Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005
lượt xem 1
download
Để giúp các bạn có thêm phần tự tin cho kì thi sắp tới và đạt kết quả cao. Mời các em học sinh và các thầy cô giáo tham khảo tham Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005 dưới đây.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 005
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II, NĂM 2019 TRƯỜNG THPT Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ LƯƠNG NGỌC QUYẾN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ( Đề thi có 04 trang ) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 005 Phòng:...............................................................SBD:.................... 5 Câu 41: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất để vùng Tây Nguyên phát triển cây cà phê là A. địa hình có nhiều cao nguyên rộng lớn. B. đất ba dan màu mỡ, khí hậu cận xích đạo. C. có hệ thống sông lớn cung cấp nước tưới. D. khí hậu cận xích đạo nóng quanh năm. Câu 42: Cho biểu đồ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016. (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016? A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan tăng gần 1,07 lần. C. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD. D. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm. Câu 43: Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm ở nước ta hiện nay là A. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao. B. có thị trường xuất khẩu rộng mở. C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú. D. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước. Câu 44: Điểm khác biệt cơ bản về điều kiện tự nhiên để đồng bằng sông Cửu Long vượt trội so với đồng bằng sông Hồng trong vai trò cung cấp lương thực – thực phẩm cho cả nước là A. sự phong phú về nguồn nước. B. quy mô diện tích đất. C. đặc điểm khí hậu. D. trình độ thâm canh. Câu 45: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta? A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm. B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung. D. Quy hoạch các vùng chuyên canh nông nghiệp. Câu 46: Việt Nam gia nhập ASEAN vào ..... và là thành viên thứ ......của tổ chức này A. Tháng 7 - 1998 và 7. B. Tháng 7- 1998 và 5. C. Tháng 7 - 1995 và 7. D. Tháng 4 - 1995 và 6. Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vi ệt Nam trang 19, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích trồng cây công nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2007? A. Năm 2007, diện tích cây lâu năm lớn hơn gần 2,2 lần cây hàng năm. B. Diện tích cây hàng năm tăng liên tục. C. Diện tích cây lâu năm luôn lớn hơn cây hàng năm. D. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục. Câu 48: Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình của nước ta được thể hiện là A. thành tạo địa hình caxtơ. B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông. Trang 1/4 - Mã đề thi 005
- C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh. D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về biểu đồ sản lượng thủy sản của nước ta qua các năm? A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm. B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng. C. Sản lượng thủy sản khai thác giảm. D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác. Câu 50: Sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ của khu vực I của nước ta A. các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng. B. các ngành thuỷ sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng tỉ trọng. C. giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây lương thực tăng tỉ trọng chăn nuôi và thuỷ sản. D. tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hoá cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là A. 6,8%. B. 9,8%. C. 7,8%. D. 8,8%. Câu 52: Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là A. giống cây trồng còn hạn chế. B. công nghiệp chế biến chưa phát triển. C. thị trường có nhiều biến động. D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất. Câu 53: Đây là thứ tự các loại đất chính xếp theo độ cao địa hình A. đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô. B. đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô. C. đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. D. đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn. Câu 54: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ ? A. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Phát triển kinh tế biển và du lịch. D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới. Câu 55: Nguyên nhân chính làm cho cơ cấu sản lượng điện nghiêng về nhiệt điện từ sau năm 2005 là A. sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác. B. biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm. C. nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường. D. sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 18, vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Xuân Thủy. B. Ba Bể C. Cát Bà D. Ba Vì Câu 57: Biểu hiện của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là vấn đề A. phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải. B. xây dựng các công trình thủy lợi lớn. C. phát triển cơ sở năng lượng. D. đa dạng hóa các loại hình phục vụ. Câu 58: Phát biểu nào sau đây không phải là nguyên nhân tạo nên sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế Nhật Bản trong giai đoạn 1955 - 1973? A. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn. B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới. C. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại. D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ. Câu 59: Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do A. quá trình công nghiệp hóa. B. đô thị hóa tự phát. C. chính sách dân số. D. mức sống được nâng cao. Câu 60: Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung bộ là do A. càng về phía nam càng gần xích đạo. B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam. C. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới. D. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc. Câu 61: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng vòng cung? A. Hoàng Liên Sơn. B. Bạch Mã. C. Ngân Sơn. D. Con voi. Câu 62: Cho biểu đồ Trang 2/4 - Mã đề thi 005
- Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2010 và năm 2014? A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng. B. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác không thay đổi. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. D. Tỉ trọng hàng nông, lâm thủy sản và hàng khác tăng. Câu 63: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang? A. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn Nha Trang. B. Mưa lớn nhất ở Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X. C. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn ở Nha Trang. D. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai. Câu 64: Điểm tương đồng quan trọng nhất giữa vùng Đông Nam Bộ và Tây Nguyên trong điều kiện phát triển cây công nghiệp lâu năm là A. nguồn nước. B. đất đai. C. khí hậu. D. trình độ thâm canh. Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích lớn nhất nước ta? A. Lào Cai. B. Thanh Hóa. C. Lạng Sơn. D. Nghệ An. Câu 66: Ở Trung bộ, nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX - X là do A. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về. B. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc. C. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng. D. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc. Câu 67: Cho bảng số liệu: TỔNG DIỆN TÍCH RỪNG, DIỆN TÍCH RỪNG TỰ NHIÊN, DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1983 – 2014 (Đơn vị: Triệu ha) Năm 1983 2005 2010 2014 Tổng diện tích rừng 7,2 12,7 13,4 13,8 Diện tích rừng tự nhiên 6,8 10,2 10,3 10,1 Diện tích rừng trồng 0,4 2,5 3,1 3,7 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê,2016) Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng của nước ta giai đoạn 1983-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Cột B. Tròn C. Đường D. Miền Câu 68: Ngành công nghiệp có vai trò quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ hiện nay là A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm. B. Công nghiệp dệt may. C. Công nghiệp khai thác dầu khí. D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 69: Lũ quét ở miền Trung nước ta thường xảy ra vào khoảng thời gian nào sau đây? A. Các tháng VI - X. B. Các tháng I - IV. C. Các tháng V - VII. D. Các tháng X - XII. Câu 70: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết trong vùng núi Trường Sơn Nam đỉnh núi nào sau đây cao nhất? A. Ngọc Linh. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Yang Sin. D. Nam Decbri. Câu 71: Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. cháy rừng, bão. B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên. C. thiếu nước vào mùa khô. D. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất. Câu 72: Địa hình có sự bất đối xứng rõ nét ở hai sườn đông - tây là đặc điểm của vùng núi nào sau đây? A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Trang 3/4 - Mã đề thi 005
- Câu 73: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa? A. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. C. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. D. Năng suất lao động cao hơn nông nghiệp cổ truyền. Câu 74: Điều kiện sinh thái “khí hậu cận nhiệt, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh” và hướng chuyên môn hóa “cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới” là đặc điểm của vùng A. Tây Nguyên B. Trung du miền núi Bắc Bộ C. Đông Nam Bộ D. Bắc Trung Bộ Câu 75: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc? A. Bắc Ninh. B. Bắc Giang. C. Quảng Ninh. D. Hưng Yên. Câu 76: Cho bảng số liệu: GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA HOA KÌ VÀ NHẬT BẢN, NĂM 2014 (Đơn vị: Tỉ USD) GDP phân theo khu vực kinh tế Nước Tổng số Khu vực I Khu vực II Khu vực III Hoa Kì 17393,1 838,9 3470,6 13083,6 Nhật Bản 4596,2 92,1 1224,1 3280,0 Nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Hoa Kì và Nhật Bản năm 2014? A. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất. B. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản. C. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II. D. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản. Câu 77: Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư chưa hợp lí của nước ta là A. gây lãng phí nguồn lao động. B. ô nhiễm môi trường. C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên. D. giải quyết vấn đề việc làm. Câu 78: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc đánh bắt thuỷ sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. ít chịu ảnh hưởng của bão và gió mùa Đông Bắc. B. ngoài khơi có nhiều loài cá có giá trị kinh tế cao. C. bờ biển có nhiều vịnh biển để xây dựng các cảng cá. D. vùng biển có nhiều bãi tôm cá, ngư trường trọng điểm. Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng? A. Tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước có xu hướng tăng. B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác có xu hướng giảm. C. Giá trị sản xuất công nghiệp có sự chênh lệch lớn giữa các tỉnh. D. Công nghiệp luyện kim phân bố rộng rãi hơn công nghiệp cơ khí. Câu 80: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt. B. nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu. C. đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn. D. khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. ----------- HẾT ---------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài Trang 4/4 - Mã đề thi 005
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn