Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018 tài liệu tổng hợp nhiều đề thi khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Sinh năm 2019 lần 2 - THPT Lương Ngọc Quyến - Mã đề 018
- SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN II NĂM 2019 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN Bài thi KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh …………………………...…………. Lớp……………. MÃ ĐỀ 018 Phòng…………………………………..……………. SBD…………… (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Câu 81: Chiều hướng tiến hóa trong tiêu hóa ở động vật là A. nội bàongoại bào cả nội bào và ngoại bào. B. ngoại bào nội bào cả nội bào và ngoại bào. C. cả nội bào và ngoại bàonội bàongoại bào. D. nội bào cả nội bào và ngoại bào ngoại bào. Câu 82: Ở một loài thực vật lưỡng bội, chiều cao cây do một gen có 2 alen, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; hình dạng hạt do 1 gen có 2 alen, B quy định hạt tròn trội hoàn toàn so với b quy định hạt dài; màu sắc hạt do một gen có 2 alen, D quy định hạt màu vàng trội hoàn toàn so với d quy định hạt màu trắng. Biết không phát sinh đột biến mới, khả năng sống của các tổ hợp gen là như nhau, sự biểu hiện các tính trạng không lệ thuộc môi trường và các gen Bd liên kết hoàn toàn. Cho cây P có kiểu gen Aa lai phân tích. Theo lý thuyết, có bao nhiêu kết luận sau đây đúng? bD I. Con lai xuất hiện 16 tổ hợp giao tử. II. Xuất hiện 25% cây thân thấp, hạt dài, màu trắng. III. Không xuất hiện kiểu hình thân cao, hạt tròn, màu vàng. IV. kiểu hình ở con lai có tỉ lệ không đều nhau. A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 83: Một số loài cá sông quen sống trong bùn nên hạn chế giao phối với các loài khác. Ví dụ này thuộc dạng cách li nào? A. Cách li cơ học. B. Cách li sinh cảnh (nơi ở). C. Cách li tập tính. D. Cách li sinh thái. Câu 84: Tính trạng do gen lặn quy định nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X ở vùng không tương đồng với nhiễm sắc thể giới tính Y thì A. dễ biểu hiện ở giới XY. B. chỉ biểu hiện ở giới XX. C. dễ biểu hiện ở giới XX. D. chỉ biểu hiện ở giới XY. Câu 85: Một gen ở sinh vật nhân sơ có chiều dài 510 nm. Khi gen tiến hành nhân đôi liên tiểp 3 lân thì môi trường cần cung cẩp 3150 số nuclêôtit loại A. Trên mạch bổ sung của gen, số nudêôtit loại T bằng 300 nuclêôtit và số nudêôtit loại G chiếm 40% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Mạch bổ sung cùa gen có sổ nuclêôtit loại G gấp đôi số nuclêôtìt loại T II. Mạch gõc của gen có số nuclêôtìt loại X gấp 4 lẩn sổ nuclêôtit loại T III. Mạch gốc của gen có số nuclêôtit loại X chiếm 40% số nuclêôtit của mạch IV. Một phân tử mARN được tổng hợp từ gen nói trên có số ríbônucléỏtit các loai là: rA = 150; rU = 300, rG = 600, rX = 450 A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 86: Phát biểu nào sau đây là đúng về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật? A. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong. B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu. C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong. D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu. Câu 87: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các gen phân li độc lập. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là: 1 : 2 : 1 : 1 : 2 : 1? A. AaBb × AaBb. B. Aabb × aaBb. C. aaBb × AaBb. D. Aabb × AAbb. Câu 88: Thành phần của dịch mạch rây gồm chủ yếu A. nước các ion khoáng.B. các ion khoáng. .C. Chất hữu cơ. D. axitamin. Câu 89: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. biến dị cá thể B. đột biến gen C. đột biến số lượng nhiễm sắc thể D. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể Câu 90: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số loại thể ba (2n+1) có thể có ở loài này là A. 7. B. 14. C. 21. D. 12. Câu 91: Cho các nhân tố sau: Nhiệt độ; Cộng sinh; ; Lượng mưa; Lai giống; Nấm mốc Có mấy nhân tố thuộc nhóm nhân tố sinh thái hữu sinh? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 92: Hoán vị gen có vai trò: Trang 1/4 - Mã đề thi 018
- (1)Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. (2)Tạo điều kiện cho các gen tốt tổ hợp lại với nhau (3)Sử dụng để lập bản đồ di truyền (4)Làm thay đổi cấu trúc NST. A. 1,2,4. B. 1,3,4. C. 1,2,3. D. 2,3,4. Ab Câu 93: Một cây có kiểu gen tự thụ phấn. Nếu quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen aB Ab với tần số 15% thì theo lí thuyết, cây có kiểu gen ở F1 chiếm tỉ lệ ab A. 5,25%. B. 10,50%. C. 3,1875%. D. 6,375%. Câu 94: Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền hai bệnh ở người. Bệnh M do 1 trong 2 alen của một gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường quy định, bệnh P do 1 trong 2 alen của một gen nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định. Biết rằng, không có đột biến xảy ra ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng về sự di truyền của các bệnh đang xét? I. Bệnh M do alen lặn quy định, bệnh P do gen trội quy định. II. Có tối đa 4 người trong phả hệ mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen. III. Xác suất cặp vợ chồng số 12 và 13 sinh con bị mắc cả hai bệnh là 1/36. IV. Nếu đứa con kế tiếp của cặp vợ chồng số 12 và 13 là bình thường về cả hai bệnh thì xác suất đứa con này có mang alen bệnh là 21/25. A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 95: Điểm bù CO2 thấp nhất ở loài nào ? A. Cây thuốc bỏng. B. Mía. C. Dứa. D. Khoai lang. Câu 96: Cho bíết một số hệ quả của các dạng đột biến cẩu trúc NST như sau. (1) Làm thay đối trình tự phân bố của các gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc làm tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay đối thành phần và số lượng gen trong nhóm gen liên kết. (4) Làm cho một gen nào đó đang hoạt động có thể ngừng hoạt động. (5) Có thể làm giảm khả năng sinh sản cùa thế đột bíến. (6) Có thế làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN cẩu trúc nên NST đó. Trong các hệ quả nói trên thì dột biến chuyến đoạn NST có bao nhíêu hệ quả? A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 97: Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có thành phần kiểu gen là ` 0,5AA : 0, 4Aa : 0,1aa . Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu quần thể này giao phấn ngẫu nhiên thì thành phần kiểu gen ` F1 ở là ` 0,36AA : 0, 48Aa : 0,16aa II. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P giao phấn ngẫu nhiên thì thu được ` F1 có 91% số cây hoa đỏ. 1 III. Nếu cho tất cả các cây hoa đỏ ở P tự thụ phấn thì thu được ` F1 có ` số cây hoa trắng. 9 IV. Nếu quần thể này tự thụ phấn thì thành phần kiểu gen ở ` F1 là ` 0, 6AA : 0, 2Aa : 0, 2aa A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Trang 2/4 - Mã đề thi 018
- Câu 98: Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân ly kiểu hình là: 37,5% con đực lông hung: 18,75% con cái lông hung: 12,5% con đực lông trắng: 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến phát sinh. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây về F3 là không đúng? A. Tỉ lệ con cái lông hung dị hợp hai cặp gen trong tổng số cá thể F3 là 2/9. B. Tỉ lệ con đực lông hung trong tổng số cá thể F3 là 4/9. C. Số con lông hung thu được ở F3 chiếm tỉ lệ là 7/9. D. Tỉ lệ con cái lông hung thuần chủng trong tổng số cá thể F3 là 1/18. Câu 99: Một loài thực vật lưỡng bội có 6 nhóm gen liên kết. Trong điều kiện không có đột biến vào kì giữa của giảm phân I có tối đa bao nhiêu kiểu sắp xếp nhiễm săc thể: A. 32 kiểu. B. 7 kiểu. C. 128 kiểu. D. 14 kiểu. Câu 100: Giun đất hô hấp A. bằng mang. B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 101: Khi nói về ổ sinh thái, trong các phát biểu sau có mấy phát biểu đúng? (1) Hai loài thân thuộc luôn có ổ sinh thái trùng nhau hoàn toàn (2) Các loài gần nhau về nguồn gốc khi sống trong cùng sinh cảnh, nguồn thức ănxu hướng phân hóa ổ sinh thái (3) Trùng nhau một phần ổ sinh thái không xảy ra với hai loài xa nhau về nguồn gốc (4) Có nhiều loài cùng nơi ở nhưng lại không cạnh tranh với nhau do chúng có ổ sinh thái khác nhau(5) Những loài có ổ sinh thái giao nhau càng lớn, sự cạnh tranh càng khốc liệt. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 102: Đặc điểm vốn gen của quần thể là: A. Tổng số các kiểu gen của quần thể. B. Tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể. C. Tần số các alen của quần thể. D. Tần số kiểu hình của quần thể. Câu 103: Có mấy nhân tố tiến hóa có thể làm tăng tần số alen có lợi trong quần thể? (1) Chọn lọc chống lại thể dị hợp; (2) Đột biến; (3) Di- nhập gen; (4) Yếu tố ngẫu nhiên; (5) Giao phối không ngẫu nhiên A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 104: Hình sau mô tả tháp sinh khối của các hệ sinh thái. 1 2 3 4 Cho các nhận xét dưới đây, có mấy nhận xét là không đúng? (1) Tháp số 3 chỉ xuất hiện trong hệ sinh thái dưới nước. (2) Tháp số 1 biểu thị cho hệ sinh thái bền vững nhất, tháp số 2 biểu thị cho 1 hệ sinh thái trẻ. (3) Khi bậc dinh dưỡng cấp 3 của một hệ sinh thái có loài rộng thực hoặc nhiều loài kí sinh có sinh khối lớn thì tháp sinh thái có dạng như tháp số 4. (4) Tháp số 4 là một tháp đặc trưng chỉ có ở hệ sinh thái trên cạn. (5) Chỉ có tháp số 1 và 2 là biểu thị các bậc dinh dưỡng cho cả hệ sinh thái dưới nước và trên cạn. A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 105: Loại hóa chất nào sau đây sẽ gây thay thế 1 cặp nuclêôtit trong gen? A. Cônsixin. B. Acridin. C. Cônsixin và Acridin. D. 5 - BU. Câu 106: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là: A. Sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân.B. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.C. Sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.D. Sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh. Câu 107: Điểm khác nhau giữa quan hệ cộng sinh và hợp tác là A. cộng sinh là quan hệ bắt buộc. B. các loài trong quan hệ cộng sinh đều có lợi. C. hợp tác là quan hệ bắt buộc. D. các loài trong quan hệ hợp tác đều có lợi. Câu 108: Một trong những đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực với quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân sơ là A. số lượng các đơn vị nhân đôi.B. nguyên liệu dùng để tổng hợp.C. chiều tổng hợp. D. nguyên tắc nhân đôi. Câu 109: Theo giả thuyết của Menđen, cơ thể lai F1 tạo được giao tử: A. chỉ chứa một nhân tố di truyền của mẹ. B. chỉ chứa một cặp nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. C. chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố. D. chỉ chứa một nhân tố di truyền của bố hoặc mẹ. Trang 3/4 - Mã đề thi 018
- Câu 110: Những cơ thể sống đầu tiên có đặc điểm nào? A. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Kị khí. B. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng – Hiếu khí. C. Cấu tạo đơn giản – Tự dưỡng – Hiếu khí. D. Cấu tạo đơn giản – Dị dưỡng - Kị khí. Câu 111: Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 4 giống lúa (đơn vị tính: g/1000 hạt), người ta thu được như sau: Tính trạng khối lượng hạt của giống lúa nào có mức phản ứng rộng nhất? A. Giống số 2. B. Giống số 1. C. Giống số 3. D. Giống số 4. Câu 112: Cho các thông tin sau đây : (1)Khi ribôxôm tiếp xúc với mã kết thúc trên mARN thì quá trình dịch mã hoàn tất. (2) mARN sau phiên mã được trực tiếp dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin. (3) mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxôn lại với nhau thành mARN trưởng thành. (4) Nhờ một enzim đặc hiệu, axit amin mở đầu được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit vừa tổng hợp. Các thông tin về sự phiên mã và dịch mã đúng với cả tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là: A. (1) và (4). B. (2) và (4). C. (3) và (4). D. (2) và (3). Câu 113: Cho phép lai P: ♀ AaBbDd ` ♂ AaBbdd . Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở một số tế bào, 2 cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa và Bb không phân li trong giảm phân I; giảm phân II diễn ra bình thường. Quá trình giảm phân hình thành giao tử cái diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, phép lai trên tạo ra F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen? A. 98. B. 64. C. 18. D. 36. Câu 114: Khi lai 2 cơ thể có kiểu gen giống nhau, với n cặp alen phân li độc lập, mỗi cặp alen quy định 1 tính trạng thì ở thế hệ lai thu được số loại kiểu hình là A. (1: 1)n . B. 2n. C. (1: 2: 1)n . D. (3:1 )n. Câu 115: Tế bào sinh dục chín có kiểu gen AAaa (thể tứ bội) giảm phân bình thường. Giao tử có thể tạo ra là: A. 1A:1aa: 2Aa:2a.. B. 1AA:4Aa:1aa. C. 1AA:2Aa:1aa. D. 1Aa:1aa. Câu 116: Ở một loài thực vật, người ta tiến hành các phép lai sau: (1) AaBbDd × AaBbDd. (2)AaBBDd × AaBBDd. (3)AaBBDd × AaBbDD. (4) AABBDd × AAbbDd. Các phép lai có thể tạo ra cây lai có kiểu gen dị hợp về cả ba cặp gen là A. (2) và (3). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1) và (4). Câu 117: Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3'XGA5'. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là A. 5'XGU3'. B. 5'GXT3'. C. 5'GXU3'. D. 5'UXG3'. Câu 118: Cho các chuỗi thức ăn sau: (1) Tảo đơn bào Động vật nổi Cá con Cá trắm đen. (2) Ngô Sâu ăn lá Chim ăn sâu Diều hâu. (3) Quả dẻ Sóc Trăn. (4) Mối Cóc Rắn hổ mang Đại bàng. Chuỗi thức ăn nào không cùng loại với các chuỗi thức ăn còn lại? A. (4). B. (3). C. (1). D. (2). Câu 119: Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái? A. Sinh vật đóng vai trò quan trọng nhất trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vàochu trình dinh dưỡng là các sinh vật phân giải như vi khuẩn, nấm. B. Năng lượng được truyền trong hệ sinh thái theo chu trình tuần hoàn và được sử dụng trở lại.C. Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền một chiều từ vi sinh vật qua các bậc dinh dưỡng tớisinh vật sản xuất rồi trở lại môi trường.D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt, chất thải,... chỉ cókhoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn. Câu 120: Biết 1 gen qui định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lý thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 cặp tính trạng ở F1 là A. 9/64 B. 1/16 C. 27/ 64 D. 1/3. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 018
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn