intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Chu Văn An

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu nhằm phục vụ cho các em học sinh đang ôn luyện kì thi THPT Quốc gia. Hi vọng với Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Chu Văn An này các em sẽ ôn tập thật tốt và tự tin bước vào kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Chu Văn An

  1. SỞ GD-ĐT PHÚ YÊN ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THCS & THPT CHU VĂN AN Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: ĐỊA LÍ ---------------------------- Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 06 trang) ------------------------------------------------- Câu 1: Ngoại thương của Nhật Bản có vai trò to lớn trong nền kinh tế chủ yếu là do A. thực hiện việc hợp tác phát triển với nhiều quốc gia. B. nhu cầu về hàng hóa nhập ngoại của người dân cao. C. nền kinh tế gắn bó chặt chẽ với thị trường thế giới. D. hoạt động đầu tư ra các nước ngoài phát triển mạnh Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với thời gian hoạt động của bão ở Việt Nam? A. Thời gian có bão nhanh dần từ Bắc vào Nam. B. Thời gian có bão sớm nhất ở Trung Bắc Bộ. C. Thời gian có bão chậm dần từ Bắc vào Nam. D. Thời gian có bão chậm nhất ở Nam Trung Bộ. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc quy mô lớn? A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu. C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một. Câu 4: Miền Tây Trung Quốc hình thành các vùng hoang mạc và bán hoang mạc rộng lớn là do A. ảnh hưởng của núi ở phía đông. B. có diện tích quá lớn. C. khí hậu ôn đới hải dương ít mưa. D. khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ? A. Xa Mát, Mộc Bài. B. Xa Mát, Đồng Tháp. C. Đồng Tháp, Mộc Bài. D. Mộc Bài, An Giang. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết vịnh biển Vân Phong thuộc tỉnh (thành phố) nào? A. Bình Thuận B. Khánh Hòa. C Phú Yên. D. Đà Nẵng. Câu 7: Hệ quả của quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ bề mặt đại hình ở miền đồi núi là A. sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông. B. sự hình thành nên các đồng bằng giữa núi. C. sự hình thành các vùng đồi núi thấp. D. sự hình thành các bán bình nguyên xen đồi. Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là A. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên từ biển.
  2. B. phòng chống ô nhiễm mỗi trường biển. C. thực hiện những biện pháp phòng chống thiên tai. D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 9: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với hồ thủy điện ở Tây Nguyên? A. đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô. B. sử dụng cho mục đích du lịch. C. phát triển nuôi trồng thủy sản. D. tạo điều kiện cho các ngành công nghiệp phát triển. Câu 10: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là A. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển. B. phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên. C. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới. D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các tổ chức quốc tế khác. Câu 11: Việc làm đang là vấn đề kinh tế-xã hội gay gắt ở nước ta, vì: A. các tệ nạn xã hội có xu hướng tăng. B. tỉ lệ người thiếu việc làm và thất nghiệp cao. C. phần lớn người lao động sản xuất nông nghiệp. D. nhu cầu lớn về lao động có tay nghề cao. Câu 12: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. nguồn lao động có trình độ cao. B. nguồn đầu tư vốn lớn. C. làm phong phú thêm nền văn hóa. D. làm đa dạng về chủng tộc. Câu 13: Điều kiện nào sau đây không cần thiết đối với phát triển cây công nghiệp lâu năm ở nước ta? A. Đất phù sa có diện tích rộng. B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm. C. Nguồn lao động dồi dào. D. Cơ sỡ chế biến phát triển. Câu 14: Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là A. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng mạnh. C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt. Câu 15: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế ? A. Những người đang làm việc trong các nhà máy. B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng. C. Học sinh, sinh viên. D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm. Câu 16: Hạn chế lớn nhất đối với phát triển công nghiệp ở Duyên hải miền Trung là A. cơ sở hạ tầng còn nghèo nàn. B. lao động ít, thị trường nhỏ. C. vị trí địa lí nằm cách xa hai đầu đất nước. D. đất đia ít màu mỡ, nhiều thiên tai.
  3. Câu 17: Ưu thế chủ yếu để phát triển ngành chế biến nông, lâm, thủy sản ở nước ta là A. giao thông ngày càng thuận tiện. B. nguyên liệu tại chỗ phong phú. C. nguồn lao động dồi dào. D. thị trường trong nước ngày càng lớn. Câu 18: Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hẹ thống giao thông vận tải đường bộ nước ta là A. khí hậu và thời tiết thất thường. B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc. D. khoa học kĩ thuật cao còn hạn chế. Câu 19: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam Trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. có nhiều địa điểm để xây dựng cảng tổng hợp. B. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tế. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa đông bắc. Câu 20: Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ A. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. B. làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ. C. làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. D. công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 21: So với Đồng bằng sông Hồng về cơ cấu sử dụng đất, các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng trong cơ cấu lớn hơn ở Đồng bằng sông Hồng là A. đất nông nghiệp, đất ở. B. đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp. C. đất chuyên dùng, đất ở. D. đất lâm nghiệp, đất chuyên dùng. Câu 22: Điều kiện thuân lợi của vùng biển nước ta để phát triển du lịch biển – đảo là A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. C. sinh vật biển phong phú, giàu thành phần loài. D. có nhiều sa khoáng và thềm lục địa có dầu mỏ. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông ở nước ta có hướng nào sau đây? A. Đông Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Tây Nam. Câu 24: Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo có ý nghĩa rất lớn vì A. hệ thống căn cứ để tiến ra khai thác biển và đại dương trong thời đại mới. B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất. C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta. D. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta. Câu 25: Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới nước ta: A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu. B. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn. C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp. D. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản. Câu 26: Cho bảng số liệu sau:
  4. TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) THEO GIÁ HIỆN HÀNH PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA Đơn vị: Tỉ đồng Năm 2000 2005 2010 2012 2014 Nông-lâm-ngư nghiệp 108.536 175.084 396.600 623.800 697.000 Công nghiệp-xây dựng 162.220 343.807 1.089.400 1.089.400 1.307.900 Dịch vụ 171.070 319.003 792.000 1.209.500 1.537.100 Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000-2014, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Miền. C. Cột. D. Đường. Câu 27: Chuyên môn hóa cây chè ở Tây Nguyên chủ yếu dựa vào thế mạnh về A. đất đỏ badan. B. khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1000m. C. sự phân hóa hai mùa mưa, khô rõ rệt. D. địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn. Câu 28: Thế mạnh hàng đầu của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là A. phát triển các cảng nước sâu gắn với khu công nghiệp tập trung. B. vị trí cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Lào. C. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng. D. khai thác rừng và trồng rừng, công nghiệp chế biến nông-lâm-thủy sản. Câu 29: Ở nhóm nước phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình cao, nguyên nhân chủ yếu là do A. môi trường sống thích hợp. B. làm việc và nghỉ ngơi hợp lí. C. nguồn gốc gen di truyền. D. chất lượng cuộc sống cao. Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, hãy cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ? A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Trà Bồng. D. Lang Biang. Câu 31:Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở vùng nào sau đây? A. Tây Nguyên. B. Đông Nam Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 32: Cho biểu đồ sau: CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA QUA CÁC NĂM Đơn vị: (%) Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
  5. A. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm. B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỷ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên. C. Tỷ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh. Câu 33: Cho bảng số liệu: TUỔI THỌ TRUNG BÌNH CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI QUA CÁC NĂM (Đơn vị: tuổi) Nhóm nước Nước Năm 2005 Năm 2010 Năm 2014 Ca-na-đa 80 81 81 Phát triển Nhật Bản 82 83 83 Phần Lan 79 80 81 Đang phát Mô-dăm-bích 42 48 53 triển Ha-i-ti 52 61 63 In-đô-nê-xi-a 68 71 71 Thế giới - 67 69 71 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A. Các nước phát triển có tuổi thọ trung bình tăng nhanh hơn các nước đang phát triển B. Các nước đang phát triển có tuổi thọ trung bình tăng chậm hơn các nước phát triển C. Các nước đang phát triển, tuổi thọ trung bình của người dân không tăng D. Tuổi thọ trung bình của dân số thế giới ngày càng tăng. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước? A. Đồng Tháp. B. An Giang. C. Cà Mau. D. Bạc Liêu. Câu 35: Cho biểu đồ sau: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA LIÊN BANG NGA GIAI ĐOẠN 1995-2005 100 Triệu tấn 92 90 83.6 78.2 80 70 62 64.3 60 53.8 50 46.9 40 Sản lượng 30 20 10 0 1995 1998 1999 2000 2001 2002 2005 Năm
  6. Nhận xét nào sau đây không đúng với sản lượng lương thực của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995-2005? A. Sản lượng lương thực từ năm 1995-1998 giảm. B. Sản lượng lương thực từ năm 1999-2002 tăng nhanh, liên tục. C. Sản lượng lương thực từ năm 2005 giảm đáng kể. D. Sản lượng lương thực giảm qua các năm. Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho các đai khí áp không phân bố liên tục mà bị chia cắt thành từng khu khí áp riêng biệt là do A. thời gian thu nhận lượng bức xạ Mặt Trời thay đổi theo kinh tuyến. B. núi và cao nguyên xen lẫn với đồng bằng. C. sự phân hóa xen kẽ giữa lục địa và đại dương. D. tuần hoàn của không khí. Câu 37: Cơ cấu nghành kinh tế của các nhóm nước và thế giới đang có sự chuyển dịch theo hướng A. giảm tỉ trọng nghành nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành công nghiệp – xây dựng. B. tăng tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng nhanh dịch vụ. C. giữ nguyên tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, thay đổi tỉ trọng nhanh công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. D. giảm tỉ trọng nhanh nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng nghành dịch vụ. Câu 38: Cho bảng số liệu: ĐÀN BÒ VÀ ĐÀN LỢN TRÊN THẾ GIỚI, THỜI KÌ 1980-2002 Đơn vị: Triệu con Vật nuôi 1980 1992 1996 2002 Bò 1218.1 1281.4 1320.0 1360.5 Lợn 778.8 864.7 923.0 939.3 Để thể hiện số lượng bò và lợn trên thế giới, thời kì 1980-2002 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường. B. Miền. C. Cột. D. Tròn. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào? A. Kon Tum.. B. Nghệ An. C. Đăk Lăk D. Sơn La. Câu 40: Mục đích của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. HẾT
  7. 1C 2C 3D 4D 5A 6B 7A 8D 9D 10A 11B 12A 13A 14A 15C 16A 17B 18B 19B 20A 21B 22A 23C 24C 25A 26B 27B 28C 29D 30B 31C 32D 33D 34B 35D 36C 37D 38C 39C 40B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2