằng dung dịch HCl dư. Sau phản  ứng khối   lượng dung dịch axit tăng thêm 7 gam. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu là: A. 1,2 gam và 6,6 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 1,7 gam và 3,1 gam D. 2,7 gam và 5,1 gam Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy còn một phần chất rắn chưa   tan. Vậy các chất tan trong dung dịch sau phản ứng là: A. FeCl3, FeCl2, CuCl2 B. FeCl2, CuCl2, HCl C. FeCl3, CuCl2, HCl D. FeCl3, FeCl2, HCl Câu 22: Cho hai muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau: X + Y   →  không xảy ra phản ứng                            X + Cu  →  không xảy ra phản ứng Y + Cu  →  không xảy ra phản ứng                           X + Y + Cu  →  xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây : A. Fe(NO3)3 v à NaHSO4. B. NaNO3 và NaHCO3. C. NaNO3 và NaHSO4. D. Mg(NO3)2 và KNO3. Câu 23: Cho m gam Mg vào dung dịch có chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, đến phản  ứng hoàn toàn thu được 14,4 gam chất rắn.Giá trị của m là:                                                    Trang 3/4 ­ Mã đề thi 125
  4. A. 15,6 gam. B. 24 gam C. 8,4 gam. D. 6 gam. Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin. Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là A. BaCl2    B. Quỳ tím      C. HCl         D. Ba(OH)2  Câu 26: Số  đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có  công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử  duy nhất). Giá trị  của m là: A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84. Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2. D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. CH3I HNO2 CuO NH 3 X Y t0 Z Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:   (1:1) . Biết Z có khả năng tham gia  phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là : A. CH3OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH. D. C2H5OH, HCHO. Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện  thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít   hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn   lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là:                                                    Trang 4/4 ­ Mã đề thi 125
  5. A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04. Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic   và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X  trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất  của m là: A. 64,8 B. 43,5 C. 53,9 D. 81,9 Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b­c= 5a.   Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B.  Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi   cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là: A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48. Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở  X, Y, Z có tỉ  lệ  mol tương  ứng là 2 : 3 : 4. Thủy   phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam   Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong   ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là: A. 30,93. B. 31,29. C. 30,57. D. 30,21. Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt  nhôm B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: A. HCOOH. B. CH3­CH(OH)­COOH. C. CH3COOH. D. C3H7OH. Câu 36: Chất hữu cơ  A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ  tạo ra   một muối của  ­aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm  cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch   NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng   lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.  Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E   (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất:                                                    Trang 5/4 ­ Mã đề thi 125
  6. A. 8,4                            B. 8,7                        C. 10.2                  D. 9,5 Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng  với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M  có thể ứng với kim loại nào sau đây: A. Fe B. Cu C. Ni D. Ba Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta  được đồ thị sau Giá trị của a là:  A.0,1                                   B. 0,15                              C.0,2                                D.0,25 Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO 3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2   phần.  ­ Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.  ­ Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol  khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với  V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ  với 250 ml   dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 200 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 150 ml ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                    Trang 6/4 ­ Mã đề thi 125
  7.                                                    Trang 7/4 ­ Mã đề thi 125
  8. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO 3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là  75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là: A. 16,2 gam B. 21,6 gam. C. 24,3 gam D. 32,4 gam HD: nAg = 2.nglucozơ (pư) = 2. (27/180).0,75 = 0,225 mol ~ 24,3 gam   Câu 2: Để  phân biệt các dung dịch riêng biệt: Al(NO3)3, FeCl3, KCl, MgCl2, có thể  dùng dung  dịch: A. HCl. B. HNO3. C. Na2SO4. D. NaOH. Câu 3:  Để  thu được kim loại Fe từ  dung dịch Fe(NO 3)2 theo phương pháp thuỷ  luyện, có thể  dùng kim loại nào sau đây: A. Zn. B. Fe. C. Na. D. Ca. Câu 4: Cho từ từ đến dư kim loại Na vào dung dịch có chứa muối FeCl3. Số phản ứng xảy ra là: A. 4 B. 2 C. 3 D. 5 HD : 2Na + 2H2O  2Na+  + 2OH­  + H2         Fe3+ + 3OH­   Fe(OH)3 Câu 5: X là kim loại phản  ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được  với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là: A. Ag, Mg B. Cu, Fe C. Fe, Cu D. Mg, Ag Câu   6:  Cho   các   chất   sau   :  Ba(HSO3)2  ;   Cr(OH)2;  NaHS;   NaHSO4;   NH4Cl;  CH3COONH4;  C6H5ONa; ClH3NCH2COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là: A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 7: Cho các dung dịch: X1: dung dịch HCl  X2: dung dịch KNO3   X3: dung dịch Fe2(SO4)3.   Dung dịch nào có thể hoà tan được bột Cu: A. X2,X3 B. X1,X2,X3 C. X1, X2 D. X3 Câu 8: Cho các chất: Metyl amin, Sobitol, glucozơ, Etyl axetat và axit fomic. Số  chất tác dụng  được với Cu(OH)2 là: A. 3 B. 4 C. 2 D. 5 Câu 9: Cho 20 gam  hỗn hợp 3 amin: Metyl amin, etyl amin, propyl amin tác dụng  vừa đủ với V   ml dung dịch HCl 1M. Sau phản  ứng cô cạn dung dịch  thu được 31,68 g muối khan.  Giá trị của  V là:                                                    Trang 8/4 ­ Mã đề thi 125
  9. A. 240ml B. 320 ml C. 120ml D. 160ml HD: Áp dụng BTKL ta có    m(HCl) = mmuối  ­ mamin  = 11,68 gam   0,32 mol => V = 0,32 lít  Câu 10: Nếu vật làm bằng hợp kim Fe­Zn bị ăn mòn điện hoá thì trong quá trình ăn mòn: A. Sắt đóng vai trò catot và bị oxi hoá. B. Kẽm đóng vai trò catot và bị oxi hoá. C. Kẽm đóng vai trò anot và bị oxi hoá. D. Sắt đóng vai trò anot và bị oxi hoá. Câu 11: Polime nào dễ bị thuỷ phân trong môi trường kiềm: A. ( CH2­CH=CH­CH2 )n B. ( CH2­CH2­O )n C. ( CH2­CH2 )n D. ( HN­CH2­CO )n Câu 12: Cho  dãy  các  chất:  Al,  Al2O3,  AlCl3,  Al(OH)3.  Số  chất  trong  dãy  vừa  phản  ứng  được  với  dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl  là: A. 2.                                        B. 4.                                    C. 1.              D. 3. Câu 13: Cho sơ đồ biến hóa sau (mỗi mũi tên là 1 phản ứng):   X  G  T  metan  E  + HCl  axit metacrylic  Y  F  polimetyl metacrylic         Trong số các công thức cấu tạo sau đây:  (1) CH2 = C(CH3)COOC2H5.                                        (2) CH2 = C(CH3)COOCH3. (3) . CH2 = C(CH3)OOCC2H5.                                      (4) . CH3COOC(CH3) = CH2.            (5) CH2 = C(CH3)COOCH2C2H5.  Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với E: A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 14:  Hoá chất nào sau đây có thể  sử  dụng để  phân biệt 3 dung dịch sau: NaCl, ZnCl 2  và  AlCl3. A. Dung dịch Na2SO4 B. Dung dịch NH3 C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch H2SO4 loãng Câu 15:  Công thức tổng quát của aminoaxit no chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl,   mạch hở là: A. CnH2n+2O2N2 B. CnH2n+1O2N2 C. Cn+1H2n+1O2N2 D. CnH2n+3O2N2 Câu 16: Cacbon monoxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây:                                                    Trang 9/4 ­ Mã đề thi 125
  10. A. Khí mỏ dầu B. Khí thiên nhiên C. Không khí D. Khí lò cao Câu 17: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) hiệu suất  phản ứng este hóa bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là: A. 5,2 gam B. 8,8 gam C. 6 gam D. 4,4 gam HD : Do n(CH3COOH) 
  11.  dung dịch sau phản ứng chứa : Mg2+ ; Fe2+ ( 0,6 mol ) và NO3­ ( 2,5 mol)   Theo BTĐT : n(Mg2+) = 0,65 mol => m(Mg) = 15,6 gam Câu 24: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X, T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Y, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam X,T Dung dịch FeCl3 Kết tủa đỏ nâu X, Y, Z, T lần lượt là: A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin. B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin. C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin. Câu 25: Thuốc thử duy nhất đề phân biệt 4 dung dịch BaCl2, H2SO4, HCl, NaCl bị mất nhãn là A. BaCl2    B. Quỳ tím      C. HCl         D. Ba(OH)2  Câu 26: Số  đồng phân đơn chức, mạch hở, tác dụng với NaOH mà không tác dụng với Na có  công thức phân tử C4H8O2 là: A. 2. B. 3. C. 6. D. 4. HD : viết các đồng phân este Câu 27: Hoà tan hết m gam Fe bằng 400 ml dung dịch HNO 3 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn  toàn thu được dung dịch chứa 26,44 gam chất tan và khí NO (sản phẩm khử  duy nhất). Giá trị  của m là: A. 5,60. B. 12,24. C. 6,12. D. 7,84. HD : ­ Nếu HNO3 dư thì chất tan thu được chứa Fe(NO3)3 và HNO3 dư Gọi a là số mol HNO3 phản ứng => n(NO) = n(Fe) = a/4    242.a/4 + (0,4 – a) 63 = 26,44 => a  n(NO3­)muối = 0,3 mol => m + 0,3.62 = 26,44 => m = 7,84 gam Câu 28: Mệnh đề nào sau đây không đúng: A. Độ âm điện của các kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs. B. Các nguyên tố kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước giải phóng H2. C. Các kim loại Na, K, Ba đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng H2. D. Năng lượng ion hóa I1 của kim loại kiềm giảm dần từ Li đến Cs.                                                    Trang 11/4 ­ Mã đề thi 125
  12. CH3I HNO2 CuO NH 3 X Y t0 Z Câu 29: Cho sơ đồ phản ứng:   (1:1) . Biết Z có khả năng tham gia  phản ứng tráng gương. Hai chất Y và Z lần lượt là : A. CH3OH, HCHO. B. C2H5OH, CH3CHO. C. CH3OH, HCOOH. D. C2H5OH, HCHO. Câu 30: Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ, trong điều kiện  thích hợp, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít   hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn   lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m là: A. 31,08 B. 29,34. C. 27,96. D. 36,04. HD : Khí B gồm NO ( 0,06 mol ) và H2 ( 0,02 mol ) ; nMg (pư) = 0,19 mol  Theo định luật bảo toàn electron : n(NH4+) = (0,19.2 – 0,06.3 ­  0,02.2)/8 =  0,02 mol Do tạo H2 nên NO3­ hết nên : n(KNO3) = 0,06 + 0,02 = 0,08 mol Dung dịch A chứa : Mg2+( 0,19 mol) ; K+ (0,08 mol); NH4+ ( 0,02 mol ) và SO42­ ( 0,24 mol )  m = 31,08 gam Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit acrylic, metyl axetat, anđehit axetic   và etylen glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X  trên tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất  của m là: A. 64,8 B. 43,5 C. 53,9 D. 81,9 HD : Các hợp chất trong X gồm C3H4O; C3H6O2; C2H4O và C2H6O2 Trong 29,2 gam hỗn hợp X : m(O) = 29,2 – 1,15.12 – 1,3.2 = 12,8 gam   0,8 mol Đặt : n(C3H4O) + n(C2H4O) = a mol ; n(C3H6O2) + n(C2H6O2) = b mol  a + 2b = 0,8 và n(H2O) = 2a + 3b = 1,3 => a = 0,2 ; b = 0,3 Trong 36,5 gam X : nandehit = 0,25 mol => nAg = 0,5 mol   54 gam Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn a mol chất béo A thu được b mol CO 2 và c mol nước, biết b­c= 5a.   Khi hidro hóa hoàn toàn m gam A cần vừa đủ 2,688 lít H2 (đktc) thu được 35,6 gam sản phẩm B.  Mặt khác thủy phân hoàn toàn m gam A trung tính bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ, rồi   cô cạn thu được x gam xà phòng. Giá trị của x là: A. 36,24. B. 12,16. C. 12,08. D. 36,48. HD   :  Trong   A   có   số   liên   kết   π   là   6   =>     3  π   có   khả   năng  cộng   được   H 2  (   ở   các   gốc  hidrocacbon)                                                      Trang 12/4 ­ Mã đề thi 125
  13.  n(A) = 0,12/3 = 0,04 mol và m = 35,6 – 0,12.2 = 35,36 gam Khi thủy phân : n(NaOH)pư = 0,12 mol ; nglixerol = 0,04 mol  Theo BTKL : x = 35,36 + 0,12.40 – 0,04.92 = 36,48 gam Câu 33: Hỗn hợp A gồm ba peptit mạch hở  X, Y, Z có tỉ  lệ  mol tương  ứng là 2 : 3 : 4. Thủy   phân hoàn toàn m gam A thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 21,75 gam Glyxin và 16,02 gam   Alanin. Biết số liên kết peptit trong phân tử X nhiều hơn trong Z và tổng số liên kết peptit trong   ba phân tử X, Y, Z nhỏ hơn 17. Giá trị của m là: A. 30,93. B. 31,29. C. 30,57. D. 30,21. HD : Ta có Gly : Ala = 29 : 18 →  tổng số mắt xích của T là bội số của ( 29 + 18 )k = 47k  ( với k là số nguyên dương) Tổng số liên kết peptit là 16 →  k đạt max khi Z chứa 15 mắt xích ( ứng với 14 liên kết  peptit) , Y chứa 2 mắt xích ( ứng với 1 liên kết peptit), X chứa 2 mắt xích (( ứng với 1 liên  kết peptit) →  47k ≤ 2.2 + 2. 3 + 4. 15 →  k ≤ 1,48 →  k = 1  Quy đổi 3 peptit X, Y, Z thành một peptit G chứa 47 mắt xích gồm 29 Gly và 18 Ala, đông  thời giải phóng ra 8 phân tử H2O. Có nG = 0,29 : 29 = 0,01 mol 2X + 3Y + 4Z →  29Gly­18Ala + 8H2O m=mG + mH2O = 0,01. (29. 75 + 18. 89­46.18) +0,08. 18 = 30,93 gam. Câu 34: Chọn phát biểu đúng: A. Trong 4 kim loại : Ba, Sn, Cr, Cu chỉ có 2 kim loại có thể được điều chế bằng phản ứng nhiệt  nhôm B. Nhúng một thanh Sn vào dung dịch NiCl2 thấy xuất hiện ăn mòn điện hóa C. Kim loại dẫn điện tốt hơn cả là Ag, kim loại có tính dẻo nhất là Au D. Kim loại Be có mạng tinh thể lập phương tâm diện Câu 35: Từ glucozo bằng một phương trình phản ứng trực tiếp có thể điều chế được: A. HCOOH. B. CH3­CH(OH)­COOH. C. CH3COOH. D. C3H7OH. Câu 36: Chất hữu cơ  A không tác dụng với Na. Đun nóng A trong dung dịch NaOH chỉ  tạo ra   một muối của  ­aminoaxit có mạch cacbon không nhánh, chứa một nhóm amino với hai nhóm  cacboxyl và một ancol đơn chức. Thuỷ phân hoàn toàn một lượng chất A trong 100 ml dung dịch   NaOH 1M rồi đem cô cạn, thu được 1,84 gam ancol B và 6,22 gam chất rắn khan D. Đun nóng                                                      Trang 13/4 ­ Mã đề thi 125
  14. lượng ancol B trên với H2SO4 đặc ở 170oC thu được 0,672 lít olefin (đktc) với hiệu suất là 75%.  Cho toàn bộ chất rắn D tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn thì thu được chất rắn khan E   (khi cô cạn không xảy ra phản ứng). Khối lượng chất rắn E gần nhất: A. 8,4                            B. 8,7                        C. 10.2                  D. 9,5 HD : nancol = 0,03.100/75 = 0,04 mol => NaOH phản ứng  = 0,04 mol , nmuối  = 0,02 mol Chất rắn D gồm : NaOH dư ( 0,06 mol) và muối => mmuối = 3,82 gam => Mmuối = 191  Maminoaxit = 191 – 44 = 147 : H2NC3H5(COOH)2 Khi cho D + HCl thu được : ClH3NC3H5(COOH)2 ( 0,02 mol ) và NaCl ( 0,1 mol)   m(E) = 9,52 gam Câu 37: Cho kim loại M tác dụng với Cl2 thu được muối X. Mặt khác, cho kim loại M tác dụng  với dung dịch HCl thu được muối Y. Cho muối Y tác dụng với Cl2 lại thu được muối X. Vậy M  có thể ứng với kim loại nào sau đây: A. Fe B. Cu C. Ni D. Ba Câu 38: x mol CO2 vào dung dịch a mol Ba(OH)2 và b mol NaOH sinh ra c mol kết tủa. kết quả ta  được đồ thị sau Giá trị của a là:  A.0,1                                   B. 0,15                              C.0,2                                D.0,25 HD : Khi n(CO2) = 0,4 mol thì nkt = 0,05 mol => 0,05 = 2a + b – 0,4 => 2a + b = 0,45 Đoạn đồ thị đi ngang coi như CO2 tác dụng với NaOH tạo NaHCO3 => b = 0,25 mol => a =  0,1 Câu 39: Cho m gam Fe vào dung dịch AgNO 3 được hỗn hợp X gồm 2 kim loại. Chia X làm 2   phần.  ­ Phần 1: có khối lượng m1 gam, cho tác dụng với dung dịch HCl dư, được 0,1 mol khí H2.  ­ Phần 2: có khối lượng m2 gam, cho tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng dư, được 0,4 mol  khí NO. Biết m2 – m1 = 32,8. Giá trị của m bằng: A. 1,74 gam hoặc 6,33 gam B. 33,6 gam hoặc 47,1 gam C. 17,4 gam hoặc 63,3 gam D. 3,36 gam hoặc 4,71 gam                                                    Trang 14/4 ­ Mã đề thi 125
  15. HD : Phần 1 : n(Fe) = 0,1 mol   , nAg = a mol  Phần 2 : nFe = 0,1n mol và nAg  = a.n mol Ta có : m2 – m1 = 5,6n + 108a.n – 5,6 – 108.a = 32,8 => 5,6.n + 108.a.n – 108 a = 38,4 Mặt khác : Bảo toàn electron ta có     0,3.n + a.n = 1,2    n = 3 hoặc n = 108/67 ­ Khi n = 3 =>a = 0,1 => Trong X : nFe = 0,4 mol và nAg = 0,4 mol  => nFe bđ = 0,4 + 0,2 = 0,6 mol   33,6 gam ­ Khi n = 108/67 => a = 4/9 => Trong X : Fe ( 35/134 mol) , Ag ( 700/603)  => Fe(bđ) = 1015/1206 mol   47,131 gam Câu 40: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm (CH 2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH) tác dụng với  V ml dung dịch NaOH 1 M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ  với 250 ml   dung dịch HCl 1M . Giá trị của V là A. 200 ml B. 250 ml C. 100 ml D. 150 ml HD : nX = 13,35 : 89 = 0,15 mol . X chứa các chất có 1 nhóm NH2 nên ta có  n(HCl)  = n(NaOH) + nX  => n(NaOH) = 0,25 – 0,15 = 0,1 mol => V = 0,1 lít = 100 ml ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­                                                    Trang 15/4 ­ Mã đề thi 125
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2