Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến dưới đây sẽ là tài liệu giúp các bạn học sinh lớp 12 ôn tập, củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi và giúp quý thầy cô có kinh nghiệm ra đề.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Khuyến
- SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THCS & THPT NGUYỄN KHUYẾN ĐỀ ĐỀ XUẤT Câu 1: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v= 2m/ s. Và lúc t= 2s thì vật có toạ độ x= 5m. Phương trình toạ độ của vật là A. x= 2t +5. B. x= -2t +5. C. x= 2t +1. D. x= -2t +1. Câu 2. Để xác định vị trí của chất điểm theo thời gian, ta cần A. một hệ tọa độ vuông góc. B. một vật làm mốc và một đồng hồ. C. một hệ qui chiếu. D. đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của chất điểm. Câu 3. Một vật có trọng lượng P được treo cân bằng như hình vẽ (Hình 2.6). Lực căng của dây OA sẽ là A. P/sin300 B. P C. Ptg30 0 D. Pcos300 A 300 O B Hình 2.6 P Câu 4. Một gầu nước khối lượng 10kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6m trong khoảng thời gian 2phút. Lấy g = 10m/s2. Công suất của lực kéo là A. 5W. B. 300W. C. 30W. D. 120W. Câu 5. Một lò xo có độ cứng k = 200N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với một vật nhỏ. Khi lò xo bị nén 2cm thì thế năng đàn hồi của vật và lò xo là A. 400J. B. 0,04J. C. 4,0J. D. không xác định được vì phụ thuộc khối lượng vật. Câu 6. Biểu thức phù hợp với định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt là p V p p A. p1V1 p 2 V2 . B. 1 1 . C. 1 2 . D. p V . p2 V2 V1 V2 Câu 7. Quá trình đoạn nhiệt là quá trình mà vật không trao đổi nhiệt với vật khác. Biểu thức phù hợp với quá trình nén khí đoạn nhiệt là A. U = A với A < 0. C. U = Q với Q > 0. B. U = A với A > 0. D. U = Q với Q < 0. Câu 8. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. các điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 9. Cho một mạch điện gồm một pin 1,5 V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5 Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là A. 3A. B. 3/5 A. C. 0,5 A. D. 2 A. Câu 10. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 11. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1m mang dòng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là A. 0,50. B. 300. C. 450. D. 600. Câu 12. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy. B. độ lớn từ thông qua mạch. C. điện trở của mạch. D. diện tích của mạch. Câu 13. Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc với trục chính trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30 cm một khoảng 60 cm. Ảnh của vật nằm A. sau kính 60 cm. B. trước kính 60 cm.
- C. sau kính 20 cm. D. trước kính 20 cm. Câu 14: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc có độ lớn 0,4 (m / s ) . Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí 2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là: A. x 4 cos(10t )(cm) B. x 4 cos( 20t )(cm) C. x 2 cos(10t )(cm) D. 6 6 6 x 2 cos( 20t )(cm) 6 HD: vmax x 3 A=4cm; 10 ; cos 0 (vì v >0) => (A) A A 2 6 Câu 15: Năng lượng của một vật dao động điều hoà bằng 50 J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí biên một đoạn bằng 2/5 biên độ là: A. 42 J B. 20 J C. 30 J D. 32 J HD: Tại điểm cách vị trí biên 2/5 biên độ thì có li độ là 3/5 biên độ. 1 1 1 9 9 9 16 W m 2 A2 ; Wt m 2 x 2 m 2 . A2 W Wđ W Wt 1 W .50 32 J D 2 2 2 25 25 25 25 Câu 16: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số mà một phương trình dao động thành phần và phương trình dao động tổng hợp có dạng: x1 10 sin( 20t )(cm) , x 10 2 cos( 20t )(cm) . Phương trình dao động thành phần thứ hai có dạng: 4 A. x 10 cos( 20t )(cm) B x 10 cos(20t )(cm) C x 10 2 cos( 20t )(cm) D. 2 4 x 10 2 cos( 20t )(cm) A2 x HD: Từ giản đồ véc tơ => x2 = 10.cos20 t (cm) O => (B) A A1 Câu 17: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R 80 3 , tụ điện có dung kháng Z C 100 và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 160 6 cos100t (V ) , thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là 200V. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây là 200V. B. Công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất. C. Cường độ dđiện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở là 80 6V HD: U 200 U 160 3 U C 200V I C 2 A; Z R 2 Z L Z C 2 80 3 R Z C 100 I 2 Z L Z C 0 Z L Z C U L U C 200V => UR = I.R = 2.80 3 160 3 (V) => A, B, C đúng => D sai. => (D)
- Câu 18: Một dây mảnh đàn hồi AB dài 100 cm, đầu A gắn cố định, đầu B gắn vào một nhánh của âm thoa dao động nhỏ với tần số 60Hz. Trên dây có sóng dừng với 3 nút trong khoảng giữa hai đầu A và B. Bước sóng và tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 1m, 60m/s B. 25cm, 50m/s C. 1/3m, 20m/s D. 0,5m, 30m/s HD: Trên dây có tất cả 5 nút => 4 bó 2l 2.100 l n 50cm 0,5m v f 30m / s D 2 n 4 Câu 19: Một âm thoa có tần số dao động riêng 850 Hz được đặt sát miệng một ống nghiệm hình trụ đáy kín đặt thẳng đứng cao 80 cm. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30 cm thì thấy âm được khuếch đại lên rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí có giá trị nằm trong khoảng 300m / s v 350m / s . Hỏi khi tiếp tục đổ nước thêm vào ống thì có thêm mấy vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 1 1 v 4lf 4.0,5.850 1700 Giải: l n n v mà 300m / s v 350m / s 2 2 2 2f 2n 1 2n 1 2n 1 1700 Nên: 300 350 2,53 n 1,92 n 2 .Vậy trong khoảng chiều dài của ống còn có 2 bó nên 2n 1 có 2 vị trí của mực nước cho âm được khuếch đại mạnh. Câu 20: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? A. 198 vòng. B. 99 vòng. C. 140 vòng. D.70 vòng Giải Ta có: f = p.n = 2.1500/60 = 50 (Hz) 2f 100 rad / s E0 E 2 220 2 E0 NBS N 0 N 198 (vòng) 0 0 100 .5.10 3 Vì 2 cuộn dây giống nhau nên mỗi cuộn có số vòng dây là N1 = N2 = 198/2 = 99 vòng => (B) Câu 21: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 2 / 3 so với điện áp trên tụ điện, còn điện áp hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng bằng 100V và chậm pha hơn cường độ dòng điện là / 6 . Điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn dây lần lượt là: A. 100V; 100V B. 80V; 100V C. B. 60 3 V; 100V D. B. 60V; 60 3 V Giải: 2 2 U U 1 dây /U dây / i ; tan dây / i L tan L 1 C 3 3 2 6 UR 6 UR 3 U U R2 U L U C 100 2 2 U L UC U UC 1 tan tan L 3 R 6 R 3 Từ (1) và (3) suy ra: U L U C U L U C 2U L thay vào (2) ta được: UL = 50 (V) => UC = 100 (V) UR = 50 3 (V) U dây U R2 U L2 100 V => (A) Câu 22: Cho đoạn mạch điện như hình vẽ. Điện trở R 80 , cuộn dây và tụ điện có điện dung C0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u 200 2 cos100t (V ) thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện và cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng bằng 2A R L C Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: A B M N A. 160V B. 40V C. 20V D. 0V
- U U 200 Giải: Cộng hưởng I max RL R 80 20 R RL I max 2 Z L Z C U MB U RL I .RL 2.20 40V => (B) Câu 23. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng A. một phần tư bước sóng. B. một bước sóng. C. nửa bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 24. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là T0 = 1,0 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 27 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 12 kg. Chọn B - Nhận xét: Chiếc ghế có cấu tạo giống như một con lắc lò xo treo thẳng đứng, ghế ở phía trên, lò xo ở phía dưới. Gọi khối lượng của ghế là m (kg), của người là m0 (kg). m - Khi chưa có người ngồi vào ghế: T0 2 1 (1). k m m0 - Khi có người ngồi vào ghế: T 2 2,5 (2). k m m0 m m0 2, 5 2 2 2,5 2 2 k k k 2 m0 2,5 1 - Từ (1) và (2), ta có: 2 m0 64 kg . 2 m m 1 k 2 2 1 k k 2 Câu 25. Hai điểm M, N nằm trong miền giao thoa nằm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d1M = 10 cm; d2M = 35 cm và d1N = 30 cm; d2N = 20 cm. Các nguồn phát sóng đồng pha với bước sóng = 3 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Giải: Chọn D - Nhận xét: Những điểm dao động với biên độ cực đại thỏa mãn điều kiện: d1 d 2 k . - Gọi khoảng cách từ một điểm dao động với biên độ cực đại nằm giữa MN đến 2 nguồn lần lượt là: d1 , d 2 . - Ta có: d1M d 2 M d1 d 2 d1 N d 2 N 25 3k 10 8,3 k 3, 3 k 8,..,3 : có 12 điểm. Câu 26. Chọn câu đúng khi nói về sóng âm. A. Hạ âm có tần số lớn hơn 20.000Hz B. Siêu âm có tần số nhỏ hơn 16Hz C. Siêu âm truyền được trong chân không. D. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20.000Hz. Câu 27. Tìm phát biểu sai về hiệntượng tán sắc? A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm sáng đơn sắc khác nhau. B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau. C. Thí nghiệm của Newton về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên nhân của hiện tượng tán sắc. D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. Câu 28. Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ môi trường có chiết suất n1 = 1,6 vào môi trường có chiết suất n2 = 4/3 thì: A. Tần số tăng, bước sóng giảm; B. Tần số giảm, bước sóng tăng; C. Tần số không đổi, bước sóng giảm; D. Tần số không đổi, bước sóng tăng;
- Câu 29. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều sao cho tia tím có góc lệch cực tiểu. Chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 3 . Để cho tia đỏ có góc lệch cực tiểu thì góc tới phải giảm 150. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ: A. 1,5361 B. 1,4142 C. 1,4792 D. 1,4355 Câu 30. Giao thoa khe Iâng nguồn phát đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,5m và 2 = 0,75m. Hai khe sáng cách nhau 1mm và cách màn 1,5m. Khoảng cách giữa 2 vân sáng bậc 2 ở cùng bên vân trung tâm của 2 ánh sáng đơn sắc trên là: A. 1,0mm B. 0,75mm C. 0,50mm D. 1,50mm Câu 31. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1,2m, bước sóng ánh sáng là 0,5 m . Xét hai điểm M và N ( ở cùng phía đối với O) có toạ độ lần lượt là xM = 4 mm và xN = 9 mm. Trong khoảng giữa M và N ( không tính M,N ) có: A. 9 vân sáng B. 10 vân sáng C. 11 vân sáng D. Một giá trị khác Câu 32. Chiếu một chùm tia sáng đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là : A. 0,1 m . B. 0, 2 m . C. 0,3 m . D. 0, 4 m . -19 Câu 33. Công thoát của natri là 3,97.10 J , giới hạn quang điện của natri là : A. 0.5m B. 1,996m C. 5,56 10 24 m D. 3,87.10-19 m Câu 34. Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu điện thế hãm 3V. Vận tốc ban đầu cực đại cảu electron quang điện bằng A. 1,03.106 m/s B. 1,03.105 m/s C. 2,03.106 m/s D. 1,03.105 m/s 13,6 Câu 35. Biết năng lượng của êlectron ở trạng thái dừng thứ n được tính theo công thức: En eV , n2 với n = 1,2,3… năng lượng của êlectron ở quỹ đạo M là: A. 3,4 eV. B. - 3,4 eV. C. 1,51 eV. D. - 1,51 eV. Câu 36. Hạt nhân nào có độ hụt khối càng lớn thì: A. càng dễ phá vỡ B. năng lượng liên kết lớn C. năng lượng liên kết nhỏ D. càng bền vững Câu 37 Chọn câu đúng: A. khối lượng của nguyên tử bằng tổng khối lượng của các nuclon B. Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron C. Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nôtron D. Bản thân hạt nhân càng bền khi độ hụt khối của nó càng lớn Câu 38 . vị Pôlôni 210 84 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138 ngày. Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là: A. 2,879.10 16 Bq B. 2,879.10 19 Bq C. 3,33.1014 Bq D. 3,33.1011 Bq - Câu 39. Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia rồi một tia thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2 B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1 C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1 D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1 Câu 40 Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 D 1T 2 He 0 n . Biết độ hụt khối tạo thành các hạt nhân 12 D, 31T 2 3 4 1 và 24 He lần lượt là ΔmD=0,0024u; ΔmT=0,0087u; ΔmHe=0,0305u. Cho 1u=931Mev/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là: A. 180,6MeV B. 18,06eV C. 18,06MeV D. 1,806MeV ............hết...........
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT Quang Trung (Mã đề 201)
8 p | 13 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Ninh Giang, Hải Dương
8 p | 7 | 3
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 - Trường THPT Thủ Đức (Mã đề 546)
7 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Quế Võ số 2 (Mã đề 101)
9 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Phụ Lực (Mã đề 101)
8 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 (Lần 2) - Sở GD&ĐT Bình Phước
6 p | 3 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 - Trường ĐH QG Hà Nội (Mã đề 102)
6 p | 9 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Sở GD&ĐT Hậu Giang (Mã đề 101)
10 p | 12 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Hàn Thuyên, Bắc Ninh (Mã đề 101)
7 p | 11 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Lý Thái Tổ (Mã đề 136)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022-2023 (Lần 1) - Trường THPT Kinh Môn, Hải Dương (Mã đề 100)
6 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 301)
13 p | 4 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 (Lần 4) - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Mã đề 101)
6 p | 6 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 2) - Trường THPT thị xã Quảng Trị (Mã đề 101)
9 p | 7 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 3) - Trường Đại học Vinh (Mã đề 132)
7 p | 8 | 2
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án - Trường THPT Lao Bảo (Mã đề 001)
7 p | 7 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2022 có đáp án (Lần 1) - Trường THPT Nho Quan A, Ninh Bình
7 p | 4 | 1
-
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Phù Cừ, Hưng Yên (Mã đề 101)
20 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn