intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 105)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi thử môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 105)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Hàm Long, Bắc Ninh (Mã đề 105)

  1. SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ LẦN I TRƯỜNG THPT HÀM LONG NĂM HỌC 2022 ­ 2023 MÔN: GDCD 11 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Thời gian làm bài:50phút (Đề thi có 04trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và  Số báo  Mã đề 105 tên: ............................................................................ danh: ............. Câu 1. Bác B nuôi được 20 con gà. Bác để  ăn 3 con, cho con gái 2 con. Số còn lại bác mang   bán. Hỏi số gà của bác B có bao nhiêu con gà là hàng hóa? A. 5 con B. 20 con. C. 15 con. D. 3 con. Câu 2. Lực lượng san xuât v ̉ ́ ơi quan hê san xuât kêt h ́ ̣ ̉ ́ ́ ợp thanh̀ A. phương thức sản xuất. B. quá trình sản xuất. C. lực lượng sản xuất. D. tư liệu sản xuất. Câu 3.  Việc làm nào dưới đây thể  hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Bảo tồn mọi phong tục vùng miền. B. Từ chối tham gia hội nhập quốc tế. C. Tích cực học tập nâng cao trình độ. D. Duy trì khoảng cách tụt hậu kinh tế. Câu 4. Giá cả của đồng tiền nước này được tính bằng đồng tiền của nước khác gọi là A. tỉ giá hối đoái. B. mệnh giá. C. giá niêm yết. D. chỉ số  hối đoái. Câu 5. Sau khi nhận tiền thưởng của công ty cuối năm, anh D dùng toàn bộ số tiền đó để mua   sắm các vận dụng cần thiết cho gia đình chuẩn bị đón tết. Do chưa xây dựng gia đình nền cô   T dùng tiền thưởng để cùng bạn bè đi du lịch tại Phú Quốc. Chị Y dùng tiền đó để sửa lại nhà  của mình, còn chị L thì dùng tiền thưởng để gửi tiết kiệm. Trong trường hợp trên tiền thưởng  của những ai đã thực hiện chức năng thanh toán? A. Chị L và chị Y. B. Anh D, chị Y và cô T. C. Chị Y và cô T. D. Anh D, cô T Câu 6.  Các công ty A, B, C và D cùng sản xuất bột giặt và cung cấp cho thị  trường trong   nước. Công ty A chú trọng vào đổi mới hệ thống bao bì, công ty B chú trọng đổi mới xe vận   chuyển hàng hóa cho các đại lý, công ty C chú trọng vào đào tạo nguồn nhân lực. Công ty D   chú trọng vào đổi mới máy móc và dây chuyền sản xuất. Việc công ty C là đã chú trọng vào  yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất? A. Sức lao động. B. tư duy sáng tạo. C. kết cấu hạ tầng. D. hệ thống bình chứa. Câu 7. Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hoá khi nó là đối tượng A. có giá trị sử dụng. B. mua – bán trên thị trường. C. được đưa ra để bán trên thị trường. D. được xã hội thừa nhận. Mã đề 105 Trang 4/5
  2. Câu 8. Công ty TNHH AB họp cổ đông để bàn về phương án tái thiết công ty, cổ đông Q cho  rằng trong thời đại cách mạng 4.0 công ty nên tập trung vào đào tạo nguồn nhân lực để  hướng tới nâng cao chất lượng sản phẩm. Cổ đông H cho rằng nên đầu tư trực tiếp vào máy   móc để có thể mang lại lợi nhuận ngay lập tức. Còn cổ đông U và T thì không đồng tình với   hai ý kiến trên mà cho rằng cần phải đổi mới phương pháp quản lý để  nâng cao chất lượng   sản phẩm. Trong trường hợp trên cổ  đông nào đã chú ý đến yếu tố  sức lao động trong qua   trình tái thiết công ty. A. Cổ đông Q B. Cổ động U. C. Cổ đông T D. Cổ đông  H. Câu 9. Tư liệu lao động được chia thành mấy loại? A. 2 loại. B. 5 loại. C. 4 loại. D. 3 loại. Câu 10. Có ý kiến cho rằng: Cây gỗ là tư liệu lao động của người thợ chống lò trong hầm mỏ  nhưng là đối tượng lao động của người thợ mộc. Em sẽ sử dụng căn cứ nào dưới đây để giải  thích cho ý kiến đó? A. Mục đích sử dụng cây gỗ gắn với chức năng mà nó đảm nhận trong sản xuất. B. Chức năng của cây gỗ đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản của nó trong sản xuất. C. Thuộc tính cơ bản gắn với mục đích sử dụng của cây gỗ trong sản xuất. D. Đặc tính cơ bản của cây gỗ gắn với chức năng của nó trong sản xuất. Câu 11. Đối với mỗi cá nhân phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm và A. thu nhập ổn định. B. củng cố quốc phòng. C. phát triển bền vững. D. ổn định chính trị. Câu 12. Tiền tệ thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hoá. B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại. C. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán. D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông. Câu 13. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lý, tiến bộ và công bằng xã  hội là A. tăng trưởng kinh tế. B. phát triển xã hội. C. phát triển kinh tế. D. phát triển bền vững. Câu 14. Vào giữa vụ vải, giá vải ở  huyện TH có giá trung bình là 15.000 đồng một kg trong  khi đó  ở  thành phố  HN có giá trung bình là 25.000 đồng một kg. Nhiều người dân đã vận  chuyển vải từ huyện TH lên thành phố HN để bán được gái cao hơn. Trong trường hợp này,   thị trường thực hiện chức năng A. thông tin B. điều tiết sản xuất C. thực hiện giá trị D. điều tiết lưu thông. Câu 15. Vợ chồng chị C đã trả cho công ty M 800 triệu đồng để mua một căn hộ trong khu đô   thị Y. Trong trường hợp này, chức năng nào dưới đây của tiền tệ đã được thực hiện? A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện thanh toán. C. Phương tiện cất trữ. D. Phương tiện lưu thông. Câu 16. Trong các yếu tố của tư liệu lao động, yếu tố nào là quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng. B. Tư liệu sản xuất. Mã đề 105 Trang 4/5
  3. C. Hệ thống bình chứa. D. Công cụ lao động. Câu 17. Hai bạn D và L đến siêu thị để mua hàng, tại đây các bạn thấy bất kỳ hàng hóa nào   cũng được in giá lên bao bì sản phẩm như: 4.500đ/ hộp sữa, 8000đ/1 cuốn vở, 30.000đ/1 suất  cơm. Việc in giá công khai như vậy là biểu hiện chức năng nào của tiền tệ? A. Chức năng thanh toán. B. Thước đo giá trị C. Chức năng cất trữ D. Chức năng lưu thông. Câu 18. Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để A. Đảm bảo ổn định về kinh tế. B. Thực hiện tốt chức năng của gia đình. C. Xóa bỏ thất nghiệp. D. Loại bỏ tệ nạn xã hội. Câu 19. Các nhân tố cơ bản của thị trường là A. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán. B. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán C. hàng hoá, tiền tệ, giá cả. D. tiền tệ, người mua, người bán. Câu 20. Người lao đông v ̣ ơi t ́ ư liêu san xuât kêt h ̣ ̉ ́ ́ ợp thanh ̀ A. quá trình sản xuất. B. tư liệu sản xuất. C. phương thức sản xuất. D. lực lượng sản xuất. Câu 21. Việc làm nào dưới đây thể  hiện trách nhiệm của công dân trong việc tham gia xây  dựng và phát triển kinh tế đất nước? A. Trì hoãn thời gian giao hàng. B. Mở rộng ngành nghề kinh doanh. C. Phải chuyển quyền nhân thân. D. Đề xuất người giám hộ bị can. Câu 22. Đối với hàng hóa, công dụng của sản phẩm có thể thoả mãn nhu cầu nào đó của con  người làm cho hàng hóa có A. giá trị sử dụng. B. giá trị. C. chất lượng. D. chức  năng. Câu 23. Thị  trường cung cấp những thông tin, quy mô cung cầu, chất lượng, cơ  cấu, chủng   loại hàng hóa, điều kiện mua bán là thể chưc năng nao d ́ ̀ ưới đây cua thi tr ̉ ̣ ường? A. Thưa nhân gia tri va gia tri s ̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ̣ ử dung. ̣ B. Điêu tiêt san xuât. ̀ ́ ̉ ́ C. Ma hoa. ̃ ́ D. Thông tin. Câu 24. Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên thu  được lợi nhuận cao. Anh B đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Đại diện. B. Thanh toán. C. Thông tin. D. Lưu  thông. Câu 25. Sản phẩm của lao động, có thể  thảo mãn một nhu cầu nào đó của con người thông   qua trao đổi, mua bán, là nội dung của khái niệm A. hàng hóa. B. lao động. C. tiền tệ. D. thị  trường. Câu 26. Tất cả các loại đối tượng lao động, dù trực tiếp hay gián tiếp đều Mã đề 105 Trang 4/5
  4. A. do con người sáng tạo ra. B. có nguồn gốc từ tự nhiên. C. có những công dụng nhất định. D. có sự tác động của con người. Câu 27. công cụ lao động của người thợ may là A. máy khâu. B. áo quần bán ở chợ. C. áo, quần. D. vải. Câu 28. Đâu không phải là biểu hiện của sự phát triển kinh tế? A. Phân hóa giàu ­ nghèo. B. Tiến bộ, công bằng xã hội. C. Tăng trưởng kinh tế.. D. Phát triển bền vững. Câu 29. Đang là học sinh 11, sau mỗi buổi học M, N, H không tham gia giúp đỡ gia đình việc   nhà. M lấy lí do bận học để  ngủ, N lấy lí do bận học để  chơi game, H nói bận học để  đi   chơi. K là bạn học cùng lớp đã góp ý cho M, N, H cần phải biết lao động giúp đỡ  gia đình   bằng những việc phù hợp nhưng M, N, H vẫn không chịu thay đổi. Những ai dưới đây  không  xác định đúng trách nhiệm của bản thân đối với gia đình trong việc phát triển kinh tế? A. Các bạn M, N và H. B. Các bạn M, N, H và K. C. Các bạn M, N và K. D. Các bạn H, M và K. Câu 30. Công dân có hành vi trốn thuế khi tiến hành hoạt động kinh doanh là chưa thực hiện  tốt trách nhiệm khi tham gia phát triển A. xã hội. B. Dân tộc. C. dân số. D. kinh tế. Câu 31. Trong sản xuất và lưu thông hàng hóa, xét về mặt bản chất, tua tham quan Huế – Đà   Nẵng – Hội An là loại hàng hoá A. ở dạng vật thể. B. dịch vụ. C. không xác định. D. hữu  hình. Câu 32. Xét đến cùng, sự vận động và phát triển của toàn bộ mọi mặt đời sống xã hội là do A. nhu cầu của con người quyết định. B. nhà nước chi phối. C. sản xuất vật chất quyết định. D. con người quyết định. Câu 33. Lĩnh vực trao đổi, mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để  xác định giá cả và số lượng hàng hoá, dịch vụ được gọi là A. chợ. B. thị trường chứng khoán. C. thị trường. D. sàn giao dịch. Câu 34. Trong sản xuất hàng hóa, công dụng của sản phẩm làm cho hàng hoá có A. giá trị trên thị trường. B. giá trị. C. giá trị sử dụng. D. giá trị trao đổi. Câu 35. Chị  H nuôi bò để bán lấy tiền rồi dùng tiền để  mua xe máy. Vậy tiền đó thực hiện   chức năng nào sau đây? A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán. C. Thước đo giá trị. D. Phương tiện lưu thông. Câu 36. Theo C. Mác, chúng ta có thể dựa vào đâu để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau   trong lịch sử ? A. Người lao động. B. Sản phẩm lao động. C. Đối tượng lao động. D. Tư liệu lao động. Câu 37. Vai trò của sản xuất của cải vật chất  được thể hiện ở nội dung nào sau đây? A. Quyết định mọi hoạt động xã hội. B. Lũng đoạn thị trường. Mã đề 105 Trang 4/5
  5. C. Cung cấp thông tin. D. Xóa bỏ mọi loại cạnh tranh. Câu 38. Sự tác động của con người vào tự  nhiên biến đổi các yếu tố  tự  nhiên để  tạo ra các  sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. quá trình sản xuất. B. sản xuất của cải vật chất. C. thỏa mãn nhu cầu. D. sản xuất kinh tế Câu 39. Tiền được dùng để  chi trả  sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức   năng gì dưới đây? A. Phương tiện lưu thông B. Thước đo giá trị C. Phương tiện thanh toán D. Phương tiện cất trữ Câu 40. Bên cạnh chức năng thừa nhận và chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản  xuất và tiêu dùng, thị trường còn có chức năng A. mua – bán. B. kiểm tra. C. thực hiện. D. thông  tin. ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ Mã đề 105 Trang 4/5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2