Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Lê Trung Kiên
- SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Câu 1: Ý nào sau đây không phải là biểu hiện về trình độ phát triển kinh tế - xã hội của các nước phát triển? A. Đầu tư ra nước ngoài nhiều B. Dân số đông và tăng nhanh C. GDP bình quân đầu người cao D. Chỉ số phát triển ccon người ở mức cao Câu 2. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là A. Bờ biển dài, nhiều vũng vịnh. B. Khí hậu phân hóa rõ rệt từ bắc xuống nam. C. Nghèo khoáng sản. D. Nhiều đảo lớn, nhỏ nhưng nằm cách xa nhau. Câu 3. Quốc gia Đông Nam Á nào dưới đây không có đường biên giới với Trung Quốc? A. Việt Nam. B.Lào. C. Mi-an-ma. D.Thái Lan. Câu 4. Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU? A. Pháp. B. Đức. C. Anh. D.Thụy Điển. Câu 5. Vùng biển thuộc chủ quyền của Việt Nam trên Biển Đông có diện tích khoảng A. 1 triệu km2. B. 2 triệu km2. C. 3 triệu km2. D. 4 triệu km2. Câu 6: Nền nhiệt độ cao, hoạt động của gió mùa tạo nên sự phân mùa khí hậu và lượng mưa lớn ở nước ta là biểu hiện của khí hậu A. nhiệt đới B. nhiệt đới ẩm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 7. Nguyên nhân nào làm cho khí hậu nước ta có đặc điểm nhiệt đới gió mùa? A. Nước ta ở trong vùng nội chí tuyến, nằm gần trung tâm gió mùa châu Á, tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. B. Trong năm mặt trời luôn đứng cao trên đường chân trời và vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á. C. Trong năm được hai lần mặt trời lên thiên đỉnh và vị trí nước ta tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. D. Vị trí nước ta nằm gần trung tâm gió mùa châu Á và tiếp giáp với biển Đông rộng lớn. Câu 8. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa hai phần Bắc và Nam lãnh thổ thể hiện ở A. sự thay đổi cảnh sắc thiên nhiên theo mùa. B. các thành phần loài động vật.
- C. các thành phần loài thực vật. D. sự thay đổi thiên nhiên và động, thực vật theo mùa. Câu 9. Tính chất ẩm của khí hậu nước ta thể hiện ở A. lượng mưa từ 1000 – 1500 mm/năm, độ ẩm trên 90%. B. lượng mưa từ 1800 – 2000 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%. C. lượng mưa từ 1500 – 2000 mm/năm, độ ẩm trên 80%. D. lượng mưa từ 2000 – 2500 mm/năm, độ ẩm từ 60 – 80%. Câu 10. Gió phơn Tây Nam chủ yếu hoạt động ở khu vực A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ và phía nam của khu vực Tây Bắc. C. Duyên hải Nam Trung Bộ D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên. Câu 11. Đặc điểm nào không đúng về địa hình nước ta? A. Vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại. B. Có tính phân bậc rõ rệt. C. Địa hình thấp dần từ Tây Bắc xuống Đông Nam. D. Địa hình cacxtơ phổ biến ở vùng đồi núi. Câu 12. Vùng núi nào ở nước ta có địa hình cao nhất? A. Tây Bắc B. Đông Bắc C. Bắc Trường Sơn D. Nam Trường Sơn. Câu 13. Vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc giống nhau về A. Hướng núi B. Độ cao C. Hướng nghiêng chung của địa hình D. Cấu trúc địa hình. Câu 14. Ở đồng bằng ven biển Miền Trung, từ phía biển vào, lần lượt có các dạng địa hình A. cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng B. vùng thấp trũng; cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng C. vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; cồn cát và đầm phá; vùng thấp trũng D. cồn cát và đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng ; vùng thấp trũng. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam? (từ16°B trở vào) A. Quanh năm nóng. B. Về mùa khô có mưa phùn. C. Có hai mùa mưa và khô rõ rệt. D. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C. Câu 16. Đai cao nào chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta? A. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi. B. Đai ôn đới gió mùa trên núi. C. Đai nhiệt đới gió mùa. D. Cả 3 đai.
- Câu 17. Nền tảng khí hậu cơ bản của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là A. nhiệt đới ẩm gió mùa, có 2 mùa đông, hạ. B. cận nhiệt đới ẩm gió mùa, có 2 mùa đông, hạ. C. cận xích đạo gió mùa, có 2 mùa mưa, khô. D. xích đạo gió mùa, có 2 mùa mưa, khô. Câu 18. Khó khăn nào sau đây không phải do dân số đông gây ra? A. Trở ngại cho việc phân bố dân cư. B. Trở ngại cho việc phát triển kinh tế. C. Trở ngại cho sự nâng cao đời sống nhân dân. D. Trở ngại cho việc bảo vệ môi trường. Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng dân số thành thị nước ta ngày càng tăng là A. quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng. C. ngành nông – lâm – ngư nghiệp phát triển. D. đời sống nhân dân thành thị nâng cao. Câu 20. Hướng chuyển dịch lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta hiện nay là A. Tỉ lệ lao động nông – lâm – ngư nghiệp chiếm cao nhất và đang có xu hướng tăng. B. Tỉ lệ lao động nông – lâm – ngư nghiệp giảm dần, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng. C. dịch vụ chiếm tỉ lệ cao nhất, tiếp theo là công nghiệp – xây dựng. D. Tỉ lệ lao động công nghiệp- xây dựng giảm, dịch vụ tăng nhanh. Câu 21. Ý nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của đô thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội A. Đô thị hóa có tác động mạnh tới sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. B. Các đô thị là nơi tiêu thụ hàng hóa lớn, kích thích sản xuất phát triển. C. Các đô thị có ít khả năng tạo ra nhiều việc làm cho người lao động. D. Các đô thị có đóng góp rất lớn cho GDP và ngân sách Nhà nước. Câu 22. Hạn chế lớn nhất của nền nông nghiệp nhiệt đới nước ta là A. tính mùa vụ khắt khe trong nông nghiệp. B. mùa vụ có sự phân hoá đa dạng theo sự phân hoá của khí hậu C. thiên tai làm cho nông nghiệp vốn đã bấp bênh càng thêm bấp bênh. D. mỗi vùng có thế mạnh riêng làm cho nông nghiệp mang tính sản xuất nhỏ.
