
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Sơn Hà, Quãng Ngãi
lượt xem 0
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này, mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Sơn Hà, Quãng Ngãi" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Sơn Hà, Quãng Ngãi
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NGÃI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT TRƢỜNG THPT SƠN HÀ NĂM 2025 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Dãy núi nào sau đây là ranh giới tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phía Nam nước ta? A. Bạch Mã. B. Hoành Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Trường Sơn Bắc. Câu 2. Ở nước ta, rừng được chia thành những loại nào sau đây? A. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng sản xuất B. Rừng sản xuất, khu dự trữ tự nhiên và rừng tràm. C. Rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, vườn quốc gia. D. Khu bảo tồn, rừng đặc dụng và rừng phòng hộ. Câu 3. Lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất trong ngành A. công nghiệp, thủy sản B. nông nghiệp , lâm nghiệp. C. thương mại, dịch vụ tiêu dùng. D. ngoại thương , du lịch Câu 4. Nguồn lao động nước ta có thế mạnh nào sau đây? A. Trình độ rất cao. B. Phân bố đều khắp. C. Dồi dào, tăng mỗi năm. D. Đông, không tăng. Câu 5. Các khu công nghiệp của nước ta tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây? A. Đông Nam Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 6. Tuyến đường sắt nào sau đây dài nhất nước ta? A. Lưu Xá - Bãi Cháy. B. Hà Nội – TP Hồ Chí Minh. C. Hà Nội - Đồng Đăng. D. Hà Nội - Lào Cai. Câu 7. Sản phẩm nào sau đây thuộc công nghiệp chế biến thịt và các sản phẩm từ thịt? A.Xúc xích. B. Rượu, bia. C. Gạo, ngô. D. Nước mắm. Câu 8. Nhân tố chủ yếu tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng ở nước ta hiện nay là A. địa hình, đất trồng. B. địa hình, sông ngòi. C. khí hậu, đất trồng. D. sông ngòi, khí hậu. Câu 9. Thế mạnh về tự nhiên để phát triển chăn nuôi gia súc lớn của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. mùa đông lạnh nhất cả nước. B. có nhiều đồng cỏ.
- C. mùa khô kéo dài. D. đất trồng cây lương thực lớn. Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng? A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú. C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. D. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn. Câu 11. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang tiến hành khai thác các mỏ dầu khí ở đảo A. Phú Quý. B. Lý Sơn. C. Tri Tôn. D. Phan Vinh. Câu 12. Khí hậu Tây Nguyên có tính chất nào sau đây? A. Xích đạo gió mùa. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa. C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Cận xích đạo gió mùa. Câu 13. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào? A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp. B. Mùa đông bớt lạnh nhưng khô hạn hơn . C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình. D. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm. Câu 14. Yếu tố tự nhiên nào sau đây ảnh hưởng nhiều nhất tới hoạt động khai thác thuỷ sản ở nước ta? A. Sạt lở bờ biển và thuỷ triều. B. Động đất và sương mù ngoài biển. C. Thuỷ triều đỏ và gió mùa Tây Nam. D. Bão và gió mùa Đông Bắc. Câu 15. Nhân tố nào dưới đây là động lực phát triển các ngành dịch vụ? A. Dân cư. B. Thị trường. C. Trình độ kinh tế D. Chính sách. Câu 16. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu do A. có đường bờ biển dài, có nhiều vịnh nước sâu, kín gió. B. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc. C. có nhiều bãi tắm ven biển đẹp. D. có nhiều vũng vịnh, biển ấm quanh năm. Câu 17. Các vùng trên lãnh thổ nước ta khác nhau về chế độ mưa chủ yếu do tác động của A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình, B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đển, vị trí địa lí. C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi. D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi. Câu 18. Để đảm bảo sự hài hòa giữa tăng trưởng kinh tế và phát triển bền vững, vùng Đông Nam Bộ cần phải chú trọng đến các vấn đề nào sau đây?
- A. Giảm tỉ lệ gia tăng dân số và khai thác hợp lí tài nguyên. B. Đẩy mạnh quá trình đô thị hóa và thu hút lao động từ các vùng khác đến. C. Xây dựng cơ cấu nền kinh tế theo hướng hiện đại dựa vào khoa học – công nghệ. D. Bảo vệ môi trường, khai thác và sử dụng hợp lí, hiệu quả tài nguyên. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Nhiệt độ trung bình năm trên 200C. Có một mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 180C. Biên độ nhiệt trung bình năm cao. Miền Bắc có hai mùa khí hậu là mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều. a) Đây là đặc điểm của miền khí hậu phía Bắc. b) Khí hậu mang tính chất cận nhiệt đới. c) Biên độ nhiệt trung bình năm cao do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. d) Miền Bắc có mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, kết hợp với dải hội tụ nhiệt đới và bão. Câu 2. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU HÀNG HOÁ PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2018 - 2022 (Đơn vị: tỉ đô la Mỹ) Năm 2018 2020 2022 Khu vực kinh tế trong nước 69,7 78,2 95,4 Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 174,0 204,4 275,9 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) a) Khu vực kinh tế trong nước có xu hướng tăng. b) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giảm nhanh hơn khu vực kinh tế trong nước . c) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài chiếm tỉ trọng thấp hơn khu vực kinh tế trong nước. d) Khu vực có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tăng nhanh hơn do có quy mô sản xuất lớn, vốn đầu tư lớn, công nghệ hiện đại. Câu 3. Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2010 VÀ NĂM 2021 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
- Năm 2010 2021 Lãnh thổ Cả nƣớc 3045,6 13026,8 ĐBSH 859,5 4806,8 (Nguồn: Tổng cục Thống kê năm 2016, năm 2022) a) Giá trị sản xuất công nghiệp ĐB Sông Hồng tăng. b) tỉ trọng sản xuất công nghiệp của ĐB Sông Hồng so với cả nước giảm. c) Giá trị sản xuất công nghiệp của ĐB Sông Hồng tăng, chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cả nước. d) Tốc độ tăng trưởng sản xuất công nghiệp của ĐB Sông Hồng tăng 559,3% Câu 4. Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU CỦA BRU-NÂY, GIAI ĐOẠN 2017- 2021. (Số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2022, https://www.aseanstats.org) a) Trị giá xuất, nhập khẩu của Bru-nây tăng liên tục trong giai đoạn 2017 - 2021. b) Từ năm 2017 - 2021, trị giá xuất khẩu của Bru-nây tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu. c) Từ năm 2017 đến năm 2021, Bru-nây có cán cân thương mại luôn nhập siêu. d) Năm 2020, Bru-nây có cán cân thương mại xuất siêu với trị giá 1,3 tỉ USD. PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG GIAI ĐOẠN 2005 – 2022. Năm 2005 2010 2016 2022 Diện tích (triệu ha) 3 826,3 3 945,9 4 241,1 3 802,6 Sản lượng (triệu tấn) 19 298,5 23 831,0 23 931,0 23 536,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023)
- Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long năm 2022 (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của tấn/ha) . Đáp án: 61,9 Câu 2. Cho bảng số liệu: ĐỘ ÂM KHÔNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM 2022 TẠI MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC Trạm quan trắc Sơn La Hà Nội Đà Nẵng Đà Lạt Cà Mau (Láng) Độ ẩm không khí (%) 80,8 74,3 80,3 86,5 78,7 (Nguồn: Niên giám thống kê năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chênh lệch độ ẩm không khí trung bình giữa hai địa điểm Đà Lạt và Hà Nội (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %). Đáp án: 12,2 Câu 3. Cho bảng số liệu T NG SỐ D N C A NƢ C TA GIAI ĐOẠN 1990-2021 (Đơn vị: triệu người) Năm 1990 2000 2015 2021 Tổng số dân 66,9 77,6 92,2 98,5 (Niên giám thống kê Việt Nam năm 2001, năm 2022) Căn cứ bảng số liệu trên, hãy cho biết dân số năm 2021 tăng bao nhiêu triệu người so với năm 1990? (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của triệu người Đáp án: 31,6 Câu 4. Một xe ô tô đảm nhận vận chuyển 32 tấn hàng hoá từ Lào Cai đến Hà Nội với quãng đường 296 km. Hãy tính khối lượng luân chuyển của xe ô tô trên. (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tấn.km Đáp án: 9472 Câu 5. Sản lượng điện nước ta từ 157 949 triệu kWh năm 2015 lên 258 790,9 triệu kWh năm 2022. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng điện nước ta năm 2022 so với năm 2015 (lấy năm 2015 = 100% . (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %) Đáp án: 164 Câu 6. Năm 2021 diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là 149,2 nghìn ha. Trong đó diện tích cây chè là 99,1 nghìn ha. Vậy cây chè chiếm bao nhiêu % diện tích cây công nghiệp lâu năm của vùng? (Làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân của %) Đáp án: 66,4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
