intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân để có thêm tài liệu ôn thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Nguyễn Viết Xuân

  1. SỞ GD VÀ ĐT PHÚ YÊN ĐỀ MINH HỌA KHẢO SÁT NĂNG LỰC 12 TRƯỜNG THCS &THPT NĂM HỌC 2018 - 2019 NGUYỄN VIẾT XUÂN Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. Câu 1. Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng x = 3 – 10t .Trong đó x (km) t(h).Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và đang chuyển động theo chiều nào của trục Ox ? A. Từ điểm O, theo chiều dương. B. Từ điểm O, theo chiều âm. C. Từ điểm M cách O 3km, theo chiều dương. D. Từ điểm M cách O 3 km, theo chiều âm. Câu 2. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng khe Y-âng khoảng cách 2 khe a = 1 mm, khoảng cách hai khe tới màn D = 2m. Chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng thỏa mãn 0,38 m    0,76 m . Khoảng cách gần nhất từ nơi có hai vạch màu đơn sắc khác nhau trùng nhau đến vân sáng trung tâm ở trên màn là A. 3,24 mm B. 1,52 mm C. 2,40 mm D. 2,34 mm Câu 3. Sóng điện từ A. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. B. là sóng dọc hoặc sóng ngang. C. không truyền được trong chân không. D. là điện tử trường lan truyền trong không gian. Câu 4. Mạch RLC nối tiếp có điện áp đặt vào hai đầu mạch là u  100 2 cos 100t  V  và cường   độ dòng điện qua mạch là i  2 2 cos  100t    A  . Điện trở của mạch là  6  A. 50  B. 25 2  C. 25  D. 25 3  Câu 5. Mạch xoay chiều RLC nối tiếp có L thuần cảm, tần số góc của dòng điện là  . Nếu nói tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch không thay đổi. Khẳng định nào sau đây là đúng?
  2. A. LC2  0,5 B. LC2  4 C. LC2  2 D. LC2  1 Câu 6. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm không phụ thuộc A. độ lớn điện tích đó. B. độ lớn diện tích thử. C. hằng số điện môi của môi trường. D. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó. Câu 7. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là A. 22,5 V B. 15 V C. 10 V D. 8V Câu 8. Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10 4 s . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là: A. 1,0.104 s B. 4,0.104 s C. 0 s D. 2,0.104 s Câu 9. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện dung C  0,1F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6.104 Hz B. 3, 2.103 Hz C. 3, 2.10 4 Hz D. 1,6.103 Hz Câu 10. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây là sai? A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20kHz. B. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản. C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không. D. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn. Câu 11. Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để A. khối lượng ban đầu của chất áy giảm đi một phần tư. B. hằng số phóng xạ của của chất ấy giảm đi còn một nửa. C. quá trình phóng xạ lặp lại như lúc đầu. D. một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác. Câu 12. Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.
  3. 2.104 Câu 13. Cho một đoạn mạch RC có R  50 ; C  F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện    áp u  100 cos  100t    V  . Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là  4   A. i  2 cos 100t  A  B. i  2 cos  100t    A   2    C. i  2cos 100t  A  D. i  2cos  100t    A   4  Câu 14. Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi A. Vật chuyển động thẳng đều. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động rơi tự do. D. Vật chuyển động thẳng biến đổi đều. Câu 15. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x  A cos 10t  (t tính bằng s). Tại t= 2 s, pha của dao động là A. 10 rad. B. 5 rad. C. 40 rad. D. 20 rad.   Câu 16. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm thì 4   cường độ dòng điện trong mạch là i  I0 cos  t  i  ; i bằng 3   3 A.  B.  C. D. 4 4 2 4 Câu 17. Bộ phận của mắt giống như thấu kính là A. dịch thủy tinh. B. thủy dịch. C. giác mạc. D. thủy tinh thể. 19 Câu 18. Trong phản ứng hạt nhân 9 F  p 16 8 O  X thì X là A. hạt  . B. electron. C. hạt  . D. nơtron. Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ. B. Sóng ánh sáng là sóng ngang. C. Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch . D. Tia X và tia gamma đều không thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy. Câu 20. Trong nguyên tử hidro, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính r0  5,3.10 11 m thì tốc độ của electron chuyển động trên quỹ đạo đó là A. 2,19.106 m/s . B. 4,17.106 m/s . C. 2,19.105 m/s . D. 4,17.105 m/s .
  4. Câu 21. Một con lắc đơn có độ dài  thì dao động điều hòa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như thế nào? A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Không đổi D. Tăng lên 2 lần Câu 22. Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W . Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A. 3,3696.1029 J B. 3,3696.1030 J C. 3,3696.1032 J D. 3,3696.1031 J Câu 23. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch không tỉ lệ thuận với A. nhiệt độ của vật dẫn trong mạch B. cường độ dòng điện trong mạch C. thời gian dòng điện chạy qua mạch D. hiệu điện thế hai đầu mạch Câu 24. Công thoát electron ra khỏi kim loại A  6,625.1019 J , hằng số Plăng h  6.625.1034 J , vận tốc ánh sáng trong chân không c  3.108 m/s . Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0, 295 m B. 0,375 m C. 0,300 m D. 0, 250 m Câu 25.Một khối chất phóng xạ A ban đầu nguyên chất. Ở thời điểm t1 người ta thấy có 75% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác. Ở thời điểm t 2 trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ A chưa bị phân rã (so với số hạt ban đầu). Chu kỳ bán rã bán rã của chất đó là t1  t 2 t1  t 2 t 2  t1 t 2  t1 A. T  B. T  C. T  D. T  3 2 3 2 Câu 26. Trong ống Cu-lít-giơ electron được tăng tốc bởi một điện trường rất mạnh và ngay trước khi đập vào đối anôt nó có tốc độ 0,8c. Biết khối lượng ban đầu của electron là 0,511 Mev/c2 . Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra: A. 3,64.1012 m B. 3,79.1012 m C. 3,64.1012 m D. 3,79.1012 m Câu 27. Chọn câu phát biểu đúng : Đơn vị của động lượng A. kg m.s2 B. kg.m.s C. kg.m/s D. kg/m.s Câu 28. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình  5    li độ x  3cos  t    cm  . Biết dao động thứ nhất có phương trình li độ x1  5cos  t    cm  .  6   6 Dao động thứ hai có phương trình li độ là    5  A. x 2  8cos  t    cm  B. x 2  2cos  t    cm   6   6   5    C. x 2  8cos  t    cm  D. x 2  2cos  t    cm   6   6 
  5. Câu 29. Cho mạch điện gồm R, L và C theo thứ tự nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Đặt vào hai đầu đm một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi người ta thu được đồ thị liên hệ giữa điện áp hiệu dụng hai đầu mạch chứa cuộn dây và tụ điện U rLC với điện dung C của tụ điện như hình vẽ phía dưới. Điện trở r có giá trị bằng A. 120  B. 90  C. 50  D. 30  Câu 30.Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định? A. Nhiệt độ, thể tích, khối lượng. B. Nhiệt độ, thể tích, áp suất. C. Áp suất, thể tích, khối lượng. D. Nhiệt độ, áp suất, khối lượng Câu 31. Pônôli  210 84 Po  là chất phóng xạ phóng ra tia  biến thành chì  206 82 Pb  , chu kì bán rã là 138 ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3? A. 276 ngày B. 138 ngày C. 384 ngày D. 179 ngày Câu 32. Một prôtôn mang điện tích + 1,6.10-19 C chuyển động dọc theo phương của đường sức một điện trường đều. Khi nó đi được quãng đường 2,5cm thì lực điện thực hiện một công là + 1,6.10- 20 J. Tính cường độ điện trường đều này: A. 1V/m B. 2V/m C. 3V/m D. 4V/m Câu 33. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1.q2 > 0. B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 < 0. D. q1> 0 và q2 < 0. Câu 34. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng. B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng Câu 35. Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động cưỡng bức. B. dao động tắt dần. C. dao động điện từ. D. dao động duy trì Câu 36. Một nguồn sáng có công suất 2 W phát ra chùm sóng ánh sáng có bước sóng 0,597 m tỏa ra đều theo mọi hướng. Một người đứng từ xa quan sát nguồn sáng. Biết rằng con ngươi mắt có đường kính khoảng 4 mm và mắt còn thấy nguồn sáng khi có ít nhất 80 photon phát ra từ nguồn này lọt vào con ngươi trong mỗi giây. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng của khí quyển. Khoảng cách xa nhất mà người này còn trông thấy được nguồn sáng là
  6. A. 8.103 m B. 2,74.102 m C. 8.104 m D. 274.103 m Câu 37. Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB mắc nối tiếp. Điện áp của hai đầu mạch ổn định u  220 2 cos 100t  V  . Điện áp ở hai đầu đoạn AB sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300 . Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 440 V B. 220 V C. 220 2V D. 220 3V Câu 38. Do sóng dừng xảy ra trên sợi dây. Các điểm dao động với biên độ 3cm có vị trí cân bằng cách nhau những khoảng liên tiếp là 10 cm hoặc 20 cm. Biết tốc độ truyền sóng là 15m/s. Tốc độ dao động cực đại của bụng có thể là A. 15 cm/s B. 150 cm/s C. 300 cm/s D. 75 cm/s Câu 39. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng. Nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng tương ứng là 1 và  2 . Trên miền giao thoa bề rộng L, quan sát được 12 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ 1 , 6 vân sáng đơn sắc ứng với bức xạ  2 và tổng cộng 25 vân sáng. Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu. 1 Tỉ số bằng 2 1 18 1 2 A. B. C. D. 2 25 3 3 Câu 40. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật M có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ 5cm. Khi M qua vị trí cân bằng người ta thả nhẹ vật m có khối lượng 100g lên M (m dính chặt ngay vào M), sau đó hệ m và M dao động với biên độ A. 2 5cm B. 4,25 cm C. 3 2 cm D. 2 2cm
  7. ĐÁP ÁN Câu 1. D Câu 2. B Câu 3. D Đặc điểm của sóng điện từ: + là điện từ trường lan truyền trong không gian + là sóng ngang + truyền được trong tất cả các môi trường: rắn, lỏng, khí và chân không + Điện trường và từ trường luôn dao động: vuông phương, cùng pha Câu 4. D   Z  ZC 1 R Độ lệch pha trong mạch:   0     tan   L   Z L  ZC   6 6 R 3 3 U 100 Tổng trở của mạch Z    50  I 2 2 2 2  R  2 2R  R   ZL  ZC   R     50  R  25 3  3 3 Câu 5. C U U Trước khi nối tắt: I   Z R 2   ZL  ZC  2 U U Sau khi nối tắt tụ điện: I'   Z' R 2  ZC 2 Cường độ dòng điện không đổi nên: U U 2    Z L  ZC   Z 2C  Z L  2ZC 2 2 2 R 2   ZL  ZC  R Z C 2 Khi đó: Z L  2ZC  L   2 LC  2 C Câu 6.B Cường độ điện trường của một điện tích Q
  8. Q Ek    q (q là độ lớn điện tích thử) .r 2 Câu 7. B Mối liên hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm trong điện trường đều: U E d U1 U 2 d 6 Điện trường đều nên: E    U 2  2 .U1  .10  15  V  d1 d 2 d1 4 Câu 8. A Năng lượng điện trường trong mạch dao động với chu kì: T 2.104 T'    104 s 2 2 Câu 9. A 1 1 Tần số riêng của mạch có giá trị: f    1,6.104 Hz 3 6 2 LC 2 10 .0,1.10 Câu 10. C Siêu âm cũng là sóng cơ nên nó không thể truyền được trong chân không Câu 11. D Chu kì bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác Câu 12. A Số bụng sóng: N b  k  6 Điều kiện để có sóng dừng trên sợi dây hai đầu cố định:  v 2f 2.100.1,8   k.  k.  v    60  m/s  2 2f k 6 Câu 13. A 1 1 Dung kháng: ZC    50  C 2.104 100.  Tổng trở của mạch: Z  R 2  Z2C  50 2  U0 100 Cường độ dòng điện cực đại trong mạch: I0    2A Z 50 2
  9. ZC     Độ lệch pha: tan     1      i  u          0 R 4 4  4 Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch: i  2 cos 100t  A  Câu 14. B Câu 15. D Pha của dao động tại thời điểm t=2 s: 10t  10.2  20  rad  Câu 16. B      Với mạch chỉ có cuộn cảm thuần:   u  i   i   u      2 2 4 2 4 Câu 17.D Bộ phận của mắt có cấu tạo như một thấu kính hội tụ: thủy tinh thể Câu 18. A 19 Phương trình phản ứng: 9 F 11 p 16 A 8 O Z X Áp dụng định luật bảo toàn số khối và điện tích ta có: 19  1  16  A A  4 4    2 He (hạt  ) 9  1  8  Z Z  2 Câu 19. C Chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục Câu 20. A Khi electron chuyển động xung quanh hạt nhân thì lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm q hn .e v2 q .e Fht  k 2  me  v 2  k hn (Với Hidro: q hn  e ) r r m e .r 2 2 Thay số vào ta có: v  k q hn .e  9.109 1,6.1019   4,78.1012  v  2,19.106 m/s me .r 9,1.1031.5,3.1011 Câu 21. D 2 '  Chu kì con lắc sau khi thay đổi: T '  2  2.2  2.T g g (Chu kì không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng) Câu 22. D Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là A  P.t  3,9.1026.86400  3,3696.1031  J  Câu 23. A
  10. Điện năng tiêu thụ của mạch điện: A  P.t  UIt Trong đó: U: hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch I: là cường độ dòng điện chạy qua mạch t: là thời gian dòng điện chạy qua mạch Câu 24. C hc 19,875.1026 Giới hạn quang điện của kim loại trên:    19  0,3.106 m  0,3 m A 6,625.10 Câu 25. C Ở thời điểm t1 : người ta thấy có 60% số hạt nhân của mẫu bị phân rã thành chất khác nên số hạt nhân còn lại là: t1 t1  T T t1 ln 2,5 ln 2,5 N1  N 0 .2  40%N 0  0, 4N 0  2  2,5    t1  T. T ln 2 ln 2 Ở thời điểm t 2 : trong mẫu chỉ còn lại 5% số hạt nhân phóng xạ nên: t2 t2  T t 2 ln 20 ln 20 N 2  N 0 .2  5%N 0  0,05N 0  2 T  20    t 2  T. T ln 2 ln 2  ln 20 ln 2,5  t 2  t1 Lấy t 2  t1 ta được: t 2  t1  T.    3T  T   ln 2 ln 2  3 Câu 26. C Công mà electron nhận được khi đến anôt A  Wd   m  m0  c2 m0 m0 m0 Trong đó: m    v2 1  0,82 0,6 1 c2 Bước sóng ngắn nhất của tia X có thể phát ra tính theo công thức: hc hc hc 3hc   m  m0  c 2        m  m0  c 2  1 m0c 2   2m 0c2  1  0,6  3hc 3.6,625.1034.3.108    3,646.1012 m 2m 0c 2 2.0,511.1,6.1013 Câu 27. C Câu 28. C 5  5 Có thể bấm nhanh bằng máy tính: x 2  x  x1  A  A11  3   5  8  6 6 6
  11.  5  Vậy dao động thứ 2 có phương trình li độ: x 2  8cos  t    cm   6  Câu 29. C Ta có: 2 U U r 2   ZL  Z C  U rLC  I.ZrLC  .ZrLC  Z R  r 2   ZL  ZC  2 Khi C  0  ZC    U rLC  U  87  V  100 Khi C   F   ZC  100 thì U rLC cực tiểu, khảo sát hàm số có được: ZL  ZC  100    và  U.r 87 U rLC    R  4r Rr 5 U r 2  ZL2 87 r 2  100 2 Khi C    ZC  0  U rLC   3 145   r  50    2 2 R  r  Z2L  4r  r   1002 Câu 30. B Câu 31. A 210 206 Phương trình phóng xạ: 84 Po 82 Pb  42  Từ phương trình phản ứng, ta thấy: Cứ một hạt nhân Poloni phóng xạ sẽ tạo ra một hạt nhân chì, số  1  hạt nhân chì tạo thành: N  N 0  1  t    2T  N0 Số hạt nhân Poloni còn lại: N  t 2T Khi tỉ số hạt nhân chì và Poloni là 3 thì: t    T N 0 1  2  t 3    2 T  4  t  2  t  2T  276 (ngày) t  T T N 0 .2 Câu 32. D Câu 33. A Câu 34. A Câu 35. D Câu 36. D
  12. Gọi N 0 là số photon phát ra trong một đơn vị thời gian,  là năng lượng của mỗi photon, thì P P. N0    hc Vì nguồn phát sóng đẳng hướng nên tại điểm cách nguồn một khoảng R, số photon tới là: N0 n 4R 2 2 d Mà diện tích của con ngươi là: S  .  2 P..d 2 Số photon lọt vào mắt trong một đơn vị thời gian là: N  n.S  16.hc.R 2 2 P..d 2 2. 0,597.10 6  . 4.103  Thay số vào ta được: R    274033 m  274 km 16.hc.N 16.19,875.1026.80 Câu 37. C + Vẽ giản đồ vectơ như hình vẽ 2 + Đặt Y   U AM  U MB  + Tổng  UAM  U MB  đạt giá trị cực đại khi Y đạt giá trị cực đại: 2 2 2 Y   U AM  U MB    U AM  U C   U AM  U C2  2U AM U C 1 + Mặt khác theo giản đồ ta có: U 2  U AM 2  U C2  2U AM U C cos 600  U AM 2  U C2  U AM U C  2  Z 2  Z2Am  Z 2C  Z AM ZC + Thay (2) vào (1) ta được: Y  U 2  3UAM U C  4 + Ta có: Y  Ymax khi X  U AM U C có giá trị lớn nhất X  X max U 2 ZAM .ZC U 2 ZAM U 2 ZAM   Z2 Z2AM  ZC2  ZAM ZC Z2 ZC  AM  ZAM ZC ZC X  X max khi mẫu số cực tiểu, suy ra: ZC  ZAM  X  U 2  5 và U C  U AM 2 + Từ (4) và (5): Y   U AM  U C   U 2  3U 2  4U 2  U AM  U C  2U  2U C  2U U C  U  220V Câu 38. C Các điểm có cùng biên độ liên tiếp cách nhau 10 cm hoặc 20 cm thỏa mãn:
  13. Giả sử 3 điểm có cùng biên độ là M, V, P như hình vẽ. Có 2 trường hợp có thể xảy ra như trên: + Trường hợp 1: MN  10 cm hoặc NP  20 cm  MP Theo lí thuyết: IO      2.MP  2 10  20   60  cm  4 2 v v 2.15 Tần số góc của sóng: f     2.   50  rad/s    0,6 MN  Từ hình ta có: IN   5cm  IN  2 12 a bung Suy ra: a N   a bung  2.a N  2.3  6cm 2 Tốc độ dao động cực đại của bụng là: v bung  a bung .  6.50  300  cm/s  + Trường hợp 2: MN  20 cm hoặc NP  10 cm  MP Theo lí thuyết: IO      2.MP  2 10  20   60  cm  4 2 v v 2.15 Tần số góc của sóng: f     2.   50  rad/s    0,6 NP  Từ hình ta có: IN   10cm  IN  2 6 a bung 3 2.a N 2.3 Suy ra: a N   a bung    2 3cm 2 3 3
  14. Tốc độ dao động cực đại của bụng là: v bung  a bung .  2 3.50  100 3  cm/s  Câu 39 D Số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa là: n  25  12  6  7 Số các vân sáng của bức xạ 1 là: a1  12  7  19 Vân sáng ngoài cùng của bức xạ 1 là bậc 18 Số vân sáng của bức xạ  2 là: a 2  6  7  13 Vân sáng ngoài cùng của bức xạ  2 bậc 12 Trong số các vân sáng trùng nhau trên miền giao thoa có hai vân sáng trùng nhau ở hai đầu 1 2 18i1  12i 2  181  12 2   2 3 Câu 40. A + Áp dụng định luật bảo toàn động lượng, ta có: M Mv   M  m  v '  v '  .v (với v và v’ là vận tốc cực đại của hệ lúc đầu và lúc sau) Mm 1 1 + Ban đầu, cơ năng của hệ: W  kA 2  Mv 2 1 2 2 1 1 1 M2 + Lúc sau, cơ năng của hệ: W '  kA '2   M  m  v'2  v2  2 2 2 2Mm M 2 + Lập tỉ số (2) và (1) ta thu được kết quả: A '  A.  A  2 5cm Mm 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2