intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

22
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hi vọng Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 lần 1 - THPT Chuyên Quang Trung – Bình Phước

  1. SỞ GD & ĐT TỈNH BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2019 LẦN 1 TRƯỜNG THPT CHUYÊN QUANG TRUNG Môn thi : TOÁN (Đề thi có 11 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: ......................................................................... Câu 1: Số tập con của tập M  1;2;3 là: A. A30  A31  A32  A33. B. P0  P1  P2  P3. C. 3!. D. C30  C31  C32  C33. Câu 2: Vector nào dưới đây là 1 vector chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox:     A. u  (1;0). B. u  (1; 1). C. u  (1;1). D. u  (0;1).  Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vector (khác 0 ) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác. A. 8. B. 12. C. 6. D. 4. Câu 4: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: x  0 2  y  0 + 0  y  5 1  Hàm số đạt cực tiểu tại điểm A. x = 1. B. x = 5. C. x = 2. D. x = 0. Câu 5: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. N  N *  N * . B. N *  R  N * . C. *    * . D.   *  . 1 Câu 6: Nếu sin x  cos x  thì sin2x bằng 2 3 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 4 8 2 4
  2. a Câu 7: Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, chiều cao h  . Góc giữa cạnh bên với 2 mặt đáy là: A. 600. B. 150. C. 450. D. 300. 1 Câu 8: Cho hàm số y  . Đạo hàm cấp hai của hàm số là: x 2 2 2 2 A. y(2)  . B. y(2)  . C. y(2)  . D. y(2)  . 3 x x2 x3 x2 Câu 9: Hàm số nào dưới đây luôn tăng trên R? x 1 A. y  2018. B. y  x4  x2  1. C. y  x  sin x. D. y  . x 1 Câu 10: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số y  cos x là hàm số lẻ. B. Hàm số y  tan2x  sin x là hàm số lẻ. C. Hàm số y  sin x là hàm số chẵn. D. Hàm số y  tan x.sin x là hàm số lẻ.  Câu 11: Dãy số  un  n1 là cấp số cộng, công sai d. Tổng S100  u1  u2  ...  u100, u1  0 là A. S100  2u1  99d. B. S100  50u100. C. S100  50(u1  u100 ). D. S100  100(u1  u100 ). Câu 12: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng 1  x2  1 x2  1 x2 x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2019 x 1 x2  2018 x  12 Câu 13: Điều kiện xác định của phương trình x  x  2  3  x  2 là: A. x  2. B. x  3. C. x  2. D. x  3. Câu 14: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như sau: x  -2 0 2  y + 0  0 + 0  y 3 3
  3.  -1  Hàm số y  f ( x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ;0 . B. (0;2). C. (-2;0). D.  2;   . x  3 Câu 15: lim bằng x x  2 3 A. . B. -3. C. -1. D. 1. 2 Câu 16: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích bằng B là: 1 1 1 A. V  Bh. B. V  Bh. C. V  Bh. D. V  Bh. 6 3 2 Câu 17: Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp đều S.ABCD là : A. 2. B. 4. C. 7. D. 6. Câu 18: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm f ( x)  x( x2  2x)3( x2  2)x  . Số điểm cực trị của hàm số là: A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 19: Tập nghiệm S của bất phương trình ( x  1) x  1  0 là: A. S  1;   . B. S 1  1;   . C. S 1  1;   . D. S 1;   . f (x  1)  f (1) Câu 20: Cho f ( x)  x2018  1009x2  2019x. Giá trị của lim bằng: x0 x A. 1009. B. 1008. C. 2018. D. 2019. Câu 21: Số giá trị nguyên m để phương trình 4m  4.sin x.cos x  m  2.cos2x  3m  9. Có nghiệm là: A. 7. B. 6. C. 5. D. 4. Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  ABC  bằng: a 3 a 21 a 2 a 6 A. . B. . C. . D. . 4 7 2 4
