
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Công nghệ công nghiệp năm 2025 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu, Đồng Nai
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỒNG NAI ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP TỪ 2025 Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu MÔN: CÔNG NGHỆ - CÔNG NGHIỆP (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh: ………………………………………………….. Số báo danh: ……………………………………………………….. Phần I: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn đúng một đáp án. Câu 1: Công nghệ có thể gây ảnh hưởng tới môi trường. Trong các công nghệ sản xuất điện sau đây, công nghệ nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường nhất? A. Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng gió. B. Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng mặt trời. C. Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng dòng nước. D. Công nghệ sản xuất điện sử dụng năng lượng dầu, than đá. Câu 2: Với động cơ đốt trong 4 kì dùng nhiên liệu là dầu Diezel, vòi phun phun nhiên liệu với áp suất cao vào buồng cháy ở A. cuối kì nén. B. cuối kì nạp. C. đầu kì cháy giãn nở. C. cuối kì thải. Câu 3: Ở nước ta, lưới điện có nhiều cấp khác nhau. Trong đó cấp điện áp trên 110KV thuộc về lưới điện A. hạ áp. B. cao áp. C. trung áp D. siêu cao áp. Câu 4: Trong quá trình vận hành các nhà máy điện, nhà máy điện nào tạo ra nhiều khí thải và bụi làm ảnh hưởng tới môi trường và sức khỏe con người? A. Nhà máy thủy điện. B. Nhà máy điện gió. C. Nhà máy điện mặt trời. D. Nhà máy nhiệt điện. Câu 5: Các thiết bị điện được sử dụng phổ biến trong mạng điện gia đình gồm: A. Công tơ điện, aptomat, cầu dao, công tắc, ổ cắm, bóng đèn. B. Quạt điện, bóng đèn, cầu dao, công tắc, ổ cắm, dây dẫn điện. C. Công tơ điện, aptomat, cầu dao, công tắc, ổ cắm, dây dẫn điện. D. Bóng đèn, quạt điện, ấm điện, bàn là, nồi cơm điện, tủ lạnh. Câu 6: Một công tắc điện có thông số như sau 250V – 5A. Ý nghĩa của thông số đó là A. điện áp định mức 250V, dòng điện định mức 5A. B. điện áp định mức 25V, dòng điện định mức 5A. C. công suất định mức 250W, điện áp định mức 5A. D. công suất định mức 25W, điện áp định mức 5A. Câu 7: Trong thiết kế và lắp đặt điện, để đảm bảo an toàn điện cần thực hiện các biện pháp nào? A. Lựa chọn thiết bị đóng cắt và bảo vệ có dòng điện định mức nhỏ hơn dòng điện qua thiết bị điện. B. Các thiết bị đóng cắt và bảo vệ được lắp đặt ở vị trí khô ráo, không có nắp đậy che kín phần mang điện. C. Các thiết bị đóng cắt và bảo vệ phải được lắp trong tủ điện tổng, tủ điện nhánh hoặc có nắp đậy che kín phần mang điện. D. Nối dây tiếp đất phần mang điện của thiết bị hoặc sử dụng phích cắm và ổ cắm ba chấu. Câu 8: Trong một số dịch vụ phổ biến có ứng dụng kĩ thuật điện tử, dịch vụ ứng dụng kĩ thuật điện tử trong giao thông là dịch vụ A. thu phí tự động. B. cứu hộ khẩn cấp. C. bảo dưỡng đường giao thông. C. gửi thư truyền thống. Câu 9: Những kí hiệu ở hình bên thể hiện các linh kiện điện tử: A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, transistor.
- B. Quang điện trở, tụ điện, diode, transistor. C. Cuộn cảm, tụ điện, diode, transistor. D. Biến trở, tụ điện, diode, transistor. Câu 10: Dưới đây là hình biểu diễn của bốn tín hiệu điện. Hãy cho biết đâu là tín hiệu số? A. Hình 2 và hình 3. B. Hình 1 và hình 3. C. Hình 1 và hình 4. D. Hình 2 và hình 4. Câu 11: Nguồn động lực cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động. Phổ biến hiện nay là A. động cơ đốt trong, hệ thống truyền động thể tích. B. động cơ đốt trong, động cơ tuabin, động cơ điện. C. động cơ tubin, hệ thống truyền động thủy động. D. động cơ điện, chân vịt, bánh xe, cánh quạt. Câu 12: Một vi điều khiển thường có cấu tạo gồm bốn khối chức năng cơ bản là A. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ giao tiếp và bộ nhớ. B. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ xử lý trung tâm và bộ xử lý. C. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ xử lý trung tâm và bộ nhớ. D. khối đầu vào, khối đầu ra, bộ điều khiển và bộ nhớ. Câu 13: Trong quy trình thiết kế kĩ thuật, bước quyết định cho tính sáng tạo của hoạt động thiết kế là bước A. xác định yêu cầu và kiểm chứng giải pháp. B. tìm hiểu tổng quan và xây dựng nguyên mẫu. C. đề xuất, đánh giá, lựa chọn giải pháp. D. xác định vấn đề và lập hồ sơ kĩ thuật. Câu 14: Tính chất nào sau đây thuộc về tính cơ học của vật liệu kim loại? A. Tính dẻo, đàn hồi và có độ bền. B. Tính dẫn nhiệt và dẫn điện. C. Tính ôxi hóa, chống ăn mòn. D. Tính cắt got, đột, dập, hàn. Câu 15: Trong lĩnh vực cơ khí chế tạo, để tạo ra hình dạng bên ngoài của chi tiết bánh răng ở hình bên, sử dụng phương pháp gia công nào là hợp lý nhất? A. Tiện. B. Khoan. C. Phay. D. Hàn.
- Câu 16: Cổng logic nào có thể thiết lập bằng cách mắc hai cổng logic như hình bên? Câu 17: Việc sử dụng dây dẫn có tiết diện phù hợp với công suất tiêu thụ của gia đình là một trong những biện pháp an toàn điện. Tính toán lựa chọn dây dẫn thuộc khâu A. thiết kế mạch điện. B. sử dụng điện. C. bảo dưỡng điện. D. sữa chữa điện. Câu 18: Quan sát hình 10.3 và cho biết mạch điện gồm các thiết bị và đồ dùng điện nào? A. 1 cầu dao, 2 công tắc 3 cực, dây dẫn và 1 bóng đèn. B. 1 aptomat, 2 công tắc 2 cực, dây điện và 1 bóng đèn. C. 1 aptomat, 2 công tắc 3 cực, dây dẫn và 1 bóng đèn. D. 1 cầu dao, 2 công tắc 2 cực, dây điện và 1 bóng đèn. Câu 19: Trên thân điện trở có các vòng màu: vàng, tím, cam, nhũ bạc. Giá trị của điện trở đó là A. 47KΩ ± 1%. B. 4,7KΩ ± 5%. C. 47KΩ ± 10%. D. 4,7KΩ ± 10%. Câu 20: Cho mạch khuếch đại thuật toán như hình bên. Tín hiệu lối vào là điện áp hình sin có biên độ là 2,6mV. Biên độ điện áp của tín hiệu ra là A. 15,6 mV. B. 13mV. C. 15,6V. D. 13V. Câu 21: Cho hình chiếu trục đo vuông góc đều của một vật thể như hình vẽ dưới. Theo hướng chiếu từ trước tới, hình chiếu vuông góc của vật thể là
- Câu 22: Một vật thể đơn giản có hình chiếu đứng và hình chiếu bằng như hình bên. Hãy cho biết đâu là hình chiếu trục đo vuông góc đều của vật thể. Câu 23: Chọn Aptomat có dòng điện định mức là bao nhiêu để bảo vệ mạch điện cho bình nóng lạnh có công suất tiêu thụ 1500W, điện áp 220V, hệ số cos = 1? A. Aptomat có dòng điện định mức 6A. B. Aptomat có dòng điện định mức 10A. C. Aptomat có dòng điện định mức 20A. D. Aptomat có dòng điện định mức 16A. Câu 24: Mạch tổ hợp như hình bên sử dụng các phần tử AND, NAND, NOR. Trong đó, Q là đầu ra của mạch tổ hợp gồm 5 phần tử và F là đầu ra của một nhánh gồm 3 phần tử như trong hình. Hãy xác định trạng thái của F và Q nếu A = 1, B = 1, C = 0. A. F = 0, Q = 1. B. F = 0, Q = 0. C. F = 1, Q = 0. C. F = 1, Q = 1. Phần II: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Động cơ điện xoay chiều ba pha có kí hiệu Y/ – 380/220V; 10,16/17,6A; Động cơ sử dụng lưới điện có điện áp dây là 220V. Như vậy: a) Các pha của động cơ phải nối hình tam giác; Dòng điện dây I d = 17,6A và dòng điện pha I p = 10, 16A. b) Các pha của động cơ phải nối hình sao; Dòng điện dây Id = 17,6A và dòng điện pha Ip = 10, 16A. c) Với kí hiệu Y/ – 380/220V thì các pha (cuộn dây) của động cơ chỉ được nối hình sao khi điện lưới có điện áp dây là 380V. d) Kí hiệu 10,16/17,6A để chỉ giá trị của dòng điện pha và dòng điện dây tương ứng của động cơ khi các pha của động cơ nối hình sao. Câu 2: Một bình nóng lạnh trong gia đình có công suất tiêu thụ 1600W, điện áp là 220V, hệ số cos = 1 và mật độ dòng điện trong dây dẫn J = 4 A/mm 2. Cần chọn dây dẫn và aptomat phù hợp cho mạch điện bình nóng lạnh. a) Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, tiết diện dây dẫn tính toán là 1,818mm 2. Vậy chọn dây dẫn có tiết diện 1,9mm2. b) Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A thì chọn aptomat có điện áp định mức là 220V và dòng điện định mức là 7,5A. c) Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, tiết diện dây dẫn tính toán là 1,818mm 2. Chọn loại dây dẫn theo tiêu chuẩn là loại dây đôi lõi đồng, có tiết diện 2,5mm2.
- d) Dòng điện đi qua dây dẫn là 7,273A, aptomat có dòng định mức là 8,73A thì chọn aptomat có dòng điện định mức là 10A, điện áp 230V. Câu 3: Cho sơ đồ mạch khuếch đại như hình bên. Tín hiệu đầu ra được tính theo công thức Ura = K2 x U2 – K1 x U1. Trong đó hệ số K2 phụ thuộc vào các điện trở R1, R2, R3, R4 theo công thức K2 = () (1 + ) còn hệ số K1 chỉ phụ thuộc vào R1 và R3. Nhận định nào sau đây là đúng a) Hình bên là mạch cộng không đảo hai đầu vào dùng khuếch đại thuật toán. b) Mạch khuếch đại ở hình bên có tín hiệu đầu ra tính theo công thức Ura = () (1 + ) U2 - U1. c) Nếu mạch được cấp nguồn ±5V và R1 = R2 = R3 = 1kΩ; R4 = 2 kΩ; U1 = 1V, U2 = 3V thì giá trị của K2 = d) Nếu mạch được cấp nguồn ±5V và R1 = R2 = R3 = 2kΩ; R4 = 8 kΩ; U1 = 1V, U2 = 3V thì giá trị điện áp Ura = 3,8V. Câu 4: Cho mạch tổ hợp như hình bên, mạch gồm các cổng logic cơ bản có 3 tín hiệu đầu vào và 2 tín hiệu đầu ra. Dưới đây là nhận định của bạn A khi quan sát mạch tổ hợp này. a) Mạch sử dụng 3 loại cổng logic gồm 1 cổng NOT, 1 cổng AND, 2 cổng OR. b) Khi tín hiệu A = 1, B = 0 thì đầu ra Y1 có giá trị bằng 0. c) Khi cả ba tín hiệu A = 0, B =0, C = 0 thì đầu ra Y1 = 0, đầu ra Y2 = 1. d) Khi tín hiệu A = 1, B = 0, C = 1 thì cả hai đầy ra Y1 và Y2 đều bằng 1.

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
196 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
182 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
