intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 có đáp án - Cụm trường THPT Thuận Thành, Bắc Ninh

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 TRƯỜNG THPT, TT GDTX TX THUẬN THÀNH Bài thi: KHTN (Đề thi gồm 6 trang ) Môn thi thành phần: Sinh học Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 10 tháng 6 năm 2023 Họ, tên thí sinh: ……………………………………………. SBD:………………… Mã đề 101 Câu 81. Ở đậu Hà lan có bộ NST 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của loại đột biến nào sau đây có 13 NST? A. Thể tam bội. B. Thể ba. C. Thể một. D. Thể mất đoạn NST. Câu 82. Theo quy luật phân li của Menđen, các gen trội lặn hoàn toàn, phép lai nào sau đây cho kết quả gồm 2 kiểu hình ở đời con? A. AA x aa. B. Aa x Aa. C. Aa x AA. D. aa x aa. Câu 83. Trong các kiểu gen dưới đây, kiểu gen nào khi giảm phân bình thường có thể cho tối đa 4 loại giao tử? A. aaBB. B. Aabb. C. AABb D. AaBb. Câu 84. Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng tilacôit. B. Ở màng trong. C. Ở chất nền. D. Ở màng ngoài. Câu 85. Số lượng cá thể có trong khu phân bố của quần thể được gọi là A. trạng thái cân bằng của quần thể. B. kích thước tối đa của quần thể. Ab C. mật độ cá thể của quần thể. D. kích thước của quần thể. Câu 86. Xét cơ thể có kiểu gen ���� giảm phân với tần số hoán vị 30%. Loại giao tử Ab tạo ra chiếm tỉ lệ aB A. 30%. B. 15%. C. 35%. D. 20%. Câu 87. Vi khẩn cố định đạm sống cộng sinh trong nốt sần cây đậu tương. Môi tường sống của vi khuẩn này là: A. Môi trường sinh vật. B. Môi trường đất. C. Môi trường nước. D. Môi trường trên cạn. Câu 88. Hội chứng nào sau đây ở người không phải do đột biến NST gây nên? A. Hội chứng Đao B. Hội chứng Tơcnơ C. Hội chứng Claiphentơ D. Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS) Câu 89. Động vật nào sau đây có dạ dày đơn? A. Cừu. B. Ngựa. C. Trâu. D. Bò. Câu 90. Ở sinh vật nhân thực, côđon 5’AUG 3’ có chức năng nào sau đây ? A. Mã hóa aa glixin. B. Mã hóa aa mêtiônin C. Mã hóa aa valin D. Kết thúc quá trình dịch mã. Câu 91. Trong các bằng chứng tiến hoá dưới đây, bằng chứng nào là bằng chứng trực tiếp A. Các axit amin trong chuỗi β – hemoglobin của người và tinh tinh giống nhau B. Di tích vỏ ốc biển được tìm thấy ở mỏ đá Hoàng Mai thuộc tỉnh Nghệ An C. Các loài sinh vật sử dụng khoảng 20 loại axit amin để cấu tạo nên các phân tử protein D. Vây cá voi và cánh dơi có cấu tạo xương theo trình tự giống nhau Câu 92. Trong quá trình nhân đôi ADN, các đoạn Okazaki được nối với nhau nhờ enzim: A. ADN polymeraza. B. ADN ligaza. C. ADN giraza. D. Restritaza. Câu 93. Mức phản ứng là: A. Khả năng biến đổi của kiểu gen trước sự thay đổi của môi trường. B. Mức độ biểu hiện kiểu hình trước những điều kiện môi trường khác nhau. C. Khả năng phản ứng của sinh vật trước những điều kiện bất lợi của môi trường. D. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau. Câu 94. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài thú phát sinh ở đại nào? A. Tân sinh. B. Trung sinh C. Cổ sinh. D. Nguyên sinh. Câu 95. Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng nào là của quần xã sinh vật? A. Tỉ lệ nhóm tuổi. B. Sự phân bố của các loài trong không gian. C. Số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hoặc thể tích. D. Tỷ lệ giới tính. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 1/6
  2. Câu 96. Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, khi có mặt của lactôzơ trong tế bào, lactôzơ sẽ tương tác với A. enzim phiên mã. B. vùng vận hành. C. vùng khởi động. D. prôtêin ức chế. Câu 97. Trong kĩ thuật chuyển gen vào vi khuẩn người ta thường sử dụng thể truyền là A. Plasmit. B. Động vật. C. Đoạn ARN. D. Vi khuẩn. Câu 98. Phát biểu không đúng khi nói về đặc tính của huyết áp là A. Càng xa tim, huyết áp càng giảm. B. Huyết áp nhỏ nhất là ở mao mạch vì số lượng mao mạch rất lớn. C. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. D. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn. Câu 99. Ở người, bệnh mù màu do một alen lặn đột biến nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng gây nên. Trong một gia đình, người bố bị mắc bệnh mù màu, người mẹ bình thường có một người con trai bị mắc bệnh. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tính trạng di truyền thẳng B. Gen gây bệnh cho người con trai được nhận từ mẹ C. Gen gây bệnh cho người con trai được nhận từ bố D. Người con tiếp theo của cặp vợ chồng trên nếu là con gái sẽ không mắc bệnh Câu 100. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp? A. Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacoit của lục lạp. B. O2 tạo ra từ quang hợp có nguồn gốc từ CO2. C. Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước. D. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH. Câu 101. Trong một quần xã sinh vật trên cạn, châu chấu và thỏ sử dụng cỏ làm nguồn thức ăn; châu chấu là nguồn thức ăn của gà và chim sâu. Chim sâu, gà và thỏ đều là nguồn thức ăn của trăn. Khi phân tích mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã trên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Gà và chim sâu đều là sinh vật tiêu thụ bậc 3. B. Trăn là sinh vật có sinh khối lớn nhất. C. Châu chấu và thỏ có ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau. D. Trăn có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc bậc dinh dưỡng cấp 4. Câu 102. Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài sẽ làm: A. Tăng mật độ cá thể của quần thể, khai thác tối đa nguồn sống của môi trường. B. Tăng số lượng cá thể của quần thể, tăng cường hiệu quả nhóm. C. Đảm bảo cho số lượng cá thể của quần thể phù hợp. D. Suy thoái quần thể do các cá thể cùng loài tiêu diệt lẫn nhau. Câu 103. Một quần thể thực vật đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tỉ lệ cây hoa đỏ chiếm 84% còn lại hoa trắng. Biết Alen A quy định hoa đỏ trội so với a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết tần số alen A của quần thể này là A. 0,4. B. 0,48. C. 0,6. D. 0,32. Câu 104. Chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái thường không thể kéo dài (quá 6 xích) vì: A. Năng lượng được hấp thụ nhiều ở sinh vật sản xuất. B. Năng lượng được hấp thụ ở sinh vật sản xuất là quá ít, không đủ để cung cấp cho các bậc dinh dưỡng cao hơn. C. Năng lượng được hấp thụ nhiều ở sinh vật tiêu thụ. D. Năng lượng mất quá lớn qua các bậc dinh dưỡng Câu 105. Điều nào sau đây không đúng với học thuyết tiến hóa của Đacuyn? A. Cơ chế tiến hóa dẫn đến hình thành loài là do chọn lọc tự nhiên. B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là làm tăng tỉ lệ kiểu gen qui định kiểu hình thích nghi với môi trường trong quần thể sinh vật. C. Các loài sinh vật có nhiều đặc điểm giống nhau là do chúng được tiến hóa từ một tổ tiên chung. D. Chọn lọc tự nhiên là quá trình đào thải các sinh vật có các biến dị không thích nghi và giữ lại các biến dị giúp sinh vật thích nghi. Câu 106. Phát biểu nào sau đây là sai về tiến hóa nhỏ? A. Đơn vị của tiến hóa là quần thể. B. Các biến dị đều là nguyên liệu của tiến hóa. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 2/6
  3. C. Quá trình tiến hóa nhỏ kết thúc khi loài mới xuất hiện. D. Quá trình tiến hóa nhỏ có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm. Câu 107. Cho các thành tựu sau, có bao nhiêu thành tựu từ ứng dụng công nghệ gen (1) Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon insulin của người. (2) Lúa gạo vàng chuyển gen tổng hợp β caroten. (3) Giống lúa mộc tuyền tạo ra từ xử lý tia grama có nhiều ưu điểm: chín sớm, thân thấp và cứng, năng suất tăng... (4) Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 108. Khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng? A. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm gia tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể. B. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi chiều dài của nhiễm sắc thể. C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm thay đổi trình tự phân bố các gen trên nhiễm sắc thể. D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể làm cho một số gen trên nhiễm sắc thể này được chuyển sang nhiễm sắc thể khác. Câu 109. Giả sử 4 quần thể của một loài sinh vật kí hiệu là A, B, C, D có diện tích khu phân bố và mật độ cá thể như sau: Quần thể A B C D Diện tích khu phân bố (ha) 100 100 80 90 Mật độ (cá thể/ ha) 22 25 26 21 Cho biết diện tích khu phân bố của 4 quần thể không thay đổi, không có hiện tượng xuất cư và nhập cư. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quần thể D có kích thước nhỏ nhất. B. Quần thể C có kích thước lớn nhất. C. Kích thước của quần thể A bằng kích thước của quần thể B. D. Kích thước của quần thể A nhỏ hơn kích thước của quần thể C. Câu 110. Cho các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm đúng với đột biến đa bội? (1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào. (2) Làm thay đổi chiều dài của phân tử ADN. (3) Không làm thay đổi thành phần, số lượng gen trên một NST. (4) Làm xuất hiện các alen mới trong quần thể.. (5) Chỉ xảy ra ở thực vật không xảy ra ở động vật . A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. Câu 111. Bảng dưới đây mô tả các mẫu ADN được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại prôtêin cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên. Loài Trình tự ADN 3’-GAXTGAXTXXAXTGA-5’ X Trình tự axit amin Leu – Thr – * – Val – * Loài Trình tự ADN 3’-GAXAGAXTTXAXTGA-5’ Y Trình tự axit amin Leu – * – * – Val – Thr Loài Trình tự ADN 3’-GAXTGXXAXXTXAGA-5’ Z Trình tự axit amin Leu – Thr – Val – Glu – Ser Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, hãy xác định phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Trong chuỗi axit amin đang xét, loài X có nhiều hơn loài Z một loại axit amin. B. Cođon AGX mã hóa cho axit amin Thr. C. Cođon AGA mã hóa cho axit amin Glu. D. Trình tự axit amin chính xác của loài X là: Leu – Thr – Glu – Val – Thr. Câu 112. Hình dưới đây minh họa tốc độ sinh trưởng giả định của ba loài cây ngập mặn thân gỗ lâu năm kí hiệu là loài (I), (II) và (III) tương ứng với các điều kiện độ mặn khác nhau. Số liệu trong bảng dưới đây cho biết độ mặn cao nhất tại ba bãi lầy ven biển A, B và C của địa phương H. Giả sử các điều kiện sinh thái khác của ba bãi lầy này là tương đồng nhau, không ảnh hưởng đến sức sống của các loài cây này và Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 3/6
  4. sự sai khác về độ mặn giữa các vị trí trong mỗi bãi lầy là không đáng kể. Các cây con của ba loài này khi trồng không thể sống được ở các dải độ mặn có tốc độ sinh trưởng bằng 0. Địa phương H có kế hoạch trồng các loài cây (I), (II) và (III) để phục hồi rừng ngập mặn ở ba bãi lầy A, B và C. Dựa vào thông tin trong hình và bảng, có bao nhiêu nhận định sau đây đúng giúp địa phương H lựa chọn các loài cây này cho phù hợp? I. Loài (I) có khả năng chịu độ mặn cao nhất trong ba loài. II. Tốc độ sinh trưởng của loài (II) tỉ lệ nghịch với độ mặn của cả ba bãi lầy. III. Bãi lầy C trồng xen được cả ba loài, bãi lầy A chỉ loài (I) sống được IV. Loài (II) có tốc độ sinh tăng dần ở độ mặn từ từ 22,5‰ đến 35‰. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 113. Sơ đồ phả hệ dưới dây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Dựa vào phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng? I. Người số 3 dị hợp về bệnh P. II. Người số 5 có kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen. III. Có thể biết được chính xác kiểu gen của 7 người trong phả hệ trên. IV. Nếu cặp vợ chồng số 5, 6 sinh đứa con thứ hai bị cả hai bệnh thì người số 5 có hoán vị gen. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 114. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,64AA: 0,27Aa:0,09aa. Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về quần thể này? A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. B. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi. C. Nếu có tác động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội có thể bị giảm mạnh. D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ. Câu 115. Ở một loài động vật, xét hai gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn và cả hai gen đều biểu hiện ở cả hai giới. Cho biết ở loài này có cặp NST giới tính là XX và XY. Nếu không xét tính đực và tính cái thì quần thể có tối đa sáu loại kiểu hình về hai tính trạng này; số loại kiểu gen ở giới đực gấp hai lần số loại kiểu gen ở giới cái. Theo lí thuyết, trong các phát biểu nào sau có bao nhiêu phát biểu đúng? Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 4/6
  5. (1) Trong quần thể, số loại giao tử cái nhiều hơn số loại giao tử đực . (2) Trong quần thể có tối đa 162 kiểu phép lai về hai gen trên. (3) Hai gen này nằm trên hai cặp NST thường khác nhau. (4) Một cá thể giảm phân tạo ra tối đa 8 loại giao tử về hai gen trên. A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 116. Ổ sinh thái dinh dưỡng của bốn quần thể M, N, P, Q thuộc bốn loài thú sống trong cùng một môi trường và thuộc cùng một bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các vòng tròn ở hình bên. Phân tích hình này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Quần thể M và quần thể Q không cạnh tranh về dinh dưỡng. II. Sự thay đổi kích thước quần thể M có thể ảnh hưởng đến kích thước quần thể N. III. Quần thể M và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng không trùng nhau. IV. Quần thể N và quần thể P có ổ sinh thái dinh dưỡng trùng nhau hoàn A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 117. Cho lai hai thứ lúa mì thân cao, hạt đỏ đậm với lúa mì thân thấp, hạt màu trắng, thu được F1 100% thân cao, hạt hồng. Cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 6,25% thân cao, hạt đỏ đậm: 25% thân cao, hạt đỏ tươi: 31,25% thân cao, hạt hồng : 12,5% thân cao, hạt hồng nhạt : 6,25% thân thấp, hạt hồng : 12,5% thân thấp; hạt hồng nhạt: 6,25% thân thấp, hạt trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng? I. Ở F2 có 30 loại kiểu gen. II. Ở F2, kiểu hình thân cao, hạt đỏ đậm có nhiều loại kiểu gen nhất. III. Tính trạng màu sắc hạt do 2 cặp gen không alen tương tác cộng gộp và liên kết không hoàn toàn với tính trạng chiều cao thân. IV. Khi cho cây F1 lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình thu được là 1:1:1:1. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 118. Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do một gen có 3 alen là A, a, a1 quy định theo thứ tự trội-lặn hoàn toàn là A > a > a1. Trong đó alen A quy định hoa đỏ, alen a quy định hoa vàng, alen a1 quy định hoa trắng. Khi cho thể tứ bội có kiểu gen Aaa1a1 tự thụ phấn thu được F1. Nếu cây tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường thì theo lí thuyết, loại cây có hoa đỏ ở đời con chiếm tỉ lệ A. 3/4 B. 2/9 C. 2/3 D. 1/6 Câu 119. Một loài thực vật, xét 1 gen có 2 alen, alen A trội hoàn toàn so với alen a. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của một quần thể thuộc loài này qua các thế hệ thu được kết quả ở bảng sau: Thành phần kiểu gen Thế hệ P Thế hệ F1 Thế hệ F2 Thế hệ F3 Thế hệ F4 AA 7/10 16/25 3/10 1/4 4/9 Aa 2/10 8/25 4/10 2/4 4/9 aa 1/10 1/25 3/10 1/4 1/9 Giả sử sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua mỗi thế hệ chỉ do tác động của nhiều nhất là 1 nhân tố tiến hóa. Cho các phát biểu sau: I. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên. II. Sự thay đổi thành phần kiểu gen ở F2 có thể do tác động của các yếu tố ngẫu nhiên. III. Có thể môi trường sống thay đổi nên hướng chọn lọc thay đổi dẫn đến tất cả các cá thể mang kiểu hình lặn ở F3 không còn khả năng sinh sản. IV. Nếu F4 vẫn chịu tác động của chọn lọc như ở F3 thì tần số kiểu hình lặn ở F5 là 1/16. Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 120. Trong một quần xã rừng tự nhiên ở vùng Đông Nam Á, các loài động vật ăn cỏ cỡ lớn như bò rừng mỗi khi di chuyển thường đánh động và làm các loài côn trùng bay khỏi tổ. Lúc này, các loài chim như diệc bạc sẽ bắt các con côn trùng bay khỏi tổ làm thức ăn. Việc côn trùng bay khỏi tổ cũng như việc chim diệc bạc bắt côn trùng không ảnh hưởng gì đến đời sống bò rừng. Chim gõ bò (một loài chim nhỏ Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 5/6
  6. màu xám) có thể bắt ve bét trên da bò rừng làm thức ăn. Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu nhận xét đúng khi nói về mối quan hệ của các loài sinh vật trên? (1) Quan hệ giữa ve bét và chim gõ bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác. (2) Quan hệ giữa chim gõ bò và bò rừng là mối quan hệ hợp tác. (3) Quan hệ giữa bò rừng và các loài côn trùng là mối quan hệ ức chế - cảm nhiễm