intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Thị Minh Khai

  1. SỞ GIÁO DỤC – ĐÀÒ TẠO PHÚ YÊN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 TRƯỜNG THPT NGUYỄN THỊ MINH KHAI MÔN: VẬT LÝ Thời gian: 50 phút ĐỀ THI MINH HỌA Câu 1: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 2 A. s = v0t + at (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at (a và v0 trái dầu). 2 2 1 1 2 C. x = x0 + v0t + at 2 ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 + v0t + at (a và v0 trái dấu ). 2 2 Câu 2: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải A. không đổi. B. thay đổi. C. bằng không. D. khác không. Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 4: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: pV pT P A. = hằng số. B. pV~T. C. = hằng số. D. = hằng số. T V T Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. Vôn(V), Ampe(A), Culông (C). B. Ampe(A), Vôn(V), Culông (C). C. Niutơn(N), Fara(F), Vôn(V). D. Fara(F), Vôn/mét(V/m), Jun(J). Câu 7: Đối với mạch điện kín, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường. D. các ion dương theo chiều điện trường và electron ngược chiều điện trường. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 11. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. 1
  2. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 12: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều với vật thì A. không có thấu kính nào đáp ứng điều kiện. B. chỉ là thấu kính hội tụ, không thể là thấu kính phân kì. C. chỉ là thấu kính phân kì, không thể là thấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:  A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. B. Gia tốc sớm pha π so với li độ. 2  C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau. D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có A. tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần. B. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần. D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. Câu 15: Năng lượng của vật dao động điều hoà A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. C. bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo, đang dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình 4. Lấy π2 = 10. Động năng của vật tại vị trí có ly độ x = 2 cm là: A. 0,36 J. B. 0,48 J. C. 0,52 J. D. 0,5 J. Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều π dương, đến thời điểm t1 = s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng Hình 4 6 5π của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t 2 = s vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban 12 đầu của vật bằng A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 16 cm/s. Câu 18: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 19: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là 2
  3. A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường. Câu 21: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1 (m), mức cường độ âm là LA = 90 dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm, mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10 m là A. 70 (dB). B. 50 (dB). C. 65 (dB). D. 75 (dB). Câu 22: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(120πt) (A). Dòng điện có A. giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A. B. tần số bằng 50 Hz. C. chiều thay đổi 120 lần trong 1s. D. giá trị hiệu dụng bằng 2A. Câu 23: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: A. f = 40Hz. B. f =50Hz. C. f = 60Hz. D. f =70Hz. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u = U0cosωt. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức: 1 2 1 2 A. Z  R 2  r 2  ( L  ) . B. Z  R 2  ( L  ) . C C 1 2 1 2 C. Z  R 2  ( L  r ) 2  ( ) . D. Z  ( R  r )2  ( L  ) . C C Câu 25: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =  250 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha 3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bao nhiêu? A. 200W. B. 300W. C. 300 3W . D. 200 2W . Câu 26: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất của quá trình tải điện là H=82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là A. 88% B. 90% C. 94% D. 92%  Câu 27: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10-3cos(2.107t + ) (C). Tụ có điện 2 dung 1 pF. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 2,5H B. 2,5mH C. 2,5nH D. 0,5H Câu 28: Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng. B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín. C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín. D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau. Câu 29: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung: A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Cơ thể con người có thể phát ra tia hồng ngoại. 3
  4. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại có màu hồng. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số loại nông sản. Câu 31: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m thì bức xạ đó là A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại. Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên với vân sáng trung tâm là 1,05 mm, bề rộng giao thoa trường là L = 1,5 cm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là A. 43 vân sáng, 42 vân tối. B. 41, vân sáng 42 vân tối. C. 42 vân sáng, 43 vân tối. D. 43 vân sáng, 44 vân tối. Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m, khoảng cách hai khe 1,5mm. Hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng: A. 6mm. B. 5mm. C. 4mm. D. 3,6mm. Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng chứa 2 khe là 1 m. Trên bề rộng giao thoa trường L = 2,4 cm trên màn đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tìm λ2, biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L. A. 0,48 μm. B. 0,65 μm. C. 0,7 μm. D. 0,56 μm. Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang? A. lục. B. vàng. C. lam. D. da cam. Câu 36: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 μm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là : A. 15,70 %. B. 11,54 %. C. 7,50 %. D. 26,82 %. 29 40 Câu 37: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 38: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân 37 Li có năng lượng liên kết là 4 39,2MeV; hạt nhân 12 D có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng là A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. Câu 39: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2 h và 4 h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 2/3. 14 17 Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân sau:  + 7 N → p + 8 O . Hạt  chuyển động với động năng Kα = 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng KP = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP = 1,007825u; mO = 16,999133u; m  = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt  và hạt p? A. 250. B. 410. C. 520. D. 600. --------HẾT ------- 4
  5. HƯỚNG DẪN VÀ ĐÁP SỐ Câu 1: Công thức quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 1 2 1 2 A. s = v0t + at (a và v0 cùng dấu). B. s = v0t + at (a và v0 trái dầu). 2 2 1 1 2 C. x = x0 + v0t + at 2 ( a và v0 cùng dấu ). D. x = x0 + v0t + at (a và v0 trái dấu ). 2 2 Câu 2: Muốn cho một chất điểm cân bằng thì hợp lực của các lực tác dụng lên nó phải A. không đổi. B. thay đổi. C. bằng không. D. khác không. Câu 3: Chọn phát biểu đúng. Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì A. gia tốc của vật tăng gấp đôi. B. động lượng của vật tăng gấp bốn. C. động năng của vật tăng gấp bốn. D. thế năng của vật tăng gấp đôi. Câu 4: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng là: pV pT P A. = hằng số. B. pV~T. C. = hằng số. D. = hằng số. T V T Câu 5: Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong không khí A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 6: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là A. Vôn(V), Ampe(A), Culông (C). B. Ampe(A), Vôn(V), Culông (C). C. Niutơn(N), Fara(F), Vôn(V). D. Fara(F), Vôn/mét(V/m), Jun(J). Câu 7: Đối với mạch điện kín, hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài được cho bởi biểu thức A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. Câu 8: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của A. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. B. các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. C. các electron ngược chiều điện trường, lỗ trống theo chiều điện trường. D. các ion dương theo chiều điện trường và electron ngược chiều điện trường. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài? A. phụ thuộc bản chất dây dẫn. B. phụ thuộc môi trường xung quanh. C. phụ thuộc hình dạng dây dẫn. D. phụ thuộc độ lớn dòng điện. Câu 10: Suất điện động cảm ứng là suất điện động A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín. B. sinh ra dòng điện trong mạch kín. C. được sinh bởi nguồn điện hóa học. D. được sinh bởi dòng điện cảm ứng. Câu 11. Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới. C. luôn bằng góc tới. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới. Câu 12: Qua thấu kính, nếu vật thật cho ảnh cùng chiều với vật thì A. không có thấu kính nào đáp ứng điều kiện. B. chỉ là thấu kính hội tụ, không thể là thấu kính phân kì. 5
  6. C. chỉ là thấu kính phân kì, không thể là thấu kính hội tụ. D. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì. Câu 13: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:  A. Vận tốc luôn trễ pha so với gia tốc. 2 B. Gia tốc sớm pha π so với li độ. C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.  D. Vận tốc luôn sớm pha so với li độ. 2 Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, khác pha ban đầu là dao động điều hòa có A. tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần. B. pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần. C. chu kỳ dao động bằng tổng các chu kỳ của hai dao động thành phần. D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần. Câu 15: Năng lượng của vật dao động điều hoà A. tỉ lệ với biên độ dao động. B. bằng thế năng của vật khi vật có li độ cực đại. C. bằng động năng của vật khi vật có li độ cực đại. D. bằng thế năng của vật khi vật qua vị trí cân bằng. Câu 16: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 100 g gắn với lò xo, đang dao động điều hòa. Sự phụ thuộc của ly độ vào thời gian được biểu diễn như đồ thị hình 4. Lấy π2 = 10. Động năng của vật tại vị trí có ly độ x = 2 cm là: A. 0,36 J. B. 0,48 J. C. 0,52 J. D. 0,5 J. HD: Từ đồ thị ta thấy: T/2 = 0,1 s → T = 0,2 s → Độ cứng của lò xo k = 100 N/m Áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta có: Hình 4 1 1 1 1 kA 2 = kx 2 + mv 2  mv 2 = 0,48 J . 2 2 2 2 Câu 17: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng là gốc O. Tại thời điểm ban đầu vật π đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = s thì vật vẫn chưa đổi chiều và động năng 6 5π của vật giảm đi 4 lần so với lúc đầu, đến thời điểm t 2 = s vật đi được quãng đường 12 cm. Tốc độ ban 12 đầu của vật bằng A. 8 cm/s. B. 12 cm/s. C. 24 cm/s. D. 16 cm/s. HD: Đáp án D Lúc đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương, động năng của năng 1 đạt cực đại và bằng cơ năng: Edmax = .kA 2 ở thời điểm t1 , vật chưa đổi 2 chiều chuyển động và động năng giảm 4 lần nên ta có 6
  7. 1 2 1 2 1 kA 3 2 E  Et  Ed ; kA = kx1 + 2  x1 =A 2 2 4 2 π α π Suy ra góc quay α = ω= = = 2 rad/s. 3 t1 π 3. 6 5π 5π A Đến thời điểm t 2 vật quay được 1 góc: α 2 = ω.t 2 = 2. =  x2 = 12 6 2 A Quãng đường vật đi được: S = A + = 12cm  A = 8cm 2 Vậy v 0 = v max = A.ω = 8.2 = 16 cm/s Câu 18: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc. D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. Câu 19: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì chiều dài của dây phải bằng A. một số nguyên lần bước sóng. B. một số nguyên lần phần tư bước sóng. C. một số nguyên lần nửa bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng. HD Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây có một đầu cố định và một đầu tự do thì  1λ λ λ l = k +  = k +  2 2 2 4 Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20 cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là A. 4 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 6 đường. HD: ĐA - D λ= v/f = 2 cm Ta có: MA - MB = -5 = -2,5 λ => Điểm M nằm ngoài đường cực đại thứ 2 về phía A NA - NB = 7,5 = 3,75 λ => Điểm N nằm ngoài đường cực đại thứ 3 về phía B. => Giữa MN có số cực đại là: x = 2 + 3 +1 = 6 Câu 21: Tại một điểm A nằm cách xa nguồn âm O (coi như nguồn điểm) một khoảng OA = 1 (m), mức cường độ âm là LA = 90 dB. Cho biết ngưỡng nghe của âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Coi môi trường là hoàn toàn không hấp thụ âm, mức cường độ âm tại B nằm trên đường OA cách O một khoảng 10 m là A. 70 (dB). B. 50 (dB). C. 65 (dB). D. 75 (dB). HD ĐA: A LA – LB = 20 => LB = 70 dB Câu 22: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(120πt) (A). Dòng điện có A. giá trị trung bình trong một chu kỳ bằng 2A. B. tần số bằng 50 Hz. 7
  8. C. chiều thay đổi 120 lần trong 1s. D. giá trị hiệu dụng bằng 2A. Câu 23: Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực từ, quay với tốc độ 1200 vòng/phút. Tần số của dòng điện do máy tạo ra là: A. f = 40Hz. B. f =50Hz. C. f = 60Hz. D. f =70Hz. Câu 24: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và điện trở r và tụ điện có điện dung C được mắc nối tiếp vào điện áp u = U0cosωt. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo công thức: 1 2 1 2 A. Z  R 2  r 2  ( L  ) . B. Z  R 2  ( L  ) . C C 1 2 1 2 C. Z  R 2  ( L  r ) 2  ( ) . D. Z  ( R  r )2  ( L  ) . C C Câu 25: Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều có biểu thức u =  250 2 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5A và dòng điện này lệch pha 3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu đoạn mạch X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là bao nhiêu? A. 200W B. 300W C. 300 3W D. 200 2W HD: Đáp án C U 250 Khi chỉ có cuộn dây: Z c / d    50 I1 5 U 250 Khi mắc thêm hộp X vào: Z AB    I2 3   2 2  250  2 200 Vì U X  U c / d  Z X  Z AB  Z c / d     50    3  3 Vẽ giản đồ vectơ ta có: 200 3 100 100 RX  Z X cos 300  .    PX  RX .I 2  .32  300 3W 3 2 3 3 Câu 26: Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp (ở đầu đường dây tải) là 20kV, hiệu suất của quá trình tải điện là H=82%. Khi công suất truyền đi không đổi, nếu tăng điện áp (ở đầu đường dây tải) lên thêm 10kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ đạt giá trị là A. 88% B. 90% C. 94% D. 92% HD: Đáp án D RP RP 3 2 H1  1  h1  1  U 2  U 2  0,18  RP  0,18.  20.10   72.106 RP 72.106 H 2  1  h2  1  2  1  2  1  0, 08  0,92  92% U  U   30.103  8
  9.  Câu 27: Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q = 10-3cos(2.107t + ) (C). Tụ có điện 2 dung 1 pF. Hệ số tự cảm của cuộn dây là A. 2,5H B. 2,5mH C. 2,5nH D. 0,5H HD: B 1 1 -3 L= 2 = 7 2 -12 = 2,5.10 H = 2,5 mH  C (2.10 ) .10 Câu 28: Trong vùng không gian có từ trường biến thiên theo thời gian thì A. làm xuất hiện các hạt mang điện, tạo thành dòng điện cảm ứng. B. các hạt mang điện sẽ chuyển động theo đường cong khép kín. C. làm xuất hiện điện trường có các đường sức từ là những đường cong khép kín. D. làm xuất hiện điện trường có các đường sức là những đường thẳng song song nhau. Câu 29: Mạch dao động dùng để chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện có điện dung C0 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Máy này thu được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m, phải mắc song song với tụ điện C0 của mạch dao động một tụ điện có điện dung: A. C = C0. B. C = 2C0. C. C = 8C0. D. C = 4C0. HD: ĐA - C +) Ta có khi mắc song song thì C = C1 + C2  2 LC1 .c C1 1 +) Mặt khác: 1     C2  9C1 2 2 LC2 .c C2 3 Vậy cần ghép song song với tụ Co một tụ có điện dung là 8Co Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Cơ thể con người có thể phát ra tia hồng ngoại. B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số ánh sáng nhìn thấy. C. Tia hồng ngoại có màu hồng. D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số loại nông sản. Câu 31: Bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 10-9 m đến 4.10-7 m thì bức xạ đó là A. Tia tử ngoại. B. Tia X. C. Ánh sáng nhìn thấy D. Tia hồng ngoại. Câu 32: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 5 ở cùng bên với vân sáng trung tâm là 1,05 mm, bề rộng giao thoa trường là L = 1,5 cm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là A. 43 vân sáng, 42 vân tối. B. 41, vân sáng 42 vân tối. C. 42 vân sáng, 43 vân tối. D. 43 vân sáng, 44 vân tối. HD: A 5i – 2i = 1,05 mm => i = 0,35 mm L = 21,4 2i Vậy có 42 vân tối và 43 vân sáng. Câu 33: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là 2m, khoảng cách hai khe 1,5mm. Hai khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ 1 = 0,5m và 2 = 0,6m. Vị trí 2 vân sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm một khoảng: 9
  10. A. 6mm. B. 5mm. C. 4mm. D. 3,6mm. 1D 2 D 6 HD : Khi hai vân sáng trùng nhau:x1 = x2  k1  k2  k1  k2 ; k1, k2  Z a a 5 Vì vị trí gần vân trung tâm nhất, nên ta chọn k1, k2 nhỏ nhất  chọn k2 = 5. ; k1 = 6 2 .D 0, 6.106.2 Vị trí trùng nhau: x2  k2  5.  4.103 m  4mm . 3 a 1, 5.10 Câu 34: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, người ta cho 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6 μm và bước sóng λ2 chưa biết. Khoảng cách giữa 2 khe là 0,2 mm, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng chứa 2 khe là 1 m. Trên bề rộng giao thoa trường L = 2,4 cm trên màn đếm thấy có 17 vạch sáng trong đó có 3 vạch là kết quả trùng nhau của 2 hệ vân. Tìm λ2, biết 2 trong 3 vạch trùng nhau nằm ngoài cùng L. A. 0,48 μm. B. 0,65 μm. C. 0,7 μm. D. 0,56 μm. HD: A Dλ1 Khoảng vân của bức xạ λ1 là: i = = 3 mm a L L= 24 mm  k1 = = 8 vậy có 9 vân sáng của bức xạ λ1 trên L i1 k11 Số vân sáng đơn sắc bức xạ λ2 trên L là: 17 + 3 – 9 = 11 => k2 =11-1=10 => 2 = = 0,48 µm 2 Câu 35: Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang? A. lục. B. vàng. C. lam. D. da cam. HD: C Ánh sáng sẽ phát quang khi chiếu ánh sáng kích thích với bước sóng nhỏ hơn nên ánh sáng lam sẽ làm phát quang ánh sáng lục. Câu 36: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3 μm và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52μm. Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Số photon bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là 1/5 của tổng số photon chiếu tới dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là : A. 15,70 %. B. 11,54 %. C. 7,50 %. D. 26,82 %. HD: B P n λ Hiệu suất sự phát quang là: H= 2 = 2 1 = 0,1154 P1 n1 λ 2 29 Câu 37: So với hạt nhân 14 Si , hạt nhân 40 20 Ca có nhiều hơn A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn. C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn. Câu 38: Hạt nhân 2 He có năng lượng liên kết là 28,4MeV; hạt nhân 37 Li có năng lượng liên kết là 4 39,2MeV; hạt nhân 12 D có năng lượng liên kết là 2,24MeV. Thứ tự tăng dần về tính bền vững của chúng là A. liti, hêli, đơtêri. B. đơtêri, hêli, liti. C. hêli, liti, đơtêri. D. đơtêri, liti, hêli. HD: D Năng lượng liên kết riêng của 10
  11. He = 28,4/4 = 7,1 MeV Li = 39,2/7 = 5,6 MeV D = 2.24/2 = 1,12 MeV =>theo thứ tự tăng dần về tính bền vững D, Li, He Câu 39: Chu kì bán rã của hai chất phóng xạ A và B lần lượt là 2 h và 4 h. Ban đầu hai khối chất A và B có số hạt nhân như nhau. Sau thời gian 8 h thì tỉ số giữa số hạt nhân A và B còn lại là A. 1/4. B. 1/2. C. 1/3. D. 2/3. Câu 39: A t - Ta có: N = N 0 .2 T t  T1 N1 2 1 Ban đầu số hạt nhân của hai hạt như nhau nên sau 8h thì tỉ lệ số hạt sẽ là:  t  N2  4 2 T2 Câu 40: Cho phản ứng hạt nhân sau:  + 14 17 7 N → p + 8 O . Hạt  chuyển động với động năng Kα = 9,7MeV đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng KP = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP = 1,007825u; mO = 16,999133u; m  = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt  và hạt p? A. 250. B. 410. C. 520. D. 600. HD: ĐA – C Năng lượng thu vào sau phản ứng Q = (mP + mO - mα - mN).c2 = 1,2 MeV Động năng hạt O là: KO = Kα - KP + Q = 9,7 – 7 + 1,2 = 3,9 MeV Áp dụng định lý hàm Cosin ta có m K  m p K p  mO K O cosφαp =  0, 617 2 m K m p K P => φαp = 1280 hay φαp = 520 11
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0