intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Phú

Chia sẻ: Tỉ Phong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Phú để giúp các bạn biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT QG môn Vật lí năm 2019 - THPT Trần Phú

  1. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ                                                                                 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề     (Đề thi có 04 trang) Mã đề: 142   Họ tên thí sinh:………………………………………………………………………………………………………………  Số báo danh: …………………………………………………………………………………………………………………  Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1uc2 = 931,5 MeV, hệ số tỉ lệ k = 9.109 N.m/C2, số Fa-ra-đây F = 96500 C/mol Câu 1. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có    A.năng lượng liên kết càng nhỏ.  B.năng lượng liên kết riêng càng lớn.    C.năng lượng liên kết càng lớn.  D.năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.  Câu 2. Một sóng truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4t - 0,02x) (x tính bằng cm, t tính bằng giây).  Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau    A.100 cm.  B.25 cm.  C.0,02 cm.  D.50 cm.  2 0 Câu 3. Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s , một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 8 . Biết  khối lượng vật nhỏ 90 g, chiều dài dây treo 1 m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp  xỉ bằng  -3  -3  -3  -3    A.3,8.10 J.  B.8,3.10 J.  C.8,6.10 J.  D.6,8.10 J.  Câu 4. Một ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10 s, vận tốc của ô tô tăng từ 4 m/s đến 6 m/s. Quãng  đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là   A. 500 m.    B. 50 m.  C. 25 m.      D. 100 m.  Câu 5. Xét ba mức năng lượng EK, EL,  EM của nguyên tử hiđrô. Một phôtôn có năng lượng bằng EM -  EK bay  đến gặp nguyên tử này. Nguyên tử sẽ     A.hấp thụ rồi chuyển dần từ K lên L rồi lên M.  B.không hấp thụ.    C.hấp thụ nhưng không chuyển trạng thái.  D.hấp thụ rồi chuyển thẳng từ K lên M.  Câu 6. Đối với chất điểm dao động điều hoà trên trục ox, thời gian chất điểm thực hiện một dao động toàn phần  gọi là    A.chu kì dao động T.    B.li độ dao động x.    C.pha ban đầu của dao động .  D.tần số dao động f.  Câu 7. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có sự biến đổi trực tiếp    A.cơ năng thành điện năng.  B.quang năng thành điện năng.    C.năng lượng điện từ thành điện năng.  D.nhiệt năng thành điện năng.  Câu 8. Suất điện động cảm ứng là suất điện động    A.sinh ra hiện tượng cảm ứng điện từ trong mạch kín.    B.được sinh bởi dòng điện cảm ứng.    C.sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.          D.được sinh bởi nguồn điện hóa học.  Câu 9. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực của bình điện phân tỉ lệ với     A.khối lượng dung dịch trong bình.  B.thể tích của dung dịch trong bình.    C.khối lượng chất điện phân.  D.điện lượng chuyển qua bình.  Câu 10. Câu nào sau đây là đúng ?    A. Không có lực tác dụng thì vật không thể chuyển động.    B. Một vật bất kì chịu tác dụng của một lực có độ lớn tăng dần thì chuyển động nhanh dần.    C. Một vật có thể chịu tác dụng đồng thời của nhiều lực mà vẫn chuyển động thẳng đều.    D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó.  Trang 1/4 - Mã đề: 142  
  2. Câu 11. Máy phát điện xoay chiều một pha có một cặp cực, khi máy hoạt động rôto quay với tốc độ góc không  đổi   thì tạo dòng điện xoay chiều có tần số góc bằng    A..  B.0,5 .  C.2.  D.2.  Câu 12. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, cường độ dòng điện trong mạch và  điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa cùng tần số và lệch pha nhau một lượng bằng    A. 0, 25 rad.  B. 0,5 rad.  C. 0, 4 rad.  D.  rad.  Câu 13. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có tần số f, biết a =0,6 mm, D = 0,8 m. Hệ  vân giao thoa có khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng trung tâm bằng 3,2mm. Tần số của sóng ánh sáng dùng  trong thí nghiệm bằng   14 14 14 14   A.6.10  Hz.  B.7,5.10  Hz.  C.5.10  Hz.  D.4,5.10  Hz.  Câu 14. Ứng dụng nào sau đây là của tia tử ngoại    A.Tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.   B.Tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.    C.Trong y tế để chụp điện, chiếu điện.   D.Chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.   Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cosωt V vào hai đầu một điện trở thuần R   thì cường độ dòng điện  hiệu dụng qua điện trở là I A. Biểu thức đúng là     A.R=UI.  B.I=UR.  C. 2 U=IR.  D.U=IR.  Câu 16. Xét sự lan truyền của sóng cơ theo một phương, trong thời gian bằng một chu kì thì sóng truyền được  quãng đường bằng    A.hai bước sóng.  B.nữa bước sóng.  C.số nguyên lần bước sóng.  D.một bước sóng.  Câu 17. Một ôtô có khối lượng 1200kg, có công suất 40kW. Trên ôto có hai người khối lượng tổng cộng 140kg.  Ôtô muốn tăng tốc từ 15m/s đến 20m/s thì phải mất bao nhiêu thời gian?  A. 2,45 s.  B. 3,12 s.  C.2,93 s.  D. 3,87 s.  Câu 18. Lần lượt chiếu ba bức xạ có bước sóng λ1 = 250 nm, λ2 = 300 nm, λ3 = 340 nm vào một tấm kẽm có  công thoát 5,68.10-19 J. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện đối với tấm kẽm đó?    A.Hai bức xạ λ1, λ2.  B.Cả ba bức xạ.  C.Chỉ có bức xạ λ1.  D.Chỉ có bức xạ λ2.  3 Câu 19. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40 cm  khí hiđrô ở áp suất 750 mmHg và nhiệt độ 27  0 C. Tính thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760 mmHg và nhiệt độ 0 0C).        A. 23 cm3.                       B. 32,5 cm3.          C. 35,9 cm3.          D. 25,9 cm3.  Câu 20. Giữa hai bản kim loại phẳng song song tích điện trái dấu cách nhau 2cm tồn tại một điện trường đều có  chiều từ dưới lên trên, cường độ 3000V/m. Sát bản mang điện dương, người ta đặt một hạt mang điện dương có   khối lượng m=1,5.10-3g và có điện tích q =1,5.10-6C. Gia tốc của hạt mang điện có độ lớn  6 2 2 2 6 2   A.1,99.10  m/s .   B.2990 m/s .  C.3000 m/s .  D.1,66.10  m/s .  Câu 21. Trên  mặt  một  chất  lỏng  có  hai  nguồn  S1,  S2 tạo  ra  hai  sóng  kết  hợp  cùng  biên  độ  3cm,  cùng  tần  số  20Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là  12cm và 9cm. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là    A.6 cm.  B.3 cm.  C. 3 2 cm.  D. 2 2 cm.  Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4 Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi  qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 16 3 (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng    A./6 rad.  B.2/3 rad.  C./2 rad.  D./3 rad.  Câu 23. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với  cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20  mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động  điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là    A.5 mA.  B.2 mA.  C.4 mA.  D.6 mA.  2 Câu 24. Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm  đặt trong từ trường đều sao mặt phẳng vòng dây vuông góc  với các đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn 3.10-4  T. Làm cho véc tơ cảm ứng từ đổi hướng  Trang 2/4 - Mã đề: 142  