- Câu 23. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH HOẠT ĐỘNG (đơn vị: tỉ đồng) Ngành Năm 2000 Năm 2009 Trồng và nuôi rừng 1131,5 2182,2 Khai thác lâm sản 6235,4 12309,1 Dịch vụ các hoạt động lâm nghiệp 307,0 875,9 khác Tổng 7673,9 15367,2 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất lâm nghiệp phân theo ngành hoạt động ở nước ta qua hai năm trên là A. biểu đồ đường. B. biểu đồ tròn. C. biểu đồ miền. D.biểu đồ cột. Câu 24. Dựa vào biểu đồ cột ở Atlat trang 20 (phần thủy sản), hãy cho biết các tỉnh, thành có giá trị sản xuất thủy sản chiếm trên 50% trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản là A. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Bạc Liêu, Cà Mau. B. Đà Nẵng, Bà Rịa Vũng Tàu, Quảng Ninh, Quảng Ngãi. C. Bà Rịa Vũng Tàu, Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Khánh Hòa. D. Đà Nẵng, Bà Rịa Vũng Tàu, Bạc Liêu, Cà Mau. Câu 25. Vùng nông nghiệp có số lượng trang trại lớn và phát triển nhanh nhất ở nước ta là A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đông Nam Bộ. Câu 26. Điểm giống nhau về điều kiện sinh thái nông nghiệp của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long là có A. mùa đông lạnh. B. diện tích tương tự nhau. C. đất phù sa ngọt. D. diện tích đất phèn lớn. Câu 27. Cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. tăng tỉ trọng khu vực kinh tế Nhà nước B. giảm tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài Nhà nước C. giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài D. tăng nhanh tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Câu 28. Ngành nào dưới đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm? A. Công nghiệp năng lượng
- B. Công nghiệp chế biến lâm sản C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng Câu 29. Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, ngành công nghiệp nào có tỉ trọng lớn nhất? A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp khai thác C. Công nghiệp sản xuất phân phối điện, nước, khí đốt D. Công nghiệp dệt may Câu 30. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung chủ yếu ở hệ thống A. sông Hồng và Đồng Nai B. sông Đồng Nai và Mê Công C. sông Hồng và sông Đà D. sông Đà và Đồng Nai. Câu 31. Quốc lộ 1 ở nước ta chạy từ đâu đến đâu? A. Từ cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ. B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau. C. Từ cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn. D. Từ cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên. Câu 32. Quốc lộ 1 không đi qua vùng kinh tế nào ở nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 33. Tuyến đường biển quan trọng nhất nước ta là A. TP. Hồ Chí Minh - Cà Mau. B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng – Sài Gòn. Câu 34. Cho bảng số liệu: KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA ( Đơn vị: nghìn tấn) Năm Đường sắt Đường ôtô Đường sông Đường biển Đường hàng không 2000 6258 141139 43015 15553 45 2005 8838 212263 62984 33118 105 Biểu đồ thích hợp nhất thề hiện cơ cấu khối lượng hàng hóa vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2000 và 2005. A. Biểu đồ cột nhóm. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ đường.
- Câu 35. Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kì, EU, Châu Á. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 36. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta là A. công nghiệp nhẹ và máy móc. B. công nghiệp nặng, công nghệ thông tin. C. điện tử, tin học, khoáng sản. D. công nghiệp nặng, khoáng sản, nông - lâm - thủy sản, công nghiệp nhẹ. Câu 37. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta liên tục tăng lên nhờ vào A. mở rộng và đa dạng hóa thị trường. B. thu hút vốn đầu tư. C. tăng cường giao lưu. C. tham gia diễn đàn APEC. Câu 38. Nước ta được chia làm những vùng du lịch nào sau đây? A. Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng Bằng Sông Hồng. B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 39. Tài nguyên du lịch tự nhiên nước ta bao gồm các loại tài nguyên nào sau đây? A. Địa hình, lễ hội. B. Khí hậu, di tích, các làng nghề. C. Nước, sinh vật, danh lam. D. Địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. Câu 40. Các trung tâm du lịch lớn nhất nước ta gồm A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh. B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Huế, Đà Nẵng. C. Hà Nội, Huế, Cần Thơ. D. TP Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng. ……………HẾT………
- SỞ GD – ĐT PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT LÊ TRUNG KIÊN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KHẢO SÁT NĂNG LỰC THPT QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học xã hội; Môn: Địa lí Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề Đề gồm 40 câu, mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp B C D C A C A A C B án Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp D A C A B C C D A B án Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp C C B D C C D B A A án Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp C B C B B D A D D B án
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn