YOMEDIA
ADSENSE
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP_Đề 04
49
lượt xem 9
download
lượt xem 9
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp_đề 04', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(1) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP_Đề 04
- KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề số 04 ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) 2x - 1 Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = x- 1 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số đã cho. 2) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C ) biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4. Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: log2 x - log4 (4x 2 ) - 5 = 0 2 p sin x + cos x 3 2) Tính tích phân: ò0 I= dx cos x 3) Tìm các giá trị của tham số m để hàm số sau đây đạt cực tiểu tại điểm x 0 = 2 y = x 3 - 3m x 2 + (m 2 - 1)x + 2 Câu III (1,0 điểm): · Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông t ại B, BA C = 300 ,SA = AC = a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC).Tính VS.ABC và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn uuur rrr r r Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ (O , i , j , k ) , cho OM = 3i + 2k , mặt cầu (S ) có phương trình: (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9 1) Xác định toạ độ tâm I và bán kính của mặt cầu (S ) . Chứng minh rằng điểm M nằm trên mặt cầu, từ đó viết phương trình mặt phẳng (a ) tiếp xúc với mặt cầu tại M. 2) Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu, song song với mặt phẳng (a ) , đồng thời với đường thẳng vuông góc x+1 y- 6 z- 2 . D: = = 3 -1 1 Câu Va (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức: - z 2 + 2z - 5 = 0 2. Theo chương trình nâng cao
- Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD có toạ độ các đỉnh là A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) 1) Viết phương trình đường vuông góc chung của AB và CD. 2) Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD. Câu Vb (1,0 điểm): Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây y = ln x , trục hoành và x = e ---------- Hết --------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
- BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I: 2x - 1 y= x- 1 Tập xác định: D = ¡ \ {1} -1 Đạo hàm: y ¢ = < 0, " x Î D (x - 1)2 Hàm số đã cho NB trên các khoảng xác định và không đạt cực trị. Giới hạn và tiệm cận: lim y = 2 ; lim y = 2 Þ y = 2 là tiệm cận x®- ¥ x® +¥ ngang. ; lim y = + ¥ Þ x = 1 là tiệm cận lim y = - ¥ x ® 1- x ® 1+ đứng. Bảng biến thiên x – + 1 y¢ – – y 2 + y – 2 1 Giao điểm với trục hoành: y = 0 Û 2x - 1 = 0 Û x = 2 3 Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 1 2,5 Bảng giá trị: x 2 –1 0 1 2 3 y 3/2 1 || 3 5/2 1 Đồ thị hàm số như hình vẽ bên đây: 2x - 1 x -1 O 12 3 (C ) : y = x- 1 Tiếp tuyến có hệ số góc bằng –4 nên f ¢ x 0 ) = - 4 ( é é ê - 1= 1 ê =3 x0 x -1 1 ê 2 Û ê0 2 2 Û = - 4 Û (x 0 - 1) = Û ê ê ê - 1= - 1 ê =1 (x 0 - 1)2 4 x x ê0 ê0 2 2 ë ë 3- 1 2. 3 x0 = Þ y0 = 32 Với = 4 .pttt là: 2 -1 2 æ 3ö y - 4 = - 4 çx - ÷ Û y = - 4x + 10 ÷ ç ÷ ç è 2ø æ 1ö 2. 1 - 1 1 = 0 . pttt là: y - 0 = - 4 çx - ÷ Û y = - 4x + 2 Þ y0 = 12 Với x 0 = ÷ ç ÷ ç è 2ø 2 -1 2 Vậy, có 2 tiếp tuyến thoả mãn ycbt là : y = - 4x + 2 và y = - 4x + 10 Câu II: Điều kiện: x > 0. Khi đó, phương trình đã cho tương đương với
