Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Văn Linh
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Văn Linh sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi trắc nghiệm cũng như củng cố kiến thức của mình, chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Văn Linh
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có 4 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1. Ý nào không phải là đặc điểm của Biển Đông? A. Rộng. B. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Tương đối kín. D. Thuộc chủ quyền hoàn toàn của Việt Nam. Câu 2. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được quy định bởi A. sự di chuyển của các khối khí từ biển vào. B. nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến. C. vai trò của Biển Đông. D. nước ta nằm ở Bán cầu Đông. Câu 3. Gió nào hoạt động ở nước ta từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau? A. Gió Tín phong. B. Gió Mậu dịch. C. Gió mùa mùa hạ (gió Tây Nam). D. Gió mùa mùa đông (gió Đông Bắc). Câu 4. Dải đồng bằng miền Trung không liên tục mà bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ do A. thềm lục địa ở khu vực này thu hẹp. B. sông ở đây có lượng phù sa nhỏ. C. có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển. D. có nhiều cồn cát, đầm phá. Câu 5. Một trong những điểm nổi bật của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là A. các thung lũng sông lớn có hướng vòng cung. B. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, đầm. C. nơi duy nhất có địa hình núi cao với đủ 3 đai cao. D. có đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do A. tỉ lệ lao động qua đào tạo còn thấp. B. việc đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động. C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở nông thôn. D. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề phụ ít phát triển. Câu 7. Vùng nào ở nước ta có số lượng đô thị nhiều nhất? A. Đông Nam Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết các điểm cực Bắc, cực Nam, cực Đông, cực Tây của nước ta lần lượt thuộc các tỉnh nào sau đây? A. Hà Giang, Bạc Liêu, Khánh Hòa, Điện Biên. B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên. C. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên. D. Hà Giang, Kiên Giang, Khánh Hòa, Lai Châu. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết khu vực nào ở nước ta chịu tác động của bão với tần suất lớn nhất? A. Ven biển Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng Sông Cửu Long. C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Hồng. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết loại rừng nào chiếm diện tích lớn nhất nước ta? A. Rừng kín thường xanh. B. Rừng thưa. C. Rừng tre nứa. D. Rừng ngập mặn. Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực sông nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ? A. sông Mã. B. sông Cả. C. sông Gianh. D. sông Bến Hải. Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây không có trong cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Hải Phòng? A. Chế biến nông sản. B. Đóng tàu. C. Sản xuất vật liệu xây dựng. D. Luyện kim màu. 1
- Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh có tỉ lệ diện tích trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng đạt dưới 10% phân bố ở những vùng nào của nước ta? A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nào có diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết nước ta có bao nhiêu trung tâm du lịch quốc gia? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết khu vực có mật độ dân số cao cũng như tập trung hầu hết các đô thị lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố ở đâu? A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia. B. dải ven biển. C. dải ven sông Tiền, sông Hậu. D. vùng bán đảo Cà Mau. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ so với GDP cả nước năm 2007 là bao nhiêu? A. 6,8%. B. 7,8%. C. 8,8%. D. 9,8%. Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết Thành phố Hạ Long có quy mô dân số là bao nhiêu? A. Từ 100 000 – 200 000 người. B. Từ 200 001 – 500 000 người. C. Từ 500 001 – 1000 000 người. D. Trên 1000 000 người. Câu 19. Mục tiêu khái quát nào mà các nước ASEAN cần đạt được? A. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định. B. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định và cùng phát triển . C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước. Câu 20. Cho bảng số liệu: GÍA TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM Đơn vị: tỉ USD Năm 1990 2000 2010 2015 Xuất khẩu 287,6 479,2 769,8 624,8 Nhập khẩu 235,4 379,5 692,4 648,3 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là A. biểu đồ tròn. B. biểu đồ miền. C. biểu đồ cột. D. biểu đồ đường. Câu 21. Cho biểu đồ: Biểu đồ chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm (%) Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào là đúng? 2
