intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ - ĐỀ 006

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

61
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tn thpt năm 2011 môn thi: vật lí - đề 006', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2011 Môn thi: VẬT LÍ - ĐỀ 006

  1. Đ Ề THI THỬ TN THPT NĂM 20 11 Môn thi: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 60 phút. ĐỀ 006 Câu 1. Bút laze mà ta thuờng d ùng đ ể chỉ bảng thuộc loại laze nào? B. Lỏng. C. Rắn. D. Bán dẫn. A. Khí. Câu 2. Sự phát xạ cảm ứng là gì? A. Đó là sự phát ra phôtôn bởi một nguyên tử. C.Đó là sự phát xạ đồng thời của hai nguyên tử có tương tác lẫn nhau. C. Đó là sự phát xạ của một nguyên tử ở trạng thái kích thích d ưới tác dụng của một điện từ trường có cùng tần số. D. Đó là sự phát xạ củ a một nguyên tử ở trạng thái kích thích, nếu hấp thụ thêm một phôtôn có cùng tần số. Câu 3. trong việc chiếu và chụp ảnh nội tạng bằng tia X, người ta phải hết sức tránh tác dụng nào dưới đây của tia X? A. khả năng đâm xuyên. C. Làm đen kính ảnh. B. Làm phát quanh một số chất. D. Hủy diệt tế b ào. Câu 4. Sự cộng hưởng có thể hiện rõ khi: a. Biên độ dao động của vật tăng lên khi có ngo ại lực tác dụng. b. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ. c. Lực cản của môi trường rất nhỏ. d. Có ngoại lực tuần ho àn tác dụng vào hệ.  Câu 5. Một vật dao động điều hòa có li độ x = 3cm khi pha dao động là rad. Biên độ dao động của vật là: 6 a. 1,5cm b. 3cm c. 4,5cm d. 6cm Câu 6. Chu kì của con lắc đ ơn không phụ thuộc vào a. Chiều d ài dây treo b. Vị trí đặt con lắc c. Khối lượng của vật nặng d. Tất cả các yếu tố trên Câu 7. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với nhau gọi là: a. Bước sóng b. Vận tốc truyền sóng d. Độ lệch pha c. Chu kì Câu 8. Trên một sợi dây d ài 2m đang có sóng dừng với tần số f = 100Hz, người ta thấy ngòai 2 đ ầu dây cố định còn có 3 điểm luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là: a. 60m/s b. 80m/s c. 40m/s d. 100m/s Câu 9. Sóng nào trong những sóng sau đây là sóng dọc? a. Sóng trên mặt nước b. Sóng âm c. Sóng điện từ d. Sóng thần Câu 10. Trong một đọan mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đọan mạch:   a. Sớm pha so với dòng điện. b. Trễ pha so với cường độ dòng điện. 2 4   c. Trễ pha so với cường độ dòng đ iện. d. Sớm pha so với cường độ dòng đ iện. 2 4 Câu 11. Cho biểu thức của cường độ dòng đ iện xoay chiều là i = I0sin(t + ). Cường độ dòng đ iện hiệu dụng là: I I a. I = 0 b. I = 0 d. I = I0 2 c. I = 2I0 2 2 Câu 12. Đọan mạch điện xoay chiều chỉ có một phần tử. Hiệu điện thế giữa hai đầu đọan mạch và cư ờng độ dòng điện   chạy trong mạch là u = 100 2 cos(100 t + ) (V); i = 10 2 cos(100 t - ) (A). Phần tử đó là: 4 4 1 a. Điện trở thuần R = 10 b. Cuộn cảm với độ tự cảm L = H 10 103 1 c. Cuộn cảm với độ tự cảm L = d. Tụ điện với điện dung C = H. F  5 Câu 13. Su ất điện động cực đại của khung dây N vòng quay đ ều trong từ trường đều là: b. NBS c. NB d. NBScost a. NBS Câu 14. Công thức tính tổng trở của đọan mạch RLC mắc nối tiếp tương đương với công thức nào dưới đây: a. Z2 = R2 + (ZL – ZC )2. b. Z = R2 + (ZL – ZC )2 d . Z2 = R2 + (ZL – c. Z = R + ZL + ZC . ZC) Câu 15. Hiệu điện thế tức thời hai đầu đọan mạch chỉ có cuộn cảm L có dạng: u = U0cos  t thì cu ờng độ dòng điện tức    thời qua mạch có dạng: a. i = I0cost. b. i = I0cos(t + ). c. i = I0cos(t - ). d. i = I0cos(t + ). 2 2 4 Câu 16. Chuyển tải điện năng để hao phí do tỏa nhiệt ít, nên: A. Dùng dây lớn để điện trở nhỏ B. Khoảng cách cần chuyển tải ngắn để điện trở nhỏ C. Dng dịng điện cường độ cao để chuyển tải D. Dùng máy tăng thế ở trạm phát điện.
  2. Câu 17. Điền khuyết mệnh đề đúng nhất vào phần chấm chấm: “Dịng điện 3 pha là……” A. Dịng điện phát bởi máy dao điện có phần cảm là 3 cuộn dây giống nhau B. Ba d ịng điện 1 pha cùng tần số và lệch pha 2 3 C. Ba d ịng điện 1 pha cùng biên độ , cùng pha D. Ba d ịng điện phát bởi 3 sđđ cùng biên độ, tần số và lệch pha 2. nhau 3 Câu 18. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức 2 1 1 1 a.  = b.  = c.  = d.  =  LC 2 LC LC LC Câu 19. Điện trường xoáy là điện trường a. có các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ b. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi c. có các đường sức không khép kín d. của các điện tích đứng yên Câu 20. Mạch dao động của một máy thu thanh gồm có cuộn cảm L = 1,7mH và tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch dao động có thể thu đ ược sóng có bước sóng bao nhiêu? a. 250m b. 250km c. 300km d. 400m Câu 21. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung C = 5F. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là4V thì a. 4.10 -5J b. 5.10 -5J c. 9.10 -5J d. 10 -5J năng lượng từ trường trong mạch bằng: Câu 22. Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi   a. cùng pha với li độ. b. lệch pha so với li độ. c. ngược pha với li độ. d. sớm pha so với li độ. 2 4 Câu 23. Một chất điểm dao động điều ho à trên một quỹ đạo thẳng d ài 6cm. Biên độ dao động của vật là a. 6cm b. 12cm c. 3cm d. 1,5cm Câu 24. Vật nhỏ có khối lượng 400g đ ược treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên đ ộ 10cm. Vận tốc của vật qua lúc vị trí cân bằng có độ lớn bằng: a. 2m/s b. 314m/s c. 331m/s d. 334m/s Cu 25.Một vật dđđh theo phương trình x= 20cos( 2t +  /4) cm. Tốc độ của vật có giá trị cực đ ại là bao nhiêu? a. 40  (cm/s). b. - 40  (cm/s). c. -40 (cm/s). d. 40 (cm/s) Cu 26. Một con lắc đ ơn dao động với biên đ ộ nhỏ. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vị trí cao nhất là 1s. Hỏi chu kì của con lắc là bao nhiêu? a. 1s. b. 0,5s. c. 2s. d. 4s. Cu 27. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp UC = 1 /2UL. So với hiệu điện thế ở hai đầu mạch,cường độ dòng điện qua đoạn mạch sẽ: b. sớm pha c. trễ pha a. cùng pha d.vuông pha Cu 28. Máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực và tốc độ quay của roto bằng n vòng/phút thì tần số dòng điện xoay chiều do máy tạo ra là: 60.n b. f = n.p c. f = 60.p a. f = 60 n.p d. f = p 60 n Câu 29. Tia nào sau đây không thể d ùng tác nhân bên ngoài tạo ra? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma Câu 30. Trong phòng thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6m.Tìm b ước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6mm B. 0,45m C. 0,55m D. 0,6 m A. 0,4 m Câu 31. Trong thí nhgiệm Young về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách 2 khe là 0,5mm, từ 2 khe đến màng giao thoa là 2m.Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm là 4.10-7m.Tại điểm cách vân trung tâm 5,6mm là vân gì? Thứ mấy? A. Vân tối thứ 3 B. Vân sáng thứ 3 C. Vân sáng thứ 4 D. Vân tối thứ 4 Câu 32. Trong thí nhgiệm giao thoa ánh sáng với 2 khe Young S1 và S2 một điểm M nằm trên màn cách S1 và S2 những khoảng lần lựơt là MS1 =d1; MS2 =d2. M sẽ ở trên vân sáng khi D ax ai C. d 2  d1  k A. d 2  d 1  B. d 2  d 1  k D. d 2  d 1  D a D Câu 33. Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại thì hiện tượng quang điện xảy ra nếu A. Sóng điện từ có nhiệt độ cao B. Sóng điện từ có bước sóng thích hợp C. Sóng điện từ có cường độ đủ lớn D. Sóng điên từ phải là ánh sáng nhìn thấy đ ược Câu 34. Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện ? A. Electron b ức ra khỏi kim loại bị nung nóng B. Electron b ật ra khỏi kim loại khi ion đập vào B. E b ị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có hiệu điện thế lớn D. E bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kl
  3. Câu 35. Dựa vào đường đặc trưng Vôn-Ampe của tế bào quang điện ,nhận thấy trị số của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào A. Bước sóng của ánh sáng kích thích b. Cường độ chùm sáng kích thích B. Bản chất kim loại làm catốt Bước sóng của ánh sáng kích thích và bản chất kim loại làm catốt Câu 36. Công thoát của natri là 3,97 . 10-19J giới hạn quang điện của natri là D. 3,87 . 10 -19 m C.  5,56  10 24 m A. 0.5m B. 1,996m Câu 37. Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu.Chu kì bán rã của chất này là A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày Câu 38. Phương trình phóng xạ 17 Cl  ZAX  n  18 Ar trong đó Z,A là 37 37 A. Z=1, A=1 B. Z=1,A=3 C. Z=2 ,A=3 D. Z=2 ,A=4 Câu 39. Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ B. Tia   A. Tia  D. Tia  C. Tia X 210 206 Câu 40. Hạt nhân poloni 84 Po phân rã cho hạt nhân con là chì 82 Pb đã có sự phóng xạ tia B.   C.   D.  A. 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1