  3. ngược lại trong 10-3  s. Trong khoảng thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn  bằng  -2  -3    A.0,48 V.  B.0,24 V.  C.4,8.10 V.  D.4,8.10 V.  Câu 25. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, có điện trở R = 8 (), được mắc vào hai  cực của nguồn điện có trở trong r =1 ( ). Cho đồng có A= 64(g/mol) và n=2. Khối lượng Cu bám vào catốt sau  thời gian 5 h điện phân là 5,97 (g). Tính suất điện động của nguồn     A.6 (V).  B.9 (V).  C.24 (V).  D.12 (V).  Câu 26. Theo mẫu Bo về  nguyên tử hiđrô, nếu  lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và  hạt nhân  khi êlectron  chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là   F F F F   A. .  B. .  C. .  D. .  9 16 4 25 Câu 27. Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r, mạch ngoài gồm điện trở  R1 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải  có giá trị bằng    A.R1 - r.  B.r.R1.  C.(R1 - r)2  D.R1 + r.  Câu 28. Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc:  ánh sáng lam có bước sóng 490 nm, ánh sáng đỏ có bước sóng λ, với 650nm 
  4. liền kề cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng? Biết năng lượng của nguyên tử hidrô được xác định  13, 6 En    eV.  n2   A.43.  B.41.  C.45.  D.47.  Câu 34. Tại  hai  điểm  A,  B  trên  mặt  chất  lỏng  có  hai  nguồn  phát  sóng  dao  động  điều  hòa  theo  phương  trình  u1=u2=acos100t mm. Đoạn AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC=13cm và  hợp với AB một góc 1200, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động  với biên độ cực đại là    A.13.  B.9.  C.11.  D.10.  Câu 35. Vật và màn đặt cách nhau một đoạn a. Xê dịch một thấu kính hội tụ (có tiêu cự f) giữa vật và màn để  hứng ảnh của vật hiện rõ nét trên màn. Gọi d là vị trí vật, d' là vị trí ảnh. Hệ thức nào sau đây đúng?    A. d  d '  2 f . B. a  2 f . C. d  d '  2 f . D. a  2 f . Câu 36. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 64 mm, dao động điều hòa,  cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ  cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt  nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng    A.37,6 mm.  B.63,9 mm.  C.68,5 mm.    D.67,6 mm.  Câu 37. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng 20 V vào hai đầu cuộn sơ cấp của một  máy biến áp lí tưởng có tổng số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 2600 vòng. Nối hai đầu cuộn thứ  cấp với đoạn mạch AB gồm điện trở R có giá trị không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm  thuần có độ tự cảm 0,2H mắc nối tiếp theo thứ tự RCL. Mắc một vôn kế lí tưởng song song với đoạn mạch chứa  10 3 RC.  Điều  chỉnh  điện  dung  C  đến  giá  trị  C  =  (F)  thì  vôn  kế  chỉ  giá  trị  cực  đại  và  bằng  103,9  V  (lấy  là  3 2 60 3 V). Số vòng dây của cuộn thứ cấp là    A.1950 vòng.  B.1800 vòng.  C.550 vòng.  D.800 vòng.  Câu 38. Một điện trở R mắc vào nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r = 0 thì tiêu thụ công suất P .  Để công suất tiêu thụ trên R tăng lên 3 lần thì phải mắc thì phải mắc song song với R một điện trở R1. Giá trị R1  tính theo R bằng?      R R   A. 3 1 .  B. ( 3  1) .  C. R 3  1 .  D. R ( 3  1) . Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân  bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên  OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật  trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?    A.125,7 cm/s.  B.62,8 cm/s.  C.140 cm/s.  D.135,2 cm/s     Câu 40. Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m có  thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người ta tác  dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 3N, hướng theo trục của lò xo và con lắc dao động điều hòa. Kể  từ lúc tác dụng lực F, thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2017 là 1008,25s. Tốc độ cực đại của vật là    A.4π cm/s.  B.12π cm/s.  C.8π cm/s.  D.6πcm/s. Trang 4/4 - Mã đề: 142  
  5. TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi thành phần: VẬT LÍ                                                                                Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề     ĐÁP ÁN Đáp án mã đề: 142 01. - - = - 11. ; - - - 21. - - = - 31. - / - - 02. ; - - - 12. - / - - 22. - - - ~ 32. - - - ~ 03. - - = - 13. - - = - 23. - - = - 33. - - = - 04. - / - - 14. ; - - - 24. - - - ~ 34. - - = - 05. - - - ~ 15. - - - ~ 25. - / - - 35. ; - - - 06. ; - - - 16. - - - ~ 26. - / - - 36. - / - - 07. - / - - 17. - - = - 27. - - - ~ 37. ; - - - 08. - - = - 18. - / - - 28. - / - - 38. - / - - 09. - - - ~ 19. - - = - 29. ; - - - 39. ; - - - 10. - - = - 20. - / - - 30. - - = - 40. - - - ~ TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ THI KHẢO SÁT NĂNG LỰC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2019 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ  Môn thi thành phần: VẬT LÍ (Đề thi có 04 trang)                                                                                Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề   GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI GIÁO VIÊN RA ĐỀ: THẦY TRẦN HOÀN VŨ     Mã đề: 142   Câu 1. C; Câu 2. A; Câu 3. C; Câu 4. B  v 6  4 Gia tốc của vật là  a    0,2m / s 2 .  t 10 at 2 0, 2.102 Quãng đường oto đi được trong 10 s trên là  s  v0t   4.10   50m .  2 2 Câu 5. D; Câu 6. A; Câu 7. B ; Câu 8. C; Câu 9. D; Câu 10. C ; Câu 11. A; Câu 12. B  D cD 4cD Câu 13. C HD: x4  4 4  f  a fa x4 a Câu 14.A; Câu 15.D; Câu 16. D; Câu 17.C Trang 1/4 - Mã đề: 176  
  6. HD: Khối lượng tổng cộng của xe và người: m = 1200 +140 = 1340kg. Độ biến thiên động năng bằng công của lực kéo:  1 2 1 '2 1   A mv  mv  .1340(202  152 )  117250 J .    2 2 2 A 117250 Thời gian cần thiết: t    2,93s.    P 40000 Câu 18. B; Câu 19. C Câu 20. B   HD: Điện tích chịu tác dụng của lực điện trường F hướng lên và trọng lực P hướng xuống F  P qE  mg Gia tốc của hạt a    2990 m / s 2 m m Câu 21. Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn S1, S2 tạo ra hai sóng kết hợp cùng biên độ 3cm, cùng tần số 20Hz.  Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt chất lỏng cách S1,S2 lần lượt là 12cm  và 9cm. Phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ là    A.6 cm.  B.3 cm.  C. 3 2 cm.  D. 2 2 cm.   (d 2  d1 ) HD: Biên độ dao động của phần tử mt tại M AM  2A cos  3 2cm  Câu 22. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4 Hz và cùng biên độ 2 cm.  Khi  qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 16 3 (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng    A./6 rad.  B.2/3 rad.  C./2 rad.  D./3 rad.  HD: vmax  Biên độ của dao động tổng hợp:  A   2 3cm      - Độ lệch pha của 2 dao động:  A2  A12  A22  2AA 2 2 1 2cos  2 1  12  2  2  2.2.2.cos   .  3 Câu 23. Một tụ điện có điện dung C tích điện Q0. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L1 hoặc với  cuộn cảm thuần có độ tự cảm L2 thì trong mạch có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là 20  mA hoặc 10 mA. Nếu nối tụ điện với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L3=(9L1+4L2) thì trong mạch có dao động  điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại là    A.5 mA.  B.2 mA.  C.4 mA.  D.6 mA.  I I I HD: Q0 =  01  =  02  =  03    1 2 3 I 01  L  =  1 =  2 = 2  ---  L2 = 4L1.-- L3 = 9L1 + 4L2 = 25L1  I 02 2 L1 I 01 1 L I =  =  3 = 5 --- I03 = 01 = 4mA.   I 03 3 L1 5   2 Câu 24. Một vòng dây phẳng có diện tích 80 cm  đặt trong từ trường đều sao mặt phẳng vòng dây vuông góc  với các đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn 3.10-4  T. Làm cho véc tơ cảm ứng từ đổi hướng  ngược lại trong 10-3  s. Trong khoảng thời gian đó suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn  bằng  -2  -3    A.0,48 V.  B.0,24 V.  C.4,8.10 V.  D.4,8.10 V.    2  1 NBS cos 2  cos1 HD:  ec      t t t Trang 2/4 - Mã đề: 176  
  7. Câu 25. Một bình điện phân dung dịch CuSO4 có anốt làm bằng đồng, có điện trở R = 8 (), được mắc vào hai  cực của nguồn điện có trở trong r =1 ( ). Cho đồng có A= 64(g/mol) và n=2. Khối lượng Cu bám vào catốt sau  thời gian 5 h điện phân là 5,97 (g). Tính suất điện động của nguồn     A.6 (V).  B.9 (V).  C.24 (V).  D.12 (V).  AIt  HD: Khối lượng  m   trong đó  I  Fn Rr Câu 26. Theo mẫu Bo về  nguyên tử hiđrô, nếu  lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và  hạt nhân  khi êlectron  chuyển động trên quỹ đạo dừng L là F thì khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng N, lực này sẽ là   F F F F   A. .  B. .  C. .  D. .  9 16 4 25 HD : Lực tương tác tĩnh điện giữa êlectron và hạt nhân khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng e2 F r2     F  k 2    N  L2 ( rL   4r0 ; rN   16r0  )   FN  1  FN  F rn FL rN FL 16 16 Câu 27. Xét một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r, mạch ngoài gồm điện trở  R1 mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải  có giá trị bằng   A.R1 - r.  B.r.R1.  C.(R1 - r)2  D.R1 + r.  2 2 HD: R    P( R )  RI 2  2  ( R  R1  r ) R  r Suy ra: Để công suất lớn nhất thì R=R1 +r ( R  1 )2 R Câu 28. Trong một thí nghiệm Y- âng vè giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc:  ánh sáng lam có bước sóng 490 nm, ánh sáng đỏ có bước sóng λ, với 650nm  λ = 98n (nm)       650nm 
  8. Câu 31. Đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với hộp X và  Z hộp Y. Mắc vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có giá trị hiệu  dụng 210 V và tần số f thay đổi được. Biết X, Y là hai hộp đen  có trở kháng Z phụ thuộc vào  f  như  hình  bên. Thay đổi giá trị                      của  f  đến  khi  công  suất  tiêu  thụ  trong  mạch  có  giá  trị  cực đại      X          Y        bằng 200 W thì điện áp hiệu dụng trên X là 60 V. Khi f = 50 Hz                      thì công suất tiêu thụ trong mạch có giá trị gần nhất với giá trị                      nào sau đây?                        A.143,6 W.  B.179,4 W.                          C.173,3 W.  D.164,3 W.  .  O                     50 f(Hz)    HD: Từ đồ thị ta thấy X chứa tụ điện, Y chứa cuộn cảm thuần.  4 200 Khi f = f0 =  .50  Hz : ZX = ZY (cộng hưởng)  Pmax = U2/R = 200 W.  7 7 UR = U = 210 V; UX = UC = 60 V = UL  Z0L = Z0C = 2R/7.  Khi f = 50 Hz = 7f0/4  ZL = 7Z0L/4 = R/2; ZC = 4Z0C/7 = 8R/49.  U2R 210 2.R U2 Ta được: P =  2  2   0,898  = 179,6 W.  R 2   Z L  ZC  2  R 8R  R R     2 49  7 Câu 32. Bắn hạt prôtôn có động năng 5,5MeV vào hạt nhân  3 Li  đang đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân   p +  37 Li   2. Giả sử phản ứng không kèm theo bức xạ  , hai hạt   có cùng động năng và bay theo hai hướng  tạo với nhau góc 1600. Coi khối lượng của mỗi hạt tính theo đơn vị u  gần bằng số khối của nó. Động năng của  hạt      A.10,2 MeV.  B.17,3 MeV.               C.14,6 MeV.  D.11,4 MeV.  1 7 4 HD: PT      1 H  +   3 Li    2 2 He   .  Theo ĐL bảo toàn động lượng P1   2    PP = P1 + P2      P  = 2mK     K là động năng   P 1 2m P K P 1 m P K P 1 m P K P 1 1.K P  cos  =  P =   =  = =   /2  2 2 P 2 2m K  2 m K  2 m K  2 4.K  PP  1 KP KP   cos  =  -----> K =  = 2,073Kp = 11,4MeV  2 4 K 16 cos 2 800 P2   Câu 33. Theo mẫu nguyên tử Bo, khi nguyên tử hidrô có êlectron chuyển từ quỹ đạo M và N về quỹ đạo L thì  phát ra các phôtôn có bước sóng  H  và  H  . Giả sử có một nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng  H  và  H   được dùng để chiếu vào khe S của một thí nghiệm giao thoa Y-âng. Trên màn trong khoảng giữa hai vân  liền kề cùng màu với vân trung tâm có bao nhiêu vân sáng? Biết năng lượng của nguyên tử hidrô được xác định  13, 6 En    eV.  n2   A.43.  B.41.  C.45.  D.47.   hc 17    E3  E2   E  E2 20 HD: Ta có:  32  42  3  9  .   hc  E  E 32 E4  E3 2,55 27 4 2     42  + Có 19 vân sáng của  H ,  Có 26 vân sáng của  H    có tổng cộng 45 vân sáng  Trang 4/4 - Mã đề: 176  
  9. Câu 34. Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình  u1=u2=acos100t mm. Đoạn AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC=13cm và  hợp với AB một góc 1200, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động  với biên độ cực đại là    A.13.  B.9.  C.11.  D.10.  v 100 HD: Bước sóng      2cm   C  f 50 d 2  d1 CA  CB 13 3  13 Xét điểm C ta có     4,76     2 d  d1 0  AB 0  13 Xét điểm A ta có  2    6,5   A  B    2 Vậy   6,5  k  4,76   Câu 35. Vật và màn đặt cách nhau một đoạn a. Xê dịch một thấu kính hội tụ (có tiêu cự f) giữa vật và màn để  hứng ảnh của vật hiện rõ nét trên màn. Gọi d là vị trí vật, d' là vị trí ảnh. Hệ thức nào sau đây đúng?    A. d  d '  2 f . B. a  2 f . C. d  d '  2 f . D. a  2 f . HD: Tham khảo SGK Vật lí 11CB-trang 187 Câu 36. Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 64 mm, dao động điều hòa,  cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ  cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt  nước sao cho AC  BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng    A.37,6 mm.  B.63,9 mm.  C.68,5 mm.    D.67,6 mm.  HD: Bước sóng λ = 20 mm    Số cực đại trên AB  C AB AB 68 68           -     Đạo hàm theo ZC :  Y’= 0  => R2 – ZC2 + 2ZLZC = 0 => R2 = ZC2 - 2ZLZC = 300π2   Trang 1/4 - Mã đề: 210  
  10. U AB R 2  Z C2   URC =  = 60 3   =>  UAB = 60 V  R 2  (Z L  Z C ) 2 U N N 20   Ta co  =  1  ----->  1  =   => N1 = N2 /3 => N2 /3+ N2 =2600 vòng N2 =1950 vòng  U AB N 2 N2 60 Câu 38. Một điện trở R mắc vào nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r = 0 thì tiêu thụ công suất P .  Để công suất tiêu thụ trên R tăng lên 3 lần thì phải mắc thì phải mắc song song với R một điện trở R1. Giá trị R1  tính theo R bằng?      R R   A.  3 1 .  B. ( 3  1) . C. R 3  1 .   D. R ( 3  1) . Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân  bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên  OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật  trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu?    A.125,7 cm/s.  B.62,8 cm/s.  C.140 cm/s.  D.135,2 cm/s   HD:  T  A 3A tmin( B  M )  2.tmin(O  M ) tmin( B M )  6 VB  M  2.T / 6  T 3A    xM  A / 2     60cms tmin( B  M )  tmin(O  M )  T / 4 tmin(O  M )  T V O (2)  M  A  6A T     12  2.T / 12 T 60.2  vmax  A   40 cm / s 3    Câu 40. Cho một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định một đầu gắn vật nhỏ m có  thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng, thì người ta tác  dụng lên vật một lực không đổi, có độ lớn F = 3N, hướng theo trục của lò xo và con lắc dao động điều hòa. Kể  từ lúc tác dụng lực F, thời điểm mà gia tốc đổi chiều lần thứ 2017 là 1008,25s. Tốc độ cực đại của vật là    A.4π cm/s.  B.12π cm/s.  C.8π cm/s.  D.6πcm/s.  HD: Giả sử lực  F  hướng theo chiều làm lò xo giãn.  Chọn chiều dương như hình vẽ.   F Lực  F  làm dịch vị trí cân bằng O thành O’ với OO’ =   = 3  cm.  k Tại t = 0, vật ở vị trí O, có x0 = - 3 cm và v0 = 0 ; A0 = 3 cm.  Gia tốc đổi chiều tại vị trí cân bằng O’, một chu kì đổi chiều 2 lần.  + Đổi chiều lần thứ 2017 ứng với t = 1008T + 0,25T  = 1008,25   T = 1 s    = 2 rad/s.  + vmax = A0  = 6 cm/s.  lần 2016  lần 2017  Trang 2/4 - Mã đề: 210  
  11. Trang 3/4 - Mã đề: 210  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2