  4. Câu 23: Cho tứ diện O.ABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau OA  OB  OC  3. Khoảng cách từ O đến mp  ABC  là: 1 1 1 A. . B. 1. C. . D. . 3 2 3 Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích của khối chóp đã cho? 4 7a3 4 7a3 4a3 A. V  . B. V  4 7a3. C. V  . D. V  3 9 3 Câu 25: Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ)> Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và AC bằng: 3 A. a. B. 2a. C. a. D. 3a. 2 Câu 26: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ: x  1 1  y  0 + + y 1  -1  2  Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
  5.  1 2 3 n  Câu 27: Lim    ...   bằng: 2 2 2 n n n n2  1 1 A. 1. B. 0. C. . D. . 3 2 Câu 28: Đề thi THPT QG 2019 có 5 câu vận dụng cao, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn A, B, C, D trong đó 5 câu đều có một phương án đúng là A. Một thí sinh chọn ngẫu nhiên một phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó không đúng câu nào. 5 20 1024 243 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 4 4 4 45 Câu 29: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y   x3  3x2  12 trên đoạn  3;1 . A. 66. B. 72. C. 10. D. 12. Câu 30: Số nghiệm của phương trình cos2x  cos2 x  sin2 x  2, x   0;12  là: A. 10. B. 1. C. 12. D. 11. ax  1 Câu 31: Cho hàm số y  , có đồ thị như hình vẽ. Tính T  a  b . bx  2 A. T  2. B. T  0. C. T  1. D. T  3. Câu 32: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
  6. A. y   x2  2x. B. y   x3  3x. C. y   x4  2x2. D. y  x4  2x2. Câu 33: Điểm cực trị của đồ thị hàm số y   x3  x2  5x  5 là:  5 40  A.  1; 8 . B.  0; 5 . C.  ;  . D. 1;0 .  3 27  Câu 34: Phương trình nào dưới đây tương đương với phương trình x2  3x  0 ? A. x2  2x  1  3x  2x  1. B. x2 x  3  3x x  3. 1 1 C. x2  3 x  3  3x  3 x  3. D. x2  x   2x  . x x 2x  3 Câu 35: Cho hàm số y  . Tìm khẳng định đúng. x3 A. Hàm số xác định trên R \ 3 . B. Hàm số đồng biến trên R \ 3 . C. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định. D. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định. Câu 36: Gọi S là tập các giá trị nguyên m sao cho hàm số x3 x2 y 3   m2  2018m  1 2   2019m tăng trên  ; 2018 . Tổng tất cả các phần tử của tập hợp S là: A. -2039189. B. -2039190. C. -2019. D. -2018. Câu 37: Trên trục tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc cạnh CD sao cho   MC  2DM, N (0;2019) là trung điểm của cạnh BC, K là giao điểm của hi đường thẳng AM và BD. Biết đường thẳng AM có phương trình x  10y  2018  0. Khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng NK bằng:
  7. 2018 2019 101 A. 2019. B. 2019 101. C. . D. . 11 101 Câu 38: Có bao nhiêu giá trị của tham số m để hàm số y  3x4  4x3  12x2  m có 7 điểm cực trị? A. 4. B. 6. C. 3. D. 5. Câu 39: Chon hình chóp đều S.ABC có SA  9a, AB  6a. Gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho 1 SM  SC. Côsin góc giữa hai đường thẳng SB và AM bằng: 2 7 1 19 14 A. . B. . C. . D. . 2 48 2 7 3 48 Câu 40: Cho hình chóp S.ABC, có đáy là hình thang vuông tại A và B, biết AB  BC  a, AD  2a, SA  a 3 và SA  ( ABCD). Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB, SA. Tính khoảng cách từ M đến  NDC theo a. a 66 a 66 a 66 A. . B. . C. 2a 66. D. . 11 22 44 a 2 Câu 41: Cho lăng trụ đều ABC. ABC, AB  2a, M là trung điểm AB, d  C  MBC    . 2 Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC là: 2 3 2 3 3 2 3 2 3 A. a . B. a . C. a . D. a . 3 6 2 2 Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m (biết m  2019 ) để hệ phương trình sau có nghiệm thực?  x2  x  3 y  1  2m  3 2 2x  x 3 y  2x2  x 3 y  m A. 2021. B. 2019. C. 2020. D. 2018. Câu 43: Cho lăng trụ lục giác đều ABCDEF.ABCDEF . Hỏi có bao nhiêu hình chóp tứ giác có 5 đỉnh là đỉnh của lăng trụ? A. 492. B. 200. C. 360. D. 510.
  8. a 6 a 2 Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có SA  SC  , SB  a 2, AB  BC  ; AC  a. Tính 2 2 góc  SB, ABC  . A. 900. B. 450. C. 300. D. 600. Câu 45: Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ: Hàm số y  f ( x2  2x  1)  2018 giảm trên khoảng A.  ;1 . B.  2;   . C. (0;1). D. (1;2). x  2 m Câu 46: Cho hàm số y  có đồ thị (C) và điểm A  a;1 . Biết a  (với mọi m, n  N x 1 n m và tối giản) là giá trị để có đúng một tiếp tuyến của (C) đi qua A. Khi đó giá trị m  n là: n A. 2. B. 7. C. 5. D. 3. Câu 47: Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên x  -1 3  y + 0  0 + Y 4   -2
  9. 2018 Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: f ( x) A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 48: Cho tập A  0;1;2;3;4;5;7;9 . hỏi có bao nhiêu số tự nhiên 8 chữ số khác nhau lập từ A, biết các chữ số chãn không đứng cạnh nhau. A. 7200. B. 15000. C. 10200 D. 12000. Câu 49: Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ:   Có bao nhiêu giá trị của n để phương trình f 16cos2 x  6sin2x  8  f  n  n  1  có nghiệm x  R? A. 10. B. 4. C. 8. D. 6. Câu 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên m để phương trình dưới đây có nghiệm?     4sin  x   .cos x    m2  3sin2x  cox2x  3  6 A. 7. B. 1. C. 3. D. 5.
  10. Đề khảo sát chất lượng Toán 12 năm 2018-2019 ĐỀ THI THỬ LẦN 1/2019 CHUYÊN QUANG TRUNG-B.P MA TRẬN ĐỀ THI Lớp Chương Nhận Biết Thông Hiểu Vận Dụng Vận dụng cao Đại số C12 C18 C26 C29 C31 C36 C38 C45 Chương 1: Hàm Số C4 C9 C13 C14 C49 C32 C33 C35 C46 C47 Chương 2: Hàm Số Lũy Thừa Hàm Số Mũ Và Hàm Số Lôgarit Chương 3: Nguyên Hàm - Tích Phân Và Ứng Dụng Chương 4: Số Phức Lớp 12 (58%) Hình học C25 C39 C40 C41 Chương 1: Khối Đa Diện C7 C16 C17 C22 C23 C24 C44 Chương 2: Mặt Nón, Mặt Trụ, Mặt Cầu Chương 3: Phương Pháp Tọa Độ Trong Không Gian Đại số Chương 1: Hàm Số Lượng Lớp 11 Giác Và Phương Trình C10 C21 C30 C50 (28%) Lượng Giác
  11. Chương 2: Tổ Hợp - Xác C1 C3 C28 C43 C48 Suất Chương 3: Dãy Số, Cấp Số C11 Cộng Và Cấp Số Nhân Chương 4: Giới Hạn C15 C20 C27 Chương 5: Đạo Hàm C8 Hình học Chương 1: Phép Dời Hình Và Phép Đồng Dạng Trong Mặt Phẳng Chương 2: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian Đại số Chương 1: Mệnh Đề Tập C5 Hợp Chương 2: Hàm Số Bậc Nhất Và Bậc Hai Chương 3: Phương Trình, C34 C42 Hệ Phương Trình. Lớp 10 (14%) Chương 4: Bất Đẳng C19 Thức. Bất Phương Trình Chương 5: Thống Kê Chương 6: Cung Và Góc Lượng Giác. Công Thức C6 Lượng Giác Hình học
  12. Chương 1: Vectơ C2 Chương 2: Tích Vô Hướng Của Hai Vectơ Và Ứng Dụng Chương 3: Phương Pháp C37 Tọa Độ Trong Mặt Phẳng Tổng số câu 14 15 20 1 Điểm 2.8 3 4 0.2 ĐÁNH GIÁ ĐỀ THI + Mức độ đề thi: TỐT + Đánh giá sơ lược: Kiến thức đề thi phân thành 3 khối 10-11-12 theo tỷ lê hợp lí 15-30-60% Các câu vận dụng đều thấy xuất hiện ở 3 khối trải đều gần tất c ả các chương Để đạt điểm cao đòi hỏi kiến thức tốt ở cả khối 3. Mức độ phân hóa tốt HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1: Chọn D. Số tập con không chứa phần tử nào của tập M là C30. Số tập con chứa 1 phần tử của tập M là C31.
  13. Số tập con chứa 2 phần tử của tập M là C32 . Số tập con chứa 3 phần tử của tập M là C33. Vậy số tập con của tập M là C30  C31  C32  C33 Câu 2: Chọn A.  Vector i  (1;0) là một vector chỉ phương trục Ox   Các đường thẳng song song với trục Ox có 1 vector chỉ phương là u  i  1;0 . Câu 3: Chọn B. Số các vector là: A42  12. Câu 4: Chọn D. Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy y đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua x  0 nên x  0 là điểm cực tiểu của hàm số. Câu 5: Chọn A. Vì *    *     Câu 6: Chọn D. 1 1 3 Ta có: sin x  cos x   sin2 x  2sin x cos x  cos2 x   sin2x  2 4 4 Câu 7:Chọn C.
  14. Gọi SO là đường cao của hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Do đó góc giữa cạnh bên và mặt đáy là  góc SBO. a BD a Ta có: SO  h  ; OB   . 2 2 2 a Tam giác vuông SBO tại O có SO  OB  nên cân tại O. 2  Suy ra SBO  450. Câu 8: Chọn C.  Ta có: y  1 nên y(2)    x2   2x 2  . x2 x4 x4 x3 Câu 9: Chọn C. A. Hàm số y  2018 là hàm không tăng trên R, loại A. B. Hàm số y  x4  x2  1   y  4x3  2x  2x 2x2  1 , y  0  x  0 và y đổi dấu khi x qua 0 Hàm số không tăng trên R, loại B. x 1 C. y  tập xác định D  R \ 1 nên không tăng trên R. x 1 D. y  x  sin x  y  1 cos x  0, x  R. Chọn D. Câu 10: Chọn B. y  tan2x  sin x    Tập xác định : D   \   k , k    4 2  x  D thì  x  D và f ( x)  tan(2x)  sin( x)   tan2x  sin   f ( x) Vậy hàm số y  tan2x  sin x là hàm số lẻ. Câu 11: Chọn C.  n Nếu  un  n1 là cấp số cộng có u1  0 và công sai d thì Sn  u1  u2  ...  un  (u1  un ). 2
  15. Áp dụng với n=100, ta chọn C. Câu 12: Chọn D. x lim   nên x  12 là tiệm cận đứng. x 12 x  12  Câu 13: chọn C. ĐKXĐ: x  2  0  x  2. Câu 14: Chọn B. Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y  f ( x) đồng biến trên (0;2) Câu 15: Chọn C. 3 1  x  3 x  1. lim  lim x x  2 x  2 1 x Câu 16: Chọn A. Câu 17: Chọn B. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm các cạnh AD, BC, DC, AB. Các mặt phẳng đối xứng là:  SAC  ,  SBD  ,  SEF  ,  SGH  . Câu 18: Chọn D. Cách 1: Sử dụng MTCT chọn một số nằm giữa các khoảng suy ra bảng xét dấu x  -2 4 2 0 4 2  f ( x)  0 + 0  0  0 + f ( x) đổi dấu 3 lần qua x  2, x   4 2, x  4 2. Suy ra đồ thị hàm số có 3 cực trị.
  16. Cách 2: Sử dụng nghiệm bội chẵn lẻ, nghiệm đơn. 3  f ( x)  x x2  2x   x2  2   x4  x  2  x  4 2  x  4 2  f ( x) đổi dấu qua 3 nghiệm đơn. 2 nghiệm bội chẵn không đổi dấu nên có 3 cực trị. Câu 19: Chọn C. ĐKXĐ: x  1  0  x  1 (1) Lập bảng xét dấu ta dễ dàng suy ra kết quả. Vậy tập nghiệm của bất phương trình S 1  1;   . Chọn C. Cách 2: Xét 2 trường hợp x =1 và x  1 Câu 20: Chọn D. f  x  1  f 1 Theo định nghĩa đạo hàm ta có lim  f (1). x x Mà f ( x)  2018x2017  2018x  2019  f (1)  2019. f  x  1  f 1 Vậy giá trị của lim  2019. x x Câu 21: Chọn D. 4m  4  0 m  1   Điều kiện xác định: m  2  0  m  2  m  3. 3m  9  0 m  3   4m  4.sin x.cos x  m  2.cos2x  3m  9  m  1  2sin x.cos x   m  2 cos2x  3m  9  m  1.sin2x  m  2.cos2x  3m  9 Phương trình có a  m  1, b  m  2, c  3m  9. Điều kiện để phương trình có nghiệm: a2  b2  c2 . Ta có: 2 2 2  m1   m 2   3m  9 
  17.  m  1  m  2  3m  9  m  6. Kết hợp điều kiện ta được 3  m  6. Mà m  nên m 3;4;5;6 . Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. Câu 22: Chọn B. a 3 Gọi M là trung điểm của BC, AM  , BC   AAM  . 2 Kẻ AH  AM , suy ra AH   ABC  và AH  d  A,  ABC   1 1 1 a 21 Xét tam giác AAM vuông tại A, ta có:    AH  AH 2 AA AM 2 7 a 21 Vậy d  A,  ABC    7 Câu 23: Chọn B.
  18. Gọi A là chân đường cao kẻ từ A lên BC, C là chân đường cao kẻ từ C lên AB. Gọi H là giao của AA với CC suy ra H là trực tâm của tam giác ABC. Ta dễ dàng chứng minh được OH   ABC  . Do đó: d  O;  ABC    OH. Tính OH. 1 1 1 Ta có: Tam giác OAA vuông tại O, có OH là đường cao. Suy ra:   (1) 2 2 OH OA OA2 1 1 1 Lại có: Tam giác OBC vuông tại B, có OA là đường cao. Suy ra:   (2) OA2 OB2 OC2 1 1 1 1 Từ (1) và (2) suy ra:    . Thay OA  OB  OC  3 vào, ta được: 2 2 2 OH OA OB OC2 1 1 1 1     1  OH  1. 2 3 3 3 OH Vậy d  O;  ABC    OH  1. Câu 24: Chọn A.
  19. Trong mp  ABCD  . Gọi O  AC  BD. Khi đó SO   ABCD  Trong tam giác ABD vuông tại A. Ta có: BD  AB2  AD2   2a2   2a2  2a 2 1  BO  BD  a 2 2 Trong tam giác SOB vuông tại O. Ta có: 2 SO  SB2  BO2   3a2   a 2  a 7 3 1 1 2 4a 7  VS. ABCD  SO.SABCD  a 7.  2a  3 3 3 Câu 25: Chọn A.  ABCD  / /  ABCD   Ta có:  BD   ABCD   d  BD; AC   d  ABCD  ;  ABCD    AA  a   AC   ABCD  Câu 26: Chọn A. Số nghiệm của phương trình f ( x)  1 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  f ( x) và đường thẳng y  1 . Nhìn BBT trên ta thấy đường thẳng y  1 cắt đồ thị hàm số y  f ( x) tại 2 điểm. Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm. Câu 27: Chọn D.  1 2 3 n   1  2  3  ...  n   n(n  1)  1 1  1 Lim    ...    lim    lim    lim     .  n2 n2 n2 n2   n2   2n2   2 2n  2
  20. Câu 28: Chọn D. Mỗi câu hỏi có 4 phương án trả lời nên số cách chọn phương án trả lời cho 5 câu hỏi vận dụng cao là n     4.4.4.4.4  45. Vì mỗi câu hỏi có 3 phương án trả lời sai nên số cách chọn để học sinh đó trả lời sai cả 5 câu hỏi vận dụng cao là n  A  3.3.3.3.3  243 n  A 243 Xác suất cần tìm là P( A)   n   45 Câu 29: Chọn A. Hàm số xác định là liên tục trên đoạn  3;1 .  x  0   3;1 Ta có y  3x2  6x; y  0  3x2  6x  0   .  x  2   3;1 Lại có y  3  66; y  0  12; y 1  14. Vậy max y  y  3  66.  3;1 Câu 30: Chọn D. Ta có: cos2x  cos2 x  sin2 x  2  2cos2x  2  cos2x  1  x  k, k  . Vì x   0;12  nên 0  k  12  0  k  12. Do đó có 11 giá trị k, tương ứng với 11 nghiệm. Câu 31: Chọn A. 2 Tiệm cận đứng x   2 b 1 b a Tiệm cận ngang y   a b1 b Vậy T  a  b  2 Câu 32: Chọn C. Dựa vào đồ thị hàm số có 3 cực trị nên đấy là đồ thị bậc 4, a < 0. Câu 33: Chọn A.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2