- A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm liên tục. B. Tỉ trọng nhập khẩu luôn đạt trên 50%. C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng. D. Trung Quốc là nước nhập siêu. Câu 22. Nhận xét nào không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nhật Bản? A. Địa hình chủ yếu là đồi núi. B. Đồng bằng nhỏ, hẹp ven biển. C. Sông ngòi ngắn và dốc. D. than đá có trữ lượng lớn. Câu 23. Cho bảng số liệu sau: TỈ TRỌNG GDP SO VỚI CẢ NƯỚC VÀ CƠ CẤU GDP CỦA CÁC VÙNG KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM NƯỚC TA NĂM 2014 Đơn vị: % Chỉ số Phía Bắc Miền Trung Phía Nam % GDP cả nước 21,7 5,6 38,7 Cơ cấu GDP 100,0 100,0 100,0 - Nông – lâm – ngư nghiệp 7,0 15,8 6,2 - Công nghiệp – xây dựng 47,9 40,8 52,1 - Dịch vụ 45,1 43,4 41,7 Nhận xét nào sau đây là không đúng từ bảng số liệu trên? A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam chiếm % GDP cao nhất. B. Miền Trung có tỉ trọng ngành công nghiệp – xây dựng ít phát triển nhất. C. Ngành dịch vụ có tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc. D. Tổng GDP của 3 vùng kinh tế trọng điểm là 60% cả nước. Câu 24. Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. C. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. D. Tỉ trọng cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 – 2014. Câu 25. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài có A. tỉ trọng cao nhưng đang giảm nhanh. B. tỉ trọng cao và đang tăng nhanh. C. tỉ trọng thấp nhưng đang tăng nhanh. D. vai trò chủ đạo trong nền kinh tế. Câu 26. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không mang lại thuận lợi gì trong nông nghiệp? A. Khả năng xen canh, tăng vụ lớn. B. Tạo thế mạnh khác nhau giữa các vùng. C. Sản phẩm nông nghiệp đa dạng. D. Dễ thống nhất mùa vụ chung. Câu 27. Tuyến đường nào là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta? A. Quốc lộ 1. B. Các tuyến đường xuyên Á. 3
- C. Đường Hồ Chí Minh. D. Quốc lộ 5. Câu 28. Vùng nào có năng suất lúa cao nhất cả nước? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 29. Vùng trồng cao su lớn nhất nước ta là A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 30. Khu vực tập trung công nghiệp thường không gắn liền với A. sự có mặt của tài nguyên thiên nhiên. B. nguồn vốn trong nước. C. nguồn lao động có tay nghề. D. thị trường, kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí thuận lợi. Câu 31. Cây công nghiệp chủ lực của vùng Trung du và miền núi Bắc bộ là A. đậu tương. B. cà phê. C. chè. D. thuốc lá Câu 32. Những loại khoáng sản nào có giá trị ở Đồng bằng sông Hồng? A. sét, cao lanh và than bùn. B. sắt, cao lanh và dầu mỏ. C. than nâu và than antraxit. D. đá vôi, sét, cao lanh. Câu 33. Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là gì? A. Thiên tai khắc nghiệt. B. Đất nông nghiệp khan hiếm. C. Dân số đông. D. Tài nguyên không nhiều . Câu 34. Nghề làm muối phát triển mạnh nhất ở vùng nào của nước ta? A. Bắc Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 35. Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển. B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển. C. Có biển rộng lớn phía Đông. D. Ở phía Tây của vùng có đồi núi thấp. Câu 36. Thuận lợi chủ yếu của việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì? A. Bờ biển có nhiều vũng vịnh, đầm phá. B. Có nhiều loài hải sản quý hiếm. C. Liền kề ngư trường Ninh Thuận – Bình Thuận – Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Hoạt động chế biến hải sản đa dạng. Câu 37. Nhóm đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở A. Đồng Tháp Mười và Tứ giác Long Xuyên. B. dọc sông Tiền C. ven biển. D. dọc sông Hậu Câu 38. Hoạt động du lịch có tiềm năng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là A. mạo hiểm. B. nghỉ dưỡng. C. sinh thái. D. văn hóa Câu 39. Di sản văn hóa thế giới ở Bắc Trung Bộ là A. Nhã nhạc cung đình Huế, Phố cổ Hội An. B. Cố đô Huế, Nhã nhạc cung đình Huế. C. Di tích cố đô Huế, Phong Nha - Kẻ Bàng. D. Phong Nha - Kẻ Bàng, Nhã nhạc cung đình Huế. Câu 40. Sự phát triển ngành nào ở Đông Nam Bộ làm thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế và phân hóa lãnh thổ? A. Công nghiệp lọc, hóa dầu và dịch vụ khai thác dầu khí. B. Du lịch biển và giao thông vận tải biển. C. Khai thác tài nguyên sinh vật biển. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. 4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tuyển tập 100 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2016
595 p | 112 | 6
-
Đề thi thử THPT QG môn Lịch sử năm 2020-2021 có đáp án (Lần 1) - Sở GD&ĐT Bạc Liêu
6 p | 12 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2021 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hồng Lĩnh (Mã đề 354)
5 p | 8 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
27 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Trấn Biên, Đồng Nai
25 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 001)
27 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 5) - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn