intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP_Đề 10

Chia sẻ: Bibi_3 Bibi_3 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

46
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử tốt nghiệp_đề 10', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP_Đề 10

  1. KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP Môn thi: TOÁN − Giáo dục trung học phổ thông Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề Đề số 10 ------------------------------ --------------------------------------------------- I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (3,0 điểm): Cho hàm số: y = - x 3 + 3x + 1 có đồ thị là (C ) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C ) của hàm số. 2) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị vớ i trục tung. Vẽ tiếp tuyến đó lên cùng một hệ trục toạ độ với đồ thị (C ) . Câu II (3,0 điểm): 1) Giải phương trình: 2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 3 3 1 x 2) Tính tích phân: I = ò0 (2x + 1)e dx 3) Tìm giá trị lớn nhất và giá tr ị nhỏ nhất của hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 trên đoạn [–1;1] Câu III (1,0 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính diện tích xung quanh và thể t ích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp đã cho. II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần dưới đây 1. Theo chương trình chuẩn Câu IVa (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A (- 5; 0;1), B (7;4; - 5) và mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z = 0 1) Viết phương trình mặt cầu (S ) có đường kính AB. Tính khoảng cách từ tâm I của mặt cầu đến mặt phẳng (P ) . 2) Viết phương tr ình đường thẳng d đi qua tâm I của mặt cầu (S ) đồng thờ i vuông góc với mặt phẳng (P ) . Tìm toạ độ giao điểm của d và (P ) . æ ö 1 Câu Va (1,0 điểm): Tìm môđun của số phức: z = 2 - 3i ç + 3i ÷ ( ) ÷ ç ÷ ç2 è ø 2. Theo chương trình nâng cao Câu IVb (2,0 điểm): Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm A ( 0;6;4) và đường x- 2 y- 1 z thẳng d có phương trình d: = = 1 2 1 1) Hãy tìm toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm A trên đường thẳng d. 2) Viết phương trình mặt cầu (S ) có tâm là điểm A và tiếp xúc với đường thẳng d. Câu Vb (1,0 điểm): Giải phương trình sau đây trên tập số phức
  2. x 2 - (3 + 4i )x + (- 1 + 5i ) = 0 ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh: ........................................ Số báo danh: ............................................... Chữ ký của giám thị 1: .................................. Chữ ký của giám thị 2: .................................
  3. BÀI GIẢI CHI TIẾT. Câu I:  Hàm số y = - x 3 + 3x + 1  Tập xác định: D = ¡  Đạo hàm: y ¢ = - 3x 2 + 3  Cho y ¢ = 0 Û - 3x 2 + 3 = 0 Û x 2 = 1 Û x = ± 1  Giới hạn: lim y = + ¥ ; lim y = - ¥ x®- ¥ x® + ¥  Bảng biến thiên x – + –1 1 y¢ – 0 + 0 – + 3 y – –1  Hàm số ĐB trên khoảng (–1;1) ; NB trên các khoảng (–;–1), (1;+) Hàm số đạt cực đại y CÑ = 3 tại x CÑ = 1 y y = 3x + 1 đạt cực tiểu y CT = - 1 tại x CT = - 1 3  y ¢ = - 6x = 0 Û x = 0 Þ y = 1 . ¢ Điểm uốn là I(0;1)  Giao điểm với trục tung: cho x = 0 Þ y = 1 1  Bảng giá trị: x –2 –1 0 1 2 x -1 -2 O12 y 3 –1 1 3 –1  Đồ thị hàm số như hình vẽ:  y = - x 3 + 3x + 1 -1  Ta có, x 0 = 0, y 0 = 1  f ¢ x 0 ) = f ¢ = - 3.02 + 3 = 3 ( (0)  Phương trình tiếp tuyến cần tìm là : y - 1 = 3(x - 0) Û y = 3x + 1 Câu II:  2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 3 3  Điều kiện: x > 0  Khi đó, 2 log2 x + log (3x ) - 14 = 0 Û 2 log2 x + 2 log 3 (3x ) - 14 = 0 3 3 3 Û 2 log2 x + 2(1 + log 3 x ) - 14 = 0 Û 2 log2 x + 2 log 3 x - 12 = 0 (*) 3 3  Đặt t = log 3 x , phương trình (*) trở thành é = 3- 3 é=-3 é t ê 3x = - 3 Û log x ê 2t + 2t - 12 = 0 Û ê 2 ê=2 Û ê ê 2 t ê 3x = 2 log ê=3 x ê ë ë ë 1  Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm: x = 9 và x = 27 1 x  Xét I = ò0 (2x + 1)e dx
  4. ì u = 2x + 1 ì du = 2dx ï ï  Đặt ï ï . Thay vào công thức tích phân từng phần ta Þ í í ï dv = e x dx ï v = ex ï ï ï ï î î được: 1 1 1 I = (2x + 1)e x 0 - 2e x dx = 3e - 1 - 2e x = 3e - 1 - (2e - 2) = e + 1 ò0 0  Vậy, I = e + 1  Tìm GTLN, GTNN của hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 trên đoạn [- 1;1]  Hàm số y = x 4 - 2x 3 + x 2 liên tục trên đoạn [- 1;1]  y ¢ = 4x 3 - 6x 2 + 2x = 2x (2x 2 - 3x + 1) 1  Cho y ¢ = 0 Û 2x (2x 2 - 3x + 1) = 0 Û x = 0; x = 1; x = (nhận cả 3 giá trị 2 này) f (0) = 04 - 2.03 + 02 = 0  Ta có, 1 4 3 2 (21 ) = (21 ) - 2. (2 ) + (2 ) 1 1 f = 16 4 3 2 f (1) = 1 - 2.1 + 1 = 0 f (- 1) = (- 1)4 - 2.(- 1) 3 + (- 1)2 = 4 Trong các số trên, số 0 nhỏ nhất và số 4 lớn nhất.  Vậy, min y = 0 khi x = 0 hoaë x = 1, max y = 4 khi x = - 1 c [- 1;1] [- 1;1] Câu III  Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ^ (A CBD ) S  Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD) · a2 Do đó, SBO = 600 . Kết hợp, r = OB = ta suy ra: 2 a2 a6 A h = SO = OB . t an 600 = × 3= D 2 2 60 OB a2 O l = SB = = =a 2 B 0 2 ×cos 600 cos 60 C a2 ×a 2 = pa 2 (đvdt)  Diện tích xung quanh của mặt nón: S xq = p .r .l = p × 2 1 a2 a 6 pa 3 6 1 p .r 2 .h = p × ×  Thể tích hình nón: V = (đvtt) = 3 3 2 2 12 THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Câu IVa: A (- 5; 0;1), B (7;4; - 5) và (P ) : x + 2y - 2z = 0  Gọi I là trung điểm AB ta có I (1;2; - 2)
  5.  Mặt cầu (S ) có đường kính AB, có tâm I (1;2; - 2) (1 + 5)2 + (2 - 0)2 + (- 2 - 1)2 = 7  Và bán kính R = IA =  Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : (x - 1)2 + (y - 2)2 + (z + 2)2 = 49  Khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng (P ) : x + 2y - 2z = 0 là: 1 + 2.2 - 2.(- 2) 9 d (I ,(P )) = = =3 2 2 2 9 1 + 2 + (- 2)  Đường thẳng d đi qua điểm I (1;2; - 2) , đồng thời vuông góc với r r mp (P ) : x + 2y - 2z = 0 nên có vtcp u = n P = (1;2; - 2) ìx = 1+ t ï ï ï  PTTS của d: ï y = 2 + 2t (t Î ¡ ) í ï ï z = - 2 - 2t ï ï î  Thay PTTS của d vào PTTQ của (P ) : x + 2y - 2z = 0 ta được: 1 + t + 2(2 + 2t ) - 2(- 2 - 2t ) = 0 Û 9t + 9 = 0 Û t = - 1  Thay t = - 1 vào PTTS của d ta được toạ độ giao điểm của d và mp(P) là O (0; 0;0) æ ö 1 1 3 33 Câu Va: z = 2 - 3i ç + 3i ÷ = 2 × + 2 3i - ( ) i - 3i 2 = 4 - ÷ i ç ÷ ç2 è ø 2 2 2 æ3 3 ö2 33 ÷ ÷ = 16 + 27 = 91 = 91 ç i Þ z = 42 + ç  Vậy, z = 4 + ÷ ç ÷ è2ø 2 4 4 2 THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO Câu IVb: r  Đường thẳng d đi qua điểm M 0 (2;1; 0) và có vtcp u = (1;2;1) A¢  Gọi chiếu củ a là hình v.góc A lên d thì uuur A ¢ 2 + t ;1 + 2t ; t ) Þ A A ¢= (2 + t ;2t - 5; t - 4) ( uuur r  Do A ¢ là hình chiếu vuông góc của A lên d nên ta có A A ¢ ^ u , suy ra 1(2 + t ) + 2(2t - 5) + 1(t - 4) = 0 Û 6t - 12 = 0 Û t = 2  Thay t = 2 vào toạ độ A ¢ ta được A ¢ 4; 5;2) là hình chiếu vuông góc của A lên ( d.  Mặt cầu (S ) có tâm A ( 0;6;4) , tiếp xúc với đường thẳng d nên đi qua A ¢ 4; 5;2) ( (4 - 0)2 + (5 - 6)2 + (2 - 4)2 =  Do đó, (S ) có bán kính R = A A ¢= 21 2 2 2  Vậy, phương trình mặt cầu (S ) : x + (y - 4) + (z - 6) = 21 Câu Vb: x 2 - (3 + 4i )x + (- 1 + 5i ) = 0 (*)  Ta có, D = (3 + 4i ) - 4.1.(- 1 + 5i ) = 9 + 24i + 16i + 4 - 20i = - 3 + 4i = (1 + 2i )2 2 2  Vậy, phương trình đã cho có các nghiệm phức:
  6. (3 + 4i ) + (1 + 2i ) 4 + 6i x1 = = = 2 + 3i 2 2 (3 + 4i ) - (1 + 2i ) 2 + 2i x2 = = = 1+ i 2 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2