intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Địa lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THCS – THPT Môn: ĐỊA LÍ NGUYỄN VIẾT XUÂN Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ MINH HỌA (Đề thi có 06 trang) Câu 1. Nơi chỉ xuất hiện hiện tượng Mặt Trời lên thiên đỉnh 1 lần duy nhất trong năm là: A. vòng cực B. vùng nội chí tuyến. C. chí tuyến D. vùng ngoại chí tuyến Câu 2. Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí A. nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương- Địa Trung Hải. B. nằm tiếp giáp với Biển Đông. C. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật. D. nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới. Câu 3. Cho bảng số liệu: Đàn bò và đàn lợn trên thế giới, thời kì 1980 – 2002 (Đơn vị: Triệu con) Năm 1980 1992 1996 2002 Vật nuôi Bò 1218,1 1281,4 1320,0 1360,5 Lợn 778,8 864,7 923,0 939,3 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số lượng con bò và lợn trên thế giới, thời kì 1980–2002. A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền. Câu 4. Lúa gạo được trồng chủ yếu ở Đông Nam Á lục địa bởi vì ở Đông Nam Á lục địa A. có lực lượng lao động nông nghiệp đông hơn. B. có thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn. C. có nhiều đồng bằng rộng lớn hơn và khí hậu thuận lợi hơn. D. ít bị thiên tai, bão lụt hơn so với Đông Nam Á biển đảo. Câu 5. Ngành hàng không nước ta là ngành non trẻ nhưng có những bước tiến rất nhanh vì A. phong cách phục vụ chuyên nghiệp. B. được nhà nước quan tâm đầu tư nhiều. C. thu hút được nguồn vốn lớn từ đâù tư nước ngoài. D. chiến lược phát triển táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hoá. Câu 6. Dựa vào Atlat trang 28, tỉ trọng GDP của từng vùng Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long so với GDP cả nước năm 2007 tương ứng là A. 29,3% và 14,6%. B. 30,3 % và 15,6%. C. 32,3 % và 17,6%. D. 32,3% và 18,6%. Câu 7. Một trong những nguyên nhân gây ra sự mất ổn định ở Tây Nam Á là A. phần lớn dân cư trong khu vực theo đạo Hồi. B. một phần nhỏ dân cư theo các tôn giáo khác. C. đạo Hồi có ảnh hưởng rất sâu rộng trong khu vực. D. xung đột giữa các phần tử cực đoan trong các giáo phái khác nhau của đạo Hồi. Câu 8. Thảm thực vật rừng ngập mặn của nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng biển A. Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ.
  2. Câu 9. Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh một phần quan trọng là do A. nhập cư . B. tỉ suất gia tăng tự nhiên. C. tỉ suất sinh cao. D. tuổi thọ trung bình tăng cao. Câu 10. Vai trò nào sau đây không đúng với nguồn lực tự nhiên: A. Tiền đề cho quá trình phát triển sản xuất B. Là điều kiện cho quá trình sản xuất C. Là điều kiện quyết định cho quá trình sản xuất D. Cơ sở tự nhiên cho quá trình sản xuất kinh tế. Câu 11. Nguyên nhân nào dẫn đến giảm tỉ lệ gia tăng dân số nước ta hiện nay? A. Mức sống ngày càng được cải thiện. B. Công tác y tế có nhiều tiến bộ. C. Kinh tế ngày càng phát triển. D. Kết quả của việc triển khai cuộc vận động kế hoạch hoá gia đình. Câu 12. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1985–2004 39.3 Xuất khẩu 48.6 60.7 Nhập khẩu 51.4 Năm 1985 Năm 2004 Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Trung Quốc thời kì 1985 – 2004. A. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm. B. Tỉ trọng xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng. C. Tỉ trọng xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm. D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng. Câu 13. Sử dụng Atlat địa lý trang 13, hãy cho biết giới hạn của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là: A. Phía đông thung lũng sông Hồng đến dãy Bạch Mã B. Từ tả ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã C. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả Câu 14. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển? A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. B. Các hệ sinh thái ven biển rất đa dạng và giàu có. C. Có nhiều sa khoáng với trữ lượng lớn. D. Nằm gần các tuyến hàng hải trên biển Đông. Câu 15. Dựa vào bản đồ giao thông ở Atlat ĐLVN trang 23, tuyến đường sắt dài nhất nước ta là A. Hà Nội – Thái Nguyên. B. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh. C. Hà Nội – Lào Cai. D. Hà Nội – Hải Phòng.
  3. Câu 16. Việc buôn bán, trao đổi các sản phẩm giữa nước này với nước khác trong EU không phải chịu thuế hải quan là biểu hiện của tự do A. lưu thông hàng hóa. C. lưu thông dịch vụ. B. di chuyển. D. lưu thông tiền vốn. Câu 17. Nông nghiệp của LB Nga phát triển mạnh nhất ở A. phía Bắc đồng bằng Đông Âu B. phía Nam đồng bằng Tây-xia-bia C. phía Nam đồng bằng đông âu D. phía Bắc đồng bằng Tây-xi-bia Câu 18. Dựa vào số liệu: Sự biến động cơ cấu dân số theo độ tuổi ở Nhật Bản Nhóm tuổi Năm 1950 Năm 1997 Năm 2005 Dưới 15 tuổi (%) 35,4 15,3 13,9 Từ 15-64 tuổi (%) 59,6 69,0 66,9 Từ 65 tuổi trở lên(%) 5,0 15,7 19,2 Em hãy cho biết nhận xét nào là chính xác nhất? A. Tuổi thọ Nhật Bản ngày càng giảm. B. Dân số Nhật Bản đang trẻ hóa C. Tỉ suất gia tăng dân số ngày càng tăng. D. Năm 2005, Nhật Bản là nước có dân số già. Câu 19. Mục tiêu của ASEAN được thể hiện khái quát nhất trong ý nào dưới đây? A. Xây dựng thành một khu vực hòa bình, ổn định, phát triển. B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định và cùng phát triển. C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và sự tiến bộ của các nước thành viên. D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ của ASEAN với thế giới. Câu 20. Việc giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp, nhằm A. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp. B. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu. C. tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu. D. chuyển nền nông nghiệp sang sản xuất hàng hoá. Câu 21. Dạng địa hình nào sau đây ở ven biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy hải sản? A. Vịnh cửa sông. B. Các đảo ven bờ. C. Các rạn san hô. D. Các tam giác châu với bãi triều rộng lớn. Câu 22. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 18, hãy cho biết cây chè được trồng chủ yếu ở những vùng nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên. C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ. D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ. Câu 23. Các nhóm đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là A. feralit có mùn và đất mùn. B. đất feralit và đất feralit có mùn. C. đất phù sa và feralit. D. đất mùn và đất mùn thô. Câu 24. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành A. có thế mạnh lâu dài. B. mang lại hiệu quả cao. C. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài. D. tác động mạnh mẽ đến việc phát triển các ngành kinh tế khác.
  4. Câu 25. Căn cứ vào Atlat địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu Tây Nguyên nằm trong miền khí hậu nào sau đây A. Miền khí hậu phía Nam. B. Miền khí hậu phía Bắc C. Miền khí hậu Nam Bộ D. Miền khí hậu Nam Trung Bộ Câu 26. Cho bảng số liệu Tình hình xuất – nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD) Năm 2000 2005 2010 2014 Giá trị xuất khẩu 14,5 32,4 72,2 150,2 Giá trị nhập khẩu 15,6 36,8 84,8 147,8 Cán cân xuất-nhập khẩu - 1,1 - 4,4 - 12,6 2,4 Cho biết nhận xét nào dưới đây không đúng về tình hình xuất-nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014? A. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh và liên tục. B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh và liên tục. C. Năm 2000, 2005, 2010 nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu. D. Giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu. Câu 27. sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do hai nhân tố chủ yếu quyết định: A. sinh đẻ và di cư. B. sinh đẻ và tử vong. C. di cư và tử vong. D. di cư và chiến tranh dich bệnh. Câu 28. Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phát triển ở phía Nam chủ yếu do A. xa các nguồn nhiên liệu than. B. xây dựng đòi hỏi vốn lớn hơn. C. ít nhu cầu về điện hơn phía Bắc. D. gây ô nhiễm môi trường. Câu 29. Cho biểu đồ: Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên? A. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng nhỏ nhất. B. Sản lượng lúa hè thu có tỉ trọng nhỏ nhất. C. Sản lượng lúa đông xuân có tỉ trọng lớn nhất. D. Sản lượng lúa mùa có tỉ trọng đứng thứ 2. Câu 30. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh. B. Quảng Bình . C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hoà.
  5. Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các vườn quốc gia nào thuộc vùng đồng bằng sông Cửu Long? A. Tràm Chim, Đất Mũi, Phú Quốc, U Minh Thượng. B. Đất Mũi, Côn Đảo, Bạch Mã, Kiên Giang. C. U Minh Thượng, Cát Bà, Núi Chúa, An Giang. D. Phú Quốc, Bù Gia Mập, Cát Tiên, An Giang. Câu 32. Than nâu phân bố nhiều nhất ở A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 33. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Ngãi. C. Thanh Hóa. D. Quảng Trị. Câu 34. Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm: A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội. B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực. C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật. D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật. Câu 35. Căn cứ vào Atlat trang 24, hãy cho biết Tây Nguyên, tỉnh có tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo đầu người thấp nhất (dưới 4 triệu đồng / người) là A. Đắk Nông. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Lâm Đồng. Câu 36. Ở nước ta, nghề làm muối phát triển mạnh ở các tỉnh phía nam của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là vì A. đây là vùng có bờ biểm dài. B. có các bãi biển phẳng, dễ xây dựng các ruộng muối. C. biển có chế độ thủy triều thấp, ít ảnh hưởng các ruộng muối. D. có khí hậu nóng quanh năm, ít mưa, nước biển có độ mặn lớn. Câu 37. Đảo nào sau đây không nằm trong vịnh Bắc Bộ của nước ta? A. Đảo Lý Sơn. B. Đảo Cát Bà. C. Đảo Vĩnh Thực. D. Đảo Cái Bầu. Câu 38. Kinh tế biển có vai trò ngày càng cao trong nền kinh tế nước ta vì A. biển nước ta giàu nguồn lợi sinh vật, khoáng sản. B. nước ta có đường bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng. C. biển nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch biển-đảo, giao thông vận tải biển. D. việc giao lưu hợp tác với các nước khác thông qua kinh tế biển ngày càng quan trọng. Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung? A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Phú Yên. D. Bình Định. Câu 40. Dựa vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết tên các cao nguyên đá vôi vùng Tây Bắc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Tà Phình, Sín Chải, Sơn La, Mộc Châu. B. Sín Chải, Tà Phình, Sơn La, Mộc Châu. C. Sín Chải, Tà Phình, Mộc Châu, Sơn La . D. Tà Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La. --------------HẾT------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến năm 2017.
  6. ĐÁP ÁN ĐỀ MINH HỌA MÔN ĐỊA LÍ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C A B C D C D C A C D A C D B A C D B A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D B A C A D B A C D A C B C B D A D C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1