intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

58
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn thpt năm 2011 môn thi: vật lí', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ

  1. ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ 004 1. Khối lượng Trái Đất vào cỡ bao nhiêu ? A. 6.1023 kg. B. 6.1024 kg C. 6.1025 kg D. 6.1026 kg 2. Có thể giải thích tính quang dẫn bằng thuyết : A. electron cổ điển. D. Động học phân tử B. Sóng ánh sáng. C. Phôtôn. 3/Chọn một phát biểu đúng nhất khi nói về ḍòng điện xoay chiều 3 pha : A.Hệ thống gồm ba DĐXC có cùng tần số, cùng biên độ, cùng pha C. Được tạo ra từ MPĐ XC ba pha B. Được dùng đ ể tạo ra từ trường quay trong động cơ KĐB ba pha D. Cả A, B, C đều đúng 4/ Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay vật m’ = 0,16kg thì chu kỳ của con lắc tăng : a) 0,0038s b) 0,083 s c) 0,0083s d) 0,038s 5/ Dây đàn hồi, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là 2v v v v A. B. C. D. . l 2l l 4l  2 6/ Kết luận nào đúng khi so pha của 2 dao động sau ? x1 = 2sin( 10t - ) cm. và x2 = 4sin( 10t - ) cm. 3 3 A.2 dao động cùng pha B.2 dao động ngược pha C. d ao động 2 nhanh pha hơn dao động 1 D.dao động 1 nhanh pha hơn dao động 2 7/ Chọ n p hát biểu sai khi nói về DĐĐH : a) Khi vật đi từ vị trí b iên về VTCB thì động năng tăng dần B. Khi vật ở vị trí b iên thì động năng triệt tiêu C. Khi vật qua VTCB thì động năng b ằng cơ năng D. Khi vật đi từ VTCB đến vị trí biên thì thế năng giảm dần 8/Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây ? A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng. C. Phản xạ. D. Khúc xạ. 9/Để hai sóng kết hợp giao thoa triệt tiêu nhau hoàn toàn th́ ì chúng phải có : A. Cùng biên độ và hiệu đường đi bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng B. Hiệu đường đi bằng một số bán ngu yên lần bước sóng C. Cùng biên đ ộ và hiệu đ ường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . D. Hiệu đường đi bằng một số nguyên lần nửa bước sóng . 10/ Đặt hiệu điện thế u = U0sint, với U0 và  không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là 80V, hai đầu cuộn dây thuần cảm là 120V và hai đầu tụ điện là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch này bằng : A. 220V. B. 140V. C. 100V. D. 260V. 11/ Đặc tính nào sau đây không phải là đặc tính sinh lí của âm : A. Độ cao B. âm sắc C. Độ to D. cường độ âm 12/Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Kí hiệu uR, uL, uC tương ứng là hiệu điện thế tức thời ở hai đầu các phần tử R, L, C. Quan hệ về pha của các hiệu điện thế này là :    A. uR sớm pha so với u L. B. u L sớm pha so với uC. C. u R trể pha so với u C. D. uC trể pha  so với 2 2 2 u L. 13/Đặt hiệu điện thế u = 125 2 sin100 t (V) lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 , cuộn dây 0,4 thuần cảm có độ tự cảm L = H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ  của ampe kế là : A. 1,8A. B. 2,5A. C. 2,0A. D. 3,5A. 14 / Ḍòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần : A. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0. B. có giá tri hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch. C. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.  D. luôn lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. 2
  2. 15/Lần lượt đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 5 2 sint (V) với  không đổi vào hai đầu mỗi phần tử : điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C th́ ì ḍòng đ iện qua mỗi phần tử trên đ ều có giá trị hiệu dụng bằng 50mA. Đặt hiệu điện thế này vào hai đầu đoạn mạch gồm các phần tử trên mắc nối tiếp th́ tổng trở của đoạn mạch là A. 300. B.100. C. 100 2 . D.100 3 . 16/ Để giảm hao phí điện năng trên đường truyền tải điện, ng ười ta thường chọn giải pháp nào sau đây : A. Tăng tiết diện dây B. Tăng thế ở nguồn và hạ thế ở nơi tiêu thụ C. Dùng kim lọai quí làm dây d ẫn D. Tất cả các phương án trên 17 / Một máy biến thế có số ṿòng của cuộn sơ cấp là 5000 và cuộn thứ cấp là 1000. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V th́ ì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở có giá trị là : A. 20V. B. 10V. C. 500V. D. 40V. 18/Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J : A. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó. B. không phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J. C. phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn J. D. không phụ thuộc vào của thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó. 19/ Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là sai ? A. Hiện tượng chùm ánh sáng trắng khi đi qua một lăng kính, bị tách ra thành nhiều chùm có màu sắc khác nhau là hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không b ị tán sắc khi di qua lăng kính D. Ánh sắng do Mặt Trời là ánh sáng đơn sắc v́ nó là ánh sáng trắng. 20/ Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hep cách nhau một khoảng 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẵng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5m. Hai khe được chiếu sáng bằng bức xạ có b ước sóng  = 0,6m. Trên màn thu được h́ nh ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng 5,4mm có vân sáng bậc : A. 4. B. 6. C. 2. D. 3. 21/ Tia hồng ngoại và tia Rơnghen đều có bản chất là sóng điện từ, có b ước sóng dài ngắn khác nhau nên : A. chúng bị lệch khác nhau trong từ trường đều. B. chúng b ị lệch khác nhau trong điện trường đều. C. có khả năng đâm xuyên khác nhau. D. chúng đ ều đ ược sử dụng trong y tế để chụp X-quang. 22/Động năng ban đầu của các electron quang điện : A. không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích. B. phụ thuộc vào cường độ ánh sáng kích thích. C. phụ thuộc vào bản chất KL làm catôt và bước sóng của ánh sáng kích thích. D. không phụ thuộc vào bản chất KL làm catôt. 23/Công thoát electron ra khỏi một kim loại là A = 1,88eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là : A. 0,33 m. B. 0,22m. C. 0,45m. D. 0,66m. 24. Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về g iao thoa á nh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì thu đ ược hệ vân g iao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36 mm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ 2 = 600 nm thì thu được hệ vân g iao thoa trên màn quan sát có khoảng vân: A. i2 = 0,45 mm. B. i2 = 0,60 mm. C. i2 = 0,40 mm. D. i2 = 0,50 mm. 25. Đơn vị đo cường độ âm là C. Niutơn trên mét vuông ( N/m 2 ). A. Oát trên mét ( W/m ). B. Ben (B). D. Oát trên mét 2 ). vuông ( W/m 26. Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 100 m/s B. 40 m/s. C. 80 m/s D. 60 m/s. 27. Chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh VTCB được gọi là : a) Dao động b) Dao động tuần hoàn c) Dao động tự do d) Dao động điều hoà 28. Biểu hiện của Sự cộng hưởng là gì ? ( g iả sử ma sá t với môi trường bé ) A.Tần số d ao động tăng nhanh đ ến giá trị cực đại . B. Chu k ỳ dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại . C. Biên độ d ao động tăng nhanh đ ến giá trị cực đại . D. Vận tốc d ao động tăng nhanh đ ến giá trị cực đại . 29. Naêng löôïng cuûa moät phoâtoân ñöôïc xaùc ñònh theo bieåu thöùc c h hc A.  = h. B.  = . C.  = . D.  = .  h c 30 / Chỉ ra một p hát biểu saí trong các p hát biểu sau : A. Chùm ánh sáng trắng bị tách thành nhiều màu đơn sắc sau khi đi qua lăng kính B. Ánh sáng trắng là tổng hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
  3. C. Ánh sáng đơn sắc có thể bị phân tích khi đi qua lăng kính D. Chiết suất của một môi trường phụ thu ộc vào màu sắc ánh sáng 31/ Công thức tính tần số dao động tự do của mạch dao động ? 2 1 A. f  C. f  B. f  2 LC D. f  2 LC 2 LC LC 32 / Cấu tạo mạch dao động như thế này nối tiếp với tụ điện A. Cuộn dây thuần cảm nối tiếp với tụ điện thành mạch kín . B. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện thành mạch kín . C. Cuộn dây nối song song với tụ điện D. Cuộn dây nối tiếp với tụ điện. 33/ Công thức nào sau đây biểu diễn năng lượng mạch dao động ? Q2 I2 2 C. W  2 LI 02 B. W  0 D. W  0 A. W  2CU 0 2C 2L 34/ Chọn Phát biểu sai về điện từ trường A. Điện trường b iến thiên sinh ra từ trường. C. Từ trường biến thiên sinh ra Điện trường. B. đ iện từ trường lan truyền tức thời . D. đ iện từ trường lan truyền dưới d ạng sóng điện từ 27 35 / Hạt nhân 13 Al có cấu tạo thế nào ? A. 40 n , 13 p . B. 13 n , 27 p . C. 27 n , 13 p. D. 14n , 13p . _ 36 / Phương Trình nào diễn tả sự phóng xạ  ? 30 30 B. 283 Bi  210 Po 10 C. 284 Po  206 Pb 10 D. 292 U  234Th 38 A. 15 P 14 Si 84 82 90 37. Phản ứng hạt nhân tuân theo các định luật bảo toàn. A) Bảo toàn điện tích, khối lượng, năng lượng. B) Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng. C) Bảo toàn điện tích, số khối, động lượng, năng lượng. D) Bảo toàn điện tích, khối lượng, động lượng, năng lượng. 38. Một ống Cu-lit-giơ có công suất trung bình 300W, HĐT giữa anôt và catôt có giá trị 10 kV. Cường độ dòng điện trung bình A) 0.003 A. B) 3 A. C) 30A. D) 0.03 A. 39 / Dùng hạt p bắn phá hạt 3 Li7 sinh ra 2̀ hạt X. Xác định X A. 2 He 3 B. 2 He4 C. 4 Be 10 D. 4 Be 11 12 40 / Tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 C , biết mP = 1,0073u, mn = 1,0087u , mC = 12,011u 1u = 931 MeV/ c2 A. 6,6 MeV B. – 6,6 MeV C. 79,135 MeV D. 0,085 MeV
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2