intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Địa lí năm 2025 có đáp án - Trường THPT Trị An, Đồng Nai

  1. RA ĐỀ: TRƯỜNG THPT TRỊ AN MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT PHẢN BIỆN ĐỀ: TRƯỜNG THCS- NGHIỆP THPT NĂM 2025 THPT HUỲNH VĂN NGHỆ MÔN: ĐỊA LÍ ĐỀ SỐ 1 Cấp độ Tổng Tỉ lệ tư duy Chủ đề Phần I Phần II Phần Lớp III Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD Biết Hiểu VD 40 12 Địa lí 2 1 1 1 2 1 8 20,0% tự nhiên 12 Địa lí 2 2 5,0% dân cư 12 Địa lí 4 1 1 2 1 9 22,5% ngành kinh tế 12 Địa lí 2 2 2 1 1 2 10 25,0% vùng kinh tế 12 Thực 1 1 2 1 3 3 11 27,5% hành kĩ năng địa lí Tổng 10 4 4 4 7 5 0 3 3 40 100% Tỉ lệ 25,0% 10,0% 10,0% 10,0% 17,5% 12,5% 0,0% 7,5% 7,5% 100% Điểm tối đa 4,5 4 1,5 10 BẢN ĐẶC TẢ DẠNG THỨC I: TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN (4,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NĂNG YCCĐ NHẬN LỰC THỨC 1. VTĐL- PVLT Nhận biết NT1.2 Xác định được đặc điểm vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ Việt Nam trên bản đồ. 2. Thiên nhiên Nhận biết NT2.1 Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới nhiệt đới ẩm ẩm gió mùa thông qua khí hậu và các thành phần tự gió mùa nhiên khác. 3. Địa lí dân cư Nhận biết NT1.7 Trình bày được đặc điểm đô thị hoá ở Việt Nam và sự (Đô thị hóa) phân bố mạng lưới đô thị. 1
  2. 4. Địa lí dân cư Nhận biết NT1.7 Trình bày được đặc điểm nguồn lao động; phân tích (Lao động, được tình hình sử dụng lao động theo ngành, theo việc làm) thành phần kinh tế, theo thành thị và nông thôn ở nước ta. 5. Địa lí nông Nhận biết NT1.7 Trình bày được sự chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp và nghiệp sự phát triển, phân bố nông nghiệp (trồng trọt, chăn (Ngành chăn nuôi) thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư nuôi) liệu,... 6. Địa lí công Nhận biết NT1.7 Trình bày được đặc điểm phát triển và phân bố của một nghiệp (CN số ngành: Khai thác than, dầu, khí; sản xuất điện; sản năng lượng) xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính; sản xuất, chế biến thực phẩm; sản xuất đồ uống; dệt, may; giày dép thông qua atlat địa lí Việt Nam, bảng số liệu, tư liệu,... 7. Ngành Nhận biết NT1.7 Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao GTVT thông vận tải, bưu chính viễn thông, 8. Địa lí dịch vụ Nhận biết NT2.4 Trình bày được sự phát triển và phân bố thương mại, du lịch ở Việt Nam. 9. Địa lí VKT Thông NT2.4 Chứng minh được các thế mạnh để phát triển kinh tế (TD- hiểu của vùng về khoáng sản và thuỷ điện, cây trồng có MNBB)) nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới (cây công nghiệp, rau quả), chăn nuôi gia súc lớn. 1 Địa lí VKT Nhận biết NT1.5 Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ và dân số 0. (ĐBSH) của vùng. 1 Địa lí VKT Thông NT2.3 Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với phát 1. (DH NTB) hiểu triển các ngành kinh tế biển: khai thác tài nguyên sinh vật biển, giao thông vận tải biển, du lịch biển, khai thác khoáng sản biển. 1 Địa lí VKT Nhận biết NT1.7 Trình bày được tình hình phát triển các ngành kinh tế: 2. (Đông Nam công nghiệp, dịch vụ; nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ Bộ) sản. 1 ĐLTN (TN Thông NT2.2 Trình bày được các biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới 3. nhiệt đới ẩm hiểu ẩm gió mùa thông qua khí hậu và các thành phần tự gió mùa) nhiên khác. 1 KN đọc biểu Thông TH1.10 Phân tích biểu đồ và số liệu thống kê liên quan đến 4. đồ. hiểu chuyển dịch cơ cấu kinh tế. 1 Địa lí dịch vụ Vận dụng VD1.2 Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao 5. (Ngoại thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du thương) lịch ở Việt Nam. 1 Địa lí VKT Vận dụng VD2.2 Phân tích được các thế mạnh và hạn chế đối với việc 6. (Bắc Trung hình thành và phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và Bộ) thuỷ sản của vùng. 1 ĐLTN (Sự Vận dụng VD3.1 Phân tích được ảnh hưởng của sự phân hoá đa dạng 7. phân hóa của thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội đất nước TN)
  3. 1 Địa lí VKT Vận dụng VD1.2 Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở 8. (ĐB SCL) Đồng bằng sông Cửu Long. DẠNG THỨC II: TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI (4 điểm) MỨC ĐỘ NĂNG YCCĐ CÂU Ý NỘI DUNG NHẬN THỨC LỰC a Nhận biết NT1.5 - Chứng minh được sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên b Địa lí tự Thông hiểu TH1.1 Việt Nam theo Bắc - Nam, Đông - Tây, độ cao. 1 nhiên c Thông hiểu TH1.1 - Trình bày được đặc điểm tự nhiên của ba miền: Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ, Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, Nam Trung d Vận dụng VD2.2 Bộ và Nam Bộ. a Nhận biết NT1.7 - Trình bày được sự phát triển và phân bố ngành giao b Thông hiểu TH1.1 thông vận tải, bưu chính viễn thông, thương mại, du lịch ở Địa lí dịch vụ 2 Việt Nam. c Thông hiểu TH1.1 - Phân tích được sự phân hoá lãnh thổ du lịch (các trung d Vận dụng VD2.2 tâm, vùng du lịch), du lịch với sự phát triển bền vững. a Nhận biết NT1.2 - Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. b Thông hiểu TH1.1 - Chứng minh được các thế mạnh, hạn chế để phát triển c Vận dụng VD3.1 kinh tế của vùng; trình bày được hướng sử dụng hợp lí tự nhiên của vùng. d Vận dụng VD2.2 -Giải thích được tại sao phải sử dụng hợp lí tự nhiên ở ĐL vùng KT Đồng bằng sông Cửu Long. 3 (ĐB SCL) - Trình bày được vai trò, tình hình phát triển sản xuất lương thực và thực phẩm của vùng. - Trình bày được tài nguyên du lịch và tình hình phát triển du lịch của vùng. - Thu thập được tài liệu về ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đối với Đồng bằng sông Cửu Long, các giải pháp ứng phó. a Nhận biết TH1.1 - Phân tích được tác động của các đặc điểm dân cư, xã hội tới phát triển kinh tế - xã hội. b Thông hiểu TH1.1 Kĩ năng ĐL - Đọc được bản đồ, rút ra nhận xét; phân tích được số liệu, c Thông hiểu TH1.1 tư liệu. 4 (Biểu đồ cột d lớp 11) Vận dụng TH1.1 - Khai thác, chọn lọc, hệ thống hoá được các tư liệu từ các nguồn khác về địa lí khu vực ASEAN. DẠNG THỨC 3: TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm) CÂU NỘI DUNG MỨC ĐỘ NHẬN NĂNG YCCĐ THỨC LỰC 1. Địa lí tự nhiên Thông hiểu TH1.6 Tính được biên độ nhiệt. 2. Địa lí tự nhiên Vận dụng TH1.6 So sánh được tổng lượng mưa của các địa điểm 3
  4. 3. Địa lí dân cư Thông hiểu TH1.6 Tính được tỉ số giới tính của dân số 4. Địa lí dịch vụ Vận dụng TH1.6 Tính được số lượt luân chuyển hành khách 5. Địa lí nông nghiệp (SX Thông hiểu TH1.6 Tính được tỉ trọng lương thực) 6. SD và BV tự nhiên Vận dụng TH1.6 Tính được tỉ trọng rừng trồng. (Rừng)
  5. RA ĐỀ: TRƯỜNG THPT TRỊ AN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP PHẢN BIỆN ĐỀ: TRƯỜNG THCS-THPT THPT NĂM 2025 HUỲNH VĂN NGHỆ MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút ĐỀ SỐ 1 Đề thi có 04 trang PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nước ta có vị trí ở A. bán cầu Nam. B. ngoại chí tuyến. C. vùng xích đạo. D. bán cầu Bắc. Câu 2. Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là A. feralit. B. phù sa. C. mặn. D. phèn. Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm đô thị hóa ở nước ta? A. Phân bố đô thị đều theo vùng. B. Tỉ lệ dân thành thị tăng. C. Cơ sở hạ tầng đô thị hiện đại. D. Trình độ đô thị hóa cao. Câu 4. Lao động của lĩnh vực nông - lâm - ngư nghiệp có đặc điểm nào sau đây? A. Chiếm tỉ trọng thấp và đang giảm. B. Chiếm tỉ trọng cao và đang tăng. C. Chiếm tỉ trọng cao và đang giảm. D. Chiếm tỉ trọng thấp và đang tăng. Câu 5. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay? A. Cây lương thực. B. Cây ăn quả. C. Cây công nghiệp. D. Cây rau đậu. Câu 6. Nhà máy lọc dầu được xây dựng đầu tiên ở nước ta là A. Nghi Sơn. B. Bình Sơn. C. Côn Sơn. D. Dung Quất. Câu 7. Trục đường bộ xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội, của phía tây nước ta là A. Đường Hồ Chí Minh. B. Quốc lộ 9. C. Quốc lộ 26. D. Đường 14C. Câu 8. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng nước ta hiện nay? A. Đồng bằng sông Cửu Long. B. Đông Nam Bộ. C. Tây Nguyên. D. Trung du và miền Bắc Bộ. Câu 9. Thế mạnh nổi bật về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ để phát triển thủy điện là A. địa hình chia cắt, đất feralit. B. khí hậu lạnh, địa hình cao. C. sông nhiều, địa hình dốc. D. địa hình núi, sinh vật đa dạng. Câu 10. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với Trung Quốc? A. Hà Nam. B. Quảng Ninh. C. Nam Định. D. Ninh Bình. Câu 11. Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh chủ yếu về A. trồng cây lương thực, nuôi gia cầm. B. nuôi trồng thủy sản, khai thác rừng. C. phát triển thủy điện, khai thác cát. D. du lịch biển, đánh bắt thủy hải sản. Câu 12. Khoáng sản có vai trò đặc biệt quan trọng ở Đông Nam Bộ là A. thiếc. B. dầu khí. C. than. D. bôxit. Câu 13. Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ bắc vào nam ở nước ta là A. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Tây Nam. B. gió mùa Đông Bắc và độ cao địa hình. C. vĩ độ địa lí và mặt trời lên thiên đỉnh. D. góc nhập xạ và hoàn lưu khí quyển. Câu 14. Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ về cơ cấu GDP theo ngành kinh tế giai đoạn 2010 - 2022? Nguồn số liệu theo: https://www.gso.gov.vn/tai-khoan-quoc-gia/ A. Tỷ trọng ngành nông, lâm nghiệp và thủy sản có xu hướng tăng. B. Tỷ trọng ngành công nghiệp và xây dựng và ngành dịch vụ tăng 5
  6. C. Dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất và luôn tăng trong cơ cấu GDP. D. Giá trị của thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm giảm 2,47%. Câu 15. Ngành ngoại thương của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Thị trường xuất khẩu lớn chủ yếu là khu vực châu Á và châu Âu. B. Cả nước có thị trường thống nhất, hàng hóa phong phú đa dạng. C. Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là nhiên liệu và hàng tiêu dùng. D. Thị trường buôn bán ngày càng mở rộng theo hướng đa phương hóa. Câu 16. Việc phát triển cây công nghiệp lâu năm như cao su, hồ tiêu ở Bắc Trung Bộ chủ yếu dựa vào yếu tố nào sau đây? A. Địa hình gò đồi ở phía tây và đất badan màu mỡ. B. Đất phù sa ven biển và nguồn nước ngọt phong phú. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có một mùa đông. D. Địa hình có sự phân hóa, khí hậu chia mùa rõ rệt. Câu 17. Khó khăn nào dưới đây của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ảnh hưởng mạnh đến đời sống và sản xuất ở nước ta? A. Lượng mưa tập trung trong một mùa gây xói mòn đất và lũ lụt. B. Gió mùa đông Bắc gây ra thời tiết khô hanh kéo dài quanh năm. C. Địa hình núi cao làm hạn chế khai thác tài nguyên khoáng sản. D. Độ ẩm không khí cao khó khăn cho sản xuất, chế biến nông sản. Câu 18. Ở Đồng bằng sông Cửu Long, việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế nhằm mục tiêu chủ yếu nào sau đây? A. Duy trì diện tích đất trồng lúa và mở rộng vùng chăn nuôi. B. Sử dụng hợp lí tự nhiên và thích ứng với biến đổi khí hậu. C. Phát huy tiềm năng du lịch sinh thái và văn hóa truyền thống. D. Khai thác tối đa nguồn lợi khoáng sản và thủy sản gần bờ. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho thông tin sau: Phần lãnh thổ A của Việt Nam có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với mùa đông lạnh. Nhiệt độ trung bình năm thường trên 20°C (ngoại trừ vùng núi cao), nhưng có 2 - 3 tháng năm nhiệt độ trung bình dưới 18°C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn, thường vượt quá 10°C. Tổng số giờ nắng ít hơn 2.000 giờ trong năm. a) Đoạn thông tin trên viết về phần lãnh thổ phía Nam. b) Cảnh quan đặc trưng là rừng nhiệt đới gió mùa, sinh vật chiếm ưu thế là loài nhiệt đới. c) Vào mùa đông, có thể trồng được các loại rau ôn đới ở đồng bằng. d) Thực vật thường gặp là các loài cây lá rộng, ưa ẩm, rụng lá vào mùa đông. Câu 2. Cho thông tin sau: Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong việc khai thác và sử dụng hiệu quả nguồn lực quốc gia, tăng cường liên kết giữa các ngành kinh tế và vùng lãnh thổ, đồng thời thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế. Dịch vụ không chỉ hỗ trợ sự phát triển và phân bố hợp lý các ngành kinh tế mà còn góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng, công nghiệp hóa và hiện đại hóa. Năm 2021, ngành này chiếm 41,2% GDP và sử dụng 37,8% tổng số lao động cả nước, đặc biệt tập trung tại các đô thị lớn. Đây là lĩnh vực quan trọng trong việc tạo việc làm, nâng cao thu nhập và thúc đẩy đời sống kinh tế - xã hội tại các thành phố như Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. a) Năm 2021, ngành dịch vụ chiếm 41,2% trong cơ cấu GDP của nước ta. b) Ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng trong thúc đẩy liên kết giữa các ngành kinh tế. c) Các đô thị lớn là nơi ngành dịch vụ tập trung nhiều lao động nhất cả nước. d) Năm 2021, ngành dịch vụ sử dụng hơn 40% tổng số lao động cả nước, góp phần lớn vào việc giảm tỷ lệ thiếu việc làm ở thành thị. Câu 3. Cho thông tin sau: Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) là vùng đồng bằng lớn nhất Việt Nam với 13 tỉnh/ thành phố. Vùng này có địa hình thấp và bằng phẳng, thuận lợi cho sản xuất nông nghiệp nhưng cũng chịu ảnh hưởng lớn từ xâm nhập mặn và biến đổi khí hậu. Nguồn tài nguyên nước phong phú với hệ thống
  7. sông ngòi, kênh rạch dày đặc như sông Tiền, sông Hậu, góp phần phát triển giao thông và cải tạo môi trường. a) Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta. b) Địa hình thấp và bằng phẳng của ĐBSCL thuận lợi cho phát triển tất cả các loại hình vận tải. c) ĐBSCL có hệ thống sông ngòi, kênh rạch dày đặc, đảm bảo nguồn nước ngọt cho sinh hoạt và sản xuất. d) Chuyển dịch cơ cấu mùa vụ, cơ cấu kinh tế là giải pháp chủ yếu hiện nay để thích ứng với biến đổi khí hậu, trong tương lai hướng tới các giải pháp công trình. Câu 4. Cho biểu đồ sau: (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê 2023, NXB Thống kê 2024) a) Tất cả các quốc gia trong biểu đồ đều có tỉ lệ chết thấp hơn thế giới. b) Tỉ lệ chết của các quốc gia ít chênh lệch hơn so với tỉ lệ sinh. c) Campuchia có tỉ lệ sinh cao nhất do cơ cấu dân số trẻ, phần lớn ở độ tuổi sinh đẻ, mức sống cao. d) Nếu y học và kinh tế phát triển, tỉ lệ chết của Brunei giảm 2‰ thì tỉ lệ gia tăng tự nhiên sẽ tăng lên 1%. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho bảng số liệu sau: Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm tại Hà Nội (trạm Láng) năm 2023 (Đơn vị: oC) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Hà Nội 18,2 20,7 22,7 25,5 29,5 30,4 31,5 29,8 29,1 27,8 24,4 19,8 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/don-vi-hanh-chinh-dat-dai-va-khi-hau/) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biên độ nhiệt của Hà Nội năm 2023 là bao nhiêu °C? (Làm tròn đến 1 chữ số thập phân) Câu 2. Cho bảng số liệu sau: Lượng mưa các tháng trong năm tại Hà Nội và Cà Mau năm 2023 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Trạm Hà Nội (Láng) 8 24 7,6 72 64 375 135 359 270 22 61 22 Cà Mau 14 15 1,6 146 182 262 558 264 481 476 226 25 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/don-vi-hanh-chinh-dat-dai-va-khi-hau/) Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết tổng lượng mưa của Cà Mau cao hơn Hà Nội bao nhiêu lần? (Làm tròn đến 2 chữ số thập phân) Câu 3. Năm 2022, Trung du và miền núi phía Bắc có dân số trung bình: Nam là 6.558,31 nghìn người, Nữ là 6.464,88 nghìn người. Hãy tính tỉ số giới tính (số nam/100 nữ) của Trung du và miền núi phía Bắc năm 2022. (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Số lượt hành khách vận chuyển và cự li vận chuyển trung bình phân theo ngành vận tải của Việt Nam năm 2022 Loại hình Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường hàng không Số lượt vận chuyển 4,45 3443,74 346,61 49,01 (Triệu lượt người) Cự li vận chuyển trung bình (km) 359 31 11 1121 (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/thuong-mai-dich-vu/ ) Số lượt luân chuyển hành khách của loại hình ít nhất là bao nhiêu tỉ lượt người.km? (làm tròn đến 1 số thập phân). Câu 5. Năm 2022, tổng diện tích cây lương thực có hạt là 7 997,0 nghìn ha, trong đó diện tích lúa chiếm 7 108,9 nghìn ha. Cho biết diện tích lúa chiếm bao nhiêu % tổng diện tích cây lương thực có hạt. (Làm tròn đến một chữ số thập phân). Câu 6. Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng rừng đến 31/12 của nước ta năm 2010 và 2023 7
  8. (Đơn vị: Nghìn ha) Năm Tổng diện tích rừng Rừng tự nhiên Rừng trồng Mới trồng 2010 13 388,1 10 304,8 3 083,3 357,1 2023 14 860,2 10 129,7 4 730,5 .. (Nguồn: https://www.gso.gov.vn/nong-lam-nghiep-va-thuy-san /) Hãy tính tỉ trọng rừng trồng của cả nước tăng bao nhiêu % từ năm 2010 đến năm 2023? (Làm tròn đến một chữ số thập phân). ----- HẾT -----
  9. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ SỐ 1 MÔN: ĐỊA LÍ PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18 (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25) Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 D 7 A 13 D 2 A 8 B 14 B 3 B 9 C 15 D 4 A 10 B 16 A 5 A 11 D 17 A 6 D 12 B 18 B PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. - Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Câu Ý Đáp án Câu Ý Đáp án a S a Đ b Đ b S 1 3 c Đ c S d S d Đ a Đ a Đ b Đ b Đ 2 4 c Đ c S d S d S PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 13,3 1,87 101 1,6 88,9 8,8 ----- HẾT ----- 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
614=>2