- log2 x - (log4 4 + log4 x 2 ) - 5 = 0 Û log2 x - log2 x - 6 = 0 (*) 2 2 Đặt t = log2 x , phương trình (*) trở thành é é=3 é 3 t ê 2x = 3 Û ê = 2 log x ê 2 (nhận cả hai nghiệm) t - t- 6= 0Û ê Ûê ê -2 ê=-2 t ê 2x = - 2 log ê=2 x ë ë ë 1 Vậy, phương trình đã cho có hai nghiệm : x = 8 và x = 4 p p p p æsin x ö 3 sin x + cos x dx = cos x ÷ sin x 3ç I = ò ÷dx = ò 3 dx + ò 3 1.dx ò0 çcos x + cos x ø ÷ ç è cos x 0 cos x 0 0 p sin x .dx Với I 1 = 3 , ta đặt t = cos x Þ dt = - sin x .dx Þ sin x .dx = - dt ò0 cos x p Đổi cận: x 0 3 1 t 1 2 Thay vào: 1 ædt ö 2 ç- 1 dt 1 1 ÷ ÷ I1 = ç t ø= = ln t = ln 1 - ln = ln 2 ò1 ò ç ÷ 1 1 è t 2 2 2 p p p Với I 2 = 3 1.dx 3 =x = ò0 0 3 p Vậy, I = I 1 + I 2 = ln 2 + 3 3 2 2 y = x - 3m x + (m - 1)x + 2 có TXĐ D = ¡ y ¢ = 3x 2 - 6m x + m 2 - 1 y ¢ = 6x - 6m ¢ ì 3.22 - 6m .2 + m 2 - 1 = 0 ì (2) ï ïf¢ = 0 ï ï Hàm số đạt cực tiểu tại x 0 = 2 Û í Ûí ï f ¢(2) > 0 ï¢ ï 6.2 - 6m > 0 ï î ï î ì m 2 - 12m + 11 = 0 ì ï ï m = 1 hoac m = 11 ï ï Ûí Ûí Ûm=1 ï 12 - 6m > 0 ïm < 2 ï ï î ï î Vậy, với m = 1 thì hàm số đạt cực tiểu tại x 0 = 2 Câu III Theo giả thiết, S A ^ A B , BC ^ A B , BC ^ SA S Suy ra, BC ^ (SA B ) và như vậy B C ^ SB a a a3 và BC = A C . sin 300 = Ta có, A B = A C . cos 300 = 2 2 a C A 2 3a a7 2 2 2 SB = SA + A B = a+ = B 4 2
- a2 3 a3 3 1 1a3a 1 S D A BC = A B .BC = × ×= Þ V S .A BC = SA ×S D A BC = 2 222 8 3 24 a2 7 1 1a7a S D SBC = SB .BC = × ×= 2 222 8 a3 3 3V S .A BC 1 8 a 21 V S .A BC = d (A,(SBC )).S D SBC Þ d (A,(SBC )) = = 3× × = 3 S D SBC 24 a 72 7 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: uuur r r OM = 3i + 2k Þ M (3; 0;2) và (S ) : (x - 1)2 + (y + 2)2 + (z - 3)2 = 9 Mặt cầu có tâm I (1; - 2; 3) và bán kính R = 3 toạ độ điểm vào phương trình mặt cầu: Thay M 2 2 2 (3 - 1) + (0 + 2) + (2 - 3) = 9 là đúng Do đó, M Î (S ) uuur r (a ) đi qua điểm M, có vtpt n = IM = (2;2; - 1) Vậy, của (a ) PTTQ là: 2(x - 3) + 2(y - 0) - 1(z - 2) = 0 Û 2x + 2y - z - 4 = 0 Điểm trên d: I (1; - 2; 3) r r (a ) có vtpt n = (2;2; - 1) và D có vtcp u D = ( 3; - 1;1) nên d có vtcp æ 2 - 1 - 1 2 2 2ö ÷ r rr ç ÷ = (1; - 5; - 8) ç u = [n , u D ] = ; ; ÷ ç- 1 ÷ ç 1 1 3 3 - 1ø ÷ ç è ìx = 1+ t ï ï ï Vậy, PTTS của d là: ï y = - 2 - 5t (t Î ¡ ) í ï ï z = 3 - 8t ï ï î 2 Câu Va: - z + 2z - 5 = 0 (*) Ta có, D = 22 - 4.(- 1).(- 5) = - 16 = (4i )2 Vậy, pt (*) có 2 nghiệm phức phân biệt - 2 - 4i - 2 + 4i = 1 + 2i và z 2 = z1 = = 1 - 2i -2 -2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: uuu r uuur Ta có, A B = ( 0;1; 0) và CD = (1;1; - 1) Gọi M,N lần lượt là điểm nằm trên AB và CD thì toạ độ của M,N có dạng M (1;1 + t ;1), N (1 + t ¢ + t ¢ - t ¢ ;1 ;2 ) uuuu r Þ MN = (- t ¢ t - t ¢ t ¢- 1) ; ;
- MN là đường vuông góc chung của AB và CD khi và chỉ khi uuu uuuu r r ì ï A B .MN = 0 ì ï t - t ¢= 0 ï 1 ï ï uuu uuuu ír r Û t = t ¢= Ûí ï - t ¢+ t - t ¢- t ¢+ 1 = 0 ï CD .MN = 0 2 ï ï î ï î æ 3 ö æ3 3 3 ö uuuu æ 1 r 1ö r Vậy, M ç1; ;1÷, N ç ; ; ÷ Þ MN = ç- ;0; - ÷ hay u = (1; 0;1) là vtcp ÷ç ÷ ÷ ç ç ÷ ç2 2 2 ø ÷ ÷ ç ç2 è2 ø è è 2ø của d cần tìm ìx = 1+ t ï ï ï ï 3 PTCT của đường vuông góc chung cần tìm là: ï y = í (t Î ¡ ) ï 2 ï ïz = 1+ t ï ï î Phương trình mặt cầu (S ) có dạng: x + y + z 2 - 2ax - 2by - 2cz + d = 0 2 2 Vì A(1;1;1) , B(1;2;1) , C(1;1;2) , D(2;2;1) thuộc (S ) nên: ì 3 - 2a - 2b - 2c + d = 0 ì 2a + 2b + 2c - d = 3 ì d = 2a + 2b + 2c - 3 ìd = ï ï ï ï 6 ï ï ï ï ï ï ï ï ï 6 - 2a - 4b - 2c + d = 0 ï 2a + 4b + 2c - d = 6 ï - 2b ïb = =-3 3/ 2 ï ï ï ï ï ï Ûï ï Ûí Û í í í ï 6 - 2a - 2b - 4c + d = 0 ï 2a + 2b + 4c - d = 6 ï ïc = 2b - 2c = 0 3/ 2 ï ï ï ï ï ï ï ï ï 9 - 4a - 4b - 2c + d = 0 ï 4a + 4b + 2c - d = 9 ï - 2a - 2b + 2c = - 3 ïa = 3/ 2 ï ï ï ï ï ï ï ï î î î î Vậy, phương trình mặt cầu là: x 2 + y 2 + z 2 - 3x - 3y - 3z + 6 = 0 Câu Vb: Cho y = ln x = 0 Û x = 1 Diện tích cần tìm là: e e S= ln x dx = ò1 ln xdx ò1 ì ï ï du = 1 dx ì u = ln x ï ï ï Đặt í . Thay vào công thức tính S ta được: Þí ïv = x x ï dv = dx ï ï î ï î e e e = e ln e - 1 ln 1 - x 1 = e - 0 - e + 1 = 1 (đvdt) S = x ln x 1 - ò1 dx Vậy, diện tích cần tìm là: S = 1 (đvdt)
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn