intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018 sau đây, nhằm rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2018-2019 lần 1 - Sở GD&ĐT Ninh Bình - Mã đề 018

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO<br /> TỈNH NINH BÌNH<br /> ĐỀ THI CHÍNH THỨC<br /> (Đề thi gồm có 04 trang)<br /> <br /> ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA<br /> LẦN THỨ I - NĂM HỌC 2018-2019<br /> Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN<br /> Môn thi thành phần: VẬT LÍ<br /> Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề<br /> <br /> Họ, tên thí sinh: .................................................<br /> Số báo danh: ......................................................<br /> <br /> Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 1: Một chất điểm dao động theo phương trình x = 5cost (cm). Dao động của chất điểm có biên<br /> độ là<br /> A. 5cm<br /> B. 10 cm<br /> C. 20 cm<br /> D. 32 cm<br /> Câu 2: Một ống dây dẫn hình trụ có chiều dài ℓ gồm N vòng dây được đặt trong không khí (ℓ lớn hơn<br /> nhiều so với đường kính tiết diện ống dây). Cường độ dòng điện chạy trong mỗi vòng dây là I. Độ lớn<br /> cảm ứng từ B trong lòng ống dây do dòng điện này gây ra được tính bởi công thức:<br /> N<br /> N<br /> <br /> <br /> A. B = 4 .107 I .<br /> B. B = 4 .107 I .<br /> C. B = 4 .107 I .<br /> D. B = 4 .107 I .<br /> <br /> <br /> N<br /> N<br /> Câu 3: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m khối lượng con lắc m, dao động điều hòa với<br /> biên độ 10 cm. Khi vật qua vị trí có li độ 6 cm thì động năng của con lắc là<br /> A. 0,72 J.<br /> B. 0,5 J.<br /> C. 0,36 J.<br /> D. 0,32 J.<br /> Câu 4: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  2 cos t(cm) . Quãng đường vật đi được trong<br /> một chu kì dao động là<br /> A. 12 cm.<br /> B. 4 cm.<br /> C. 8 cm.<br /> D. 16 cm.<br /> Câu 5: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà<br /> A. chậm pha π/2 so với vận tốc<br /> B. cùng pha so với vận tốc<br /> C. ngược pha so với vận tốc<br /> D. sớm pha π/2 so với vận tốc<br /> Câu 6: Một con lắc lò xo có k = 40 N/m và m = 100 g. Dao động riêng của con lắc này có tần số góc<br /> là<br /> A. 0,1π rad/s.<br /> B. 0,2π rad/s.<br /> C. 400 rad/s.<br /> D. 20 rad/s.<br /> Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 50 N/m, vật nặng khối lượng m dao động điều hòa. Cứ<br /> sau 0,05 s thì vật nặng của con lắc lại cách vị trí cân bằng một khoảng như cũ và vị trí này có tốc độ<br /> khác không. Lấy 2 = 10. Giá trị của m bằng<br /> A. 100 g<br /> B. 50 g.<br /> C. 250 g.<br /> D. 25 g.<br /> Câu 8: Một vật nhỏ có khối lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu<br /> thức F  0,8cos  4t  (N). Dao động của vật có biên độ là<br /> A. 5 cm<br /> B. 4 cm<br /> C. 10 cm<br /> D. 8 cm<br /> Câu 9: Cường độ điện trường của một điện tích điểm Q gây ra tại điểm cách nó một khoảng r có độ<br /> lớn là<br /> Q<br /> Q<br /> .Q<br /> Q<br /> A. E  k. 2<br /> B. E  k. 2<br /> C. E  k. 2<br /> D. E  k. 2<br /> r<br /> .r<br /> r<br /> .r<br /> Câu 10: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều<br /> hòa. Tần số dao động của con lắc là<br /> 1 m<br /> 1 k<br /> m<br /> k<br /> A.<br /> .<br /> B.<br /> .<br /> C. 2<br /> .<br /> D. 2<br /> .<br /> 2 k<br /> 2 m<br /> k<br /> m<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 11: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động<br /> <br /> <br /> này có phương trình lần lượt là x1  4 cos(10t  )(cm). và x 2  3 cos(10t  )(cm). Độ lớn vận tốc<br /> 3<br /> 6<br /> của vật ở vị trí cân bằng là<br /> A. 70 cm/s.<br /> B. 40 cm/s.<br /> C. 50 cm/s.<br /> D. 10 cm/s.<br /> Câu 12: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, với thời gian như nhau, nếu cường độ dòng<br /> điện tăng 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên mạch<br /> A. giảm 2 lần.<br /> B. tăng 2 lần.<br /> C. tăng 4 lần.<br /> D. giảm 4 lần.<br /> Câu 13: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết<br /> suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ<br /> A. luôn nhỏ hơn góc tới.<br /> B. luôn lớn hơn góc tới.<br /> C. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.<br /> D. luôn bằng góc tới.<br /> 2<br /> Câu 14: Tại nơi có g = 9,8 m/s , một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa<br /> với biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,05 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ là<br /> A. 19,5 cm/s<br /> B. 19,7 cm/s<br /> C. 0,197 cm/s<br /> D. 0,195 cm/s<br /> Câu 15: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?<br /> A. Sóng âm không truyền được trong chân không.<br /> B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.<br /> C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.<br /> D. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2<br /> Câu 16: Đặt điện áp có u = 220 2 cos100t (V). vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω, tụ<br /> 104<br /> 1<br /> điện có điện dung C =<br /> F và cuộn cảm có độ tự cảm L =<br /> H. Biểu thức của cường độ dòng điện trong<br /> <br /> 2<br /> mạch là<br /> <br /> <br /> A. i = 2,2 2cos(100t - ) (A)<br /> B. i = 2,2 cos(100t + ) (A)<br /> 4<br /> 4<br /> <br /> <br /> C. i = 2,2 cos(100t - ) (A)<br /> D. i = 2,2 2 cos(100t + ) (A)<br /> 4<br /> 4<br /> Câu 17: Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp<br /> với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20  và R2 = 80  của biến trở thì công suất tiêu thụ trong<br /> đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là<br /> A. 400 V.<br /> B. 100 V.<br /> C. 200 V.<br /> D. 100 2 V.<br /> Câu 18: Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần ZL và tụ điện Zc mắc nối tiếp. Tổng trở của đoạn<br /> mạch là<br /> A.<br /> <br /> R 2  (ZL  ZC ) 2 .<br /> <br /> B.<br /> <br /> R 2  (ZL  ZC ) 2 .<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2<br /> <br /> R 2  (Z L  Z C ) .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> R 2  (Z L  Z C ) .<br /> <br /> Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm<br /> kháng của cuộn cảm này là<br /> 1<br /> 1<br /> A.  L .<br /> B.<br /> .<br /> C.<br /> .<br /> D.  L .<br /> L<br /> L<br /> Câu 20: Đặt điện áp u  200 cos100 t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở 100 Ω, cuộn cảm<br /> thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Cường độ hiệu dụng của<br /> dòng điện trong đoạn mạch là<br /> A. 1 A<br /> B. 2 A<br /> C. 2 A<br /> D. 2 2 A<br /> Câu 21: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ âm tại M là L<br /> (dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường độ âm tại điểm đó bằng<br /> A. 100L (dB).<br /> B. 20L (dB).<br /> C. L + 20 (dB).<br /> D. L + 100 (dB).<br /> Câu 22: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua<br /> theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0, một đoạn của sợi dây có<br /> hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và Q dao động lệch pha<br /> nhau<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> <br /> <br /> .<br /> <br /> B. 2 <br /> <br /> <br /> <br /> D.  .<br /> .<br /> 4<br /> 3<br /> Câu 23: Một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết khoảng cách xa nhất<br /> giữa hai phần tử dây dao động với cùng biên độ 5 mm là 80 cm, còn khoảng cách xa nhất giữa hai<br /> phần tử dây dao động cùng pha với cùng biên độ 5 mm là 65 cm. Tỉ số giữa tốc độ cực đại của một<br /> phần tử dây tại bụng sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là<br /> A. 0,14.<br /> B. 0,21.<br /> C. 0,12.<br /> D. 0,41.<br /> Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?<br /> A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà<br /> dao động tại hai điểm đó cùng pha.<br /> B. Sóng cơ truyền trong chất lỏng luôn là sóng ngang.<br /> C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai<br /> điểm đó cùng pha.<br /> D. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc.<br /> Câu 25: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có<br /> bước sóng là<br /> A. 150 cm<br /> B. 100 cm<br /> C. 50 cm<br /> D. 25 cm<br /> Câu 26: Máy phát điện xoay chiều ba pha hoạt động dựa trên hiện tượng<br /> A. cộng hưởng điện.<br /> B. điện - phát quang.<br /> C. quang điện ngoài.<br /> D. cảm ứng điện từ.<br /> A.<br /> <br /> C.<br /> <br /> Câu 27: Đặt điện áp u = 220 2 cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở 20 ,<br /> 103<br /> 0,8<br /> cuộn cảm có độ tự cảm<br /> H và tụ điện có điện dung<br /> F. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu điện<br /> <br /> 6<br /> trở bằng 110 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng<br /> A. 330 3 V.<br /> B. 440 3 V.<br /> C. 330 V.<br /> D. 440 V.<br /> Câu 28: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu suất<br /> truyền tải là 90%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 20%, hệ<br /> số công suất của mạch bằng 1. Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ<br /> nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu suất truyền tải điện năng trên chính đường dây đó bằng:<br /> A. 87,7%.<br /> B. 78,7%.<br /> C. 85,7%.<br /> D. 87,5%.<br /> Câu 29: Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = acos20t (cm) với t tính bằng giây.<br /> Trong khoảng thời gian 1 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng ?<br /> A. 10<br /> B. 40<br /> C. 30<br /> D. 20<br /> Câu 30: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 20cm dao động cùng biên<br /> độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Xét trên đường thẳng<br /> xy vuông góc với AB, cách trung trực của AB là 7cm; điểm dao động cực đại trên xy gần A nhất; cách<br /> A bằng:<br /> A. 5,67 cm.<br /> B. 14,46 cm.<br /> C. 8,75 cm.<br /> D. 10,64 cm.<br /> Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong không đáng kể. Nối hai cực của máy<br /> phát với một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Khi rôto của máy quay<br /> đều với tốc độ góc 3n vòng/s thì dòng điện trong mạch có cường độ hiệu dụng 3 A và hệ số công suất<br /> của đoạn mạch bằng 0,5. Nếu rôto quay đều với tốc độ góc n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng<br /> điện trong mạch bằng<br /> A. 2 2 A<br /> B. 3 A<br /> C. 2 A<br /> D. 3 3 A<br /> Câu 32: Đặt điện áp u  U 0cos  t   / 3 (V) vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện<br /> trong đoạn mạch là i  I0cos  t  (A). Hệ số công suất của đoạn mạch là<br /> A. 1<br /> B. 0<br /> C. 0,71<br /> <br /> D. 0,5<br /> <br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 018<br /> <br /> Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao<br /> động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách từ cực đại giao thoa đến<br /> cực tiểu giao thoa kế tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là<br /> A. 1 cm<br /> B. 2 cm<br /> C. 8 cm.<br /> D. 4 cm<br /> Câu 34: Trên một sợi dây có sóng dừng với bước sóng là  . Khoảng cách giữa hai nút sóng liền kề là<br /> <br /> <br /> A. .<br /> B. .<br /> C.  .<br /> D. 2  .<br /> 4<br /> 2<br /> Câu 35: Cường độ dòng điện i  2 2cos  t  (A) có giá trị hiệu dụng là<br /> A. √2 A<br /> B. 2 A<br /> C. 2√2 A<br /> D. 4 A<br /> Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch X mắc nối tiếp chứa hai trong ba phần tử: điện<br /> trở thuần (R), cuộn cảm thuần (L) và tụ điện (C). Biết rằng điện áp giữa hai đầu đoạn mạch X luôn<br /> <br /> sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch một góc nhỏ hơn . Đoạn mạch X chứa<br /> 2<br /> A. R và L<br /> B. L và C với Z L  Z c C. R và C<br /> D. L và C với Z L  Z C<br /> Câu 37: Một sóng cơ truyền dọc theo truc Ox với phương trình u = 5cos(8t – 0,04x) (u và x tính<br /> bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 3 s, ở điểm có x = 25 cm, phần tử sóng có li độ là<br /> A. 2,5 cm.<br /> B. -2,5 cm.<br /> C. 5,0 cm.<br /> D. -5,0 cm.<br /> Câu 38: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai<br /> đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và<br /> tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở<br /> ,<br /> lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là u R như hình vẽ. Hệ số<br /> công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là<br /> 3<br /> 2<br /> .<br /> .<br /> A.<br /> B.<br /> 2<br /> 2<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> .<br /> .<br /> D.<br /> 5<br /> 5<br /> Câu 39: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100N/m, đầu trên được treo vào một điểm<br /> cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 400g, vật A được nối với vật nhỏ B khối<br /> lượng 200g bằng một sợi dây mềm, mảnh, không dãn khối lượng không đáng kể, hệ đang<br /> dao động điều hòa thì bất ngờ vật B bị tuột khỏi dây nối. Vận tốc lớn nhất vật A đạt được<br /> sau khi vật B bị tuột khỏi dây nối là<br /> C.<br /> <br /> A. 40 10 cm/s.<br /> <br /> B. 60 10 cm/s.<br /> <br /> C. 100 10 cm/s.<br /> D. 80 10 cm/s.<br /> Câu 40: Cho hệ cơ học như hình bên. Vật m = 100 g có thể chuyển<br /> động tịnh tiến trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo trục Ox có hệ số ma<br /> sát μ thay đổi như đồ thị (μ=0 khi x  0 ,   0,5 khi x  0 ) O là vị trí<br /> cân bằng của vật, lò xo có k = 50 N/m. Ban đầu giữ m đứng yên ở vị trí<br /> lò xo giãn 6 cm. Lấy g = 10 m/s2. Thả nhẹ cho m chuyển động. Tính từ<br /> lúc thả đến khi lò xo có chiều dài nhỏ nhất lần đầu thì tốc độ trung bình<br /> của m là<br /> A. 71,2 cm/s.<br /> B. 78,3 cm/s.<br /> C. 81,9 cm/s.<br /> D. 85,4 cm/s.<br /> <br /> μ<br /> 0,5<br /> <br /> x<br /> <br /> 0<br /> <br /> x<br /> 0<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 018<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2