intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

31
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Công Trứ giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2019 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Công Trứ

  1. Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tổ Lý - CN ĐỀ MINH HỌA THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:....................................................................... Mã đề thi Số báo danh:................................................................................ Câu 1: Phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều của một vật dọc theo trục Ox là 2 at at 2 A. x = x o + vot - . B. x = xo + vot + . 2 2 at 2 at C. x = xo + vo + . D. x = xo + vot + . 2 2 Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài 81cm dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g   2  10m / s 2 . Con lắc dao động với chu kì 5 10 10 9 9 A. s. B. s. C. s. D. s. 9 9 5 50 Câu 3: Một vật dao động điều hòa với phương trình : x = 6cos(20πt - π/3)cm. Pha dao động của vật ở thời điểm ban đầu là: A. -  /3 rad B.  /3 rad C. (20πt - π/3) rad D. 20π rad Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s. Câu 5: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 5cos(6 πt −π x)(cm) với t(s), x(m). Sóng dao động với biên độ là A. 6 cm. B. 5 m. C. 6π cm. D. 5 cm. Câu 6: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc trưng vật lí nào của âm: A. Biên độ B. Tần số C. Biên độ và bước sóng D. Cường độ và tần số Câu 7: Một học sinh dùng lực kế móc vào khúc gỗ có khối lượng 200g đồng thời kéo lực kế theo phương ngang để khúc gỗ chuyển động trượt thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang. Khi đó chỉ của lực kế là 0,5N.Lấy g = 10m/s2. Hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ và mặt sàn là A. 0,1 B. 0,2 C. 0,25 D. 0,5 Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110  thì cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A . Giá trị U bằng A. 220 V. B. 110 2 V. C. 220 2 V. D. 110 V. Câu 9: Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto quay với tốc độ 375 vòng/phút. Tần số của suất điện động cảm ứng mà máy phát tạo ra là 50 Hz. Số cặp cực của rôto bằng A. 12. B. 4. C. 16. D. 8. Câu 10: Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30cm. Giá trị của f là A.15cm B.40cm C.20cm D.30cm Câu 11: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng A. 20V. B. 10V. C. 30V. D. 40V. Câu 12: Cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A) có
  2. Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tổ Lý - CN A. tần số 100 Hz. B. chu kì 0,2 s. C. giá trị hiệu dụng 2,5 2 A. D. giá trị cực đại 5 2 A . Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100t (V) vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức U 2 U 2  A. i  cos100t (A). B. i  cos(100t  ) (A). 100L 100L 2  U 2  C. i  100LU 2 cos(100t  ) (A). D. i  cos(100t  ) (A). 2 100L 2 Câu 14: Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m. Câu 15: Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 μm. Lấy h = 6,625.10 -34 Js, c = 3.108 m/s. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng –31 –19 A. 4,97.10 J. B. 2,49.10 J. –31 –19 C. 2,49.10 J. D. 4,97.10 J.  Câu 16: Đặt một khung dây có diệ tích S vào từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho vectơ pháp   tuyến n của khung dây hợp với B góc  . Từ thông qua diện tích S được xác định theo biểu thức B B A.   B.S. sin  B.   . cos  C.   B.S . cos  D.   .sin  S S Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại. C. nh sng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen. D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại. Câu 18: Theo định luật Culông: Lực tương tác giữa hai điện tích q1, q2 đặt cách nhau một khoảng r trong không khí có độ lớn được tính bằng biểu thức: q1 .q 2 q1 .q 2 A. F  9.10 9 2 . B. F  9.10 9 . r r2 q1 .q 2 q .q C. F  9.10 9 . D. F  9.10 9 1 2 2 r r Câu 19: Tia tử ngoại được dùng A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. Câu 20: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,8 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 5,5.1014 Hz. B. 4,5.1014 Hz. C. 7,5.1014 Hz. D. 6,5.1014 Hz. Câu 21: Trong thí nghiệm của Young, người ta dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì thấy khoảng vân giao thoa giảm đi 1,5 lần. Tìm λ'. A. λ' = 0,65μm. B. λ' = 0,6μm. C. λ' = 0,4μm. D. λ' = 0,5μm. E1, r1 E2, r2 Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ, bỏ qua điện trở của dây nối, biết E1=3V; r1=1; E 2= 6V; r2 = 1; cường độ dòng điện qua mỗi R nguồn bằng 2A. Điện trở mạch ngoài có giá trị bằng
  3. Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tổ Lý - CN A. 2,5. B. 2,4. C. 4,5. D. 2. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 0,5 m/s B. 2 m/s C. 0,25 m/s D. 1 m/s Câu 24: Một xilanh chứa 150 cm khí ở áp suất 2.10 Pa. Pitông nén khí trong xilanh xuống còn 100cm3 . 3 5 Trong quá trình nén nhiệt độ không đổi. Áp suất khí trong xilanh lúc này là: A. 2.105Pa. B. 3.105Pa. C. 4.105Pa. D. 5.105Pa. Câu 25: . Một viên đạn đang bay ngang với vận tốc 100 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng là m1 = 8 kg; m2 = 4 kg. Mảnh nhỏ bay theo phương thẳng đứng với vận tốc 225 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Tìm độ lớn vận tốc của mảnh lớn. A. 210,5 (m/s). B. 136 (m/s). C. 187,5(m/s). D. 250 (m/s). Câu 26: Công thoát electron của một kim loại là 4,775 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là 1 = 0,18 m, 2 = 0,21 m và 3 = 0,35 m. Lấy h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s, e = -1,6.10 -19C. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó? A. Hai bức xạ (1 và 2). B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ (1, 2 và 3). D. Chỉ có bức xạ 1. 25 22 Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân 12 Mg  X 11 Na   , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây A. 12 D B. 31T C.  D. 11H 67 Câu 28: Trong hạt nhân nguyên tử 30 Zn có A. 30 prôtôn và 37 nơtron. B. 37 prôtôn và 30 nơtron. C. 67 prôtôn và 30 nơtron. D. 30 prôtôn và 67 nơtron. Câu 29: Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g. Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày, khối lượng Po còn lại sau thời gian 690 ngày là: A. 193,75 g. B. 6,25 g. C. 0,625 g. D. 50 g. Câu 30: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện I: I I A. B = 2.10 -7 B. B = 2π.10-7 R R I C. B = 2π.10-7 I.R D. B = 4π.10-7 R Câu 31: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Lấy r0  5,3.10 11 m ; me = 9,1.10-31 kg ; k = 9.109 N.m2/C2 và e = 1,6.10-19C. Chu kì chuyển động của êlectron trên quỹ đạo N là A. 9,8.10-15 s. B. 1,53.10 -16 s. C. 1,23.10-15 s. D. 3,93.10-24 s. Câu 32: Trong giờ học thực hành, học sinh mắc nối tiếp một quạt điện xoay chiều với điện trở R rồi mắc hai đầu đoạn mạch này vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V. Biết quạt này có các giá trị định mức : 220V - 88W và khi hoạt động đúng công suất định mức thì độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu quạt và cường độ dòng điện qua nó là , với cos = 0,8. Để quạt điện này chạy đúng công suất định mức thì R có giá trị gần nhất giá trị nào sau đây A. 180  B. 354 C. 361 D. 267 10 Câu 33: Khối lượng của hạt nhân 4 Be là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 104 Be là: A. 6,4332MeV B. 0,64332 MeV C. 64,332 MeV D. 6,4332 MeV Câu 34: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ
  4. Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tổ Lý - CN có bước sóng 1 = 450 nm và 2 = 600 nm. Trên màn quan sát, gọi M, N là hai điểm ở cùng một phía so với vân trung tâm và cách vân trung tâm lần lượt là 5,5 mm và 22 mm. Trên đoạn MN, số vị trí vân sáng cùng màu với vân trung tâm là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 35: Đặt một khung dây có diện tích S=100(cm2) gồm 20 vòng dây vào từ trường đều có cảm  ứng từ B=0,2(T). Góc hợp bởi B và mặt phẳng khung dây bằng 60 o. Cho độ lớn của cảm ứng từ giảm về 0 trong thời gian 0,1(s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian trên có độ lớn là A. ec = 0,035 V. B. ec = 0,02 V. C. ec = 0,35 V. D. ec = 0,2 V. Câu 36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m treo vật nặng có khối lượng m = 100g. Thời điểm ban đầu vật ở vị trí lò xo không bị biến dạng và được thả nhẹ cho hệ dao động theo 1 phương thẳng đứng. Đến thời điểm t  s , điểm chính giữa của lò xo được giữ cố định, Con lắc 15 lúc này dao động điều hòa với biên độ là A. 10 cm. B. 20 cm. C. 10 2 cm. D. 5 2 cm. Câu 37: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Tại thời điểm t người ta thấy đồ thị biểu diễn u và i như hình bên. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần đúng nhất là A. 28,3W. B. 56,7W. C. 48,9W. D. 40,0W. Câu 38: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10-6 C, được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là A. 0,58 s. B. 1,99 s. C. 1,40 s. D. 1,15 s. Câu 39: Tại hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 12cm có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình u 1=u2=Acos40πt; tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Xét đoạn thẳng CD=4cm trên mặt nước có chung đường trung trực với AB, C cùng bên với A so với đường trung trực chung đó. Khoảng cách lớn nhất từ CD đến AB sao cho trên đoạn CD chỉ có 5 điểm dao động với biên độ cực đại là A. 113 cm. B. 117 cm. C. 105 cm. D. 135 cm. Câu 40: Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 V/m. B. E = 9,7428.10-5 V/m. C. E = 1,4062. 10-3 V/m. D. E = 0,7031.10-3 (V/m). . ............Hết.......
  5. Trường THPT Nguyễn Công Trứ Tổ Lý - CN ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA B C A A D B C B D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA D C B D D C A A C C Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D A A B C A D A B B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A C C D C D C D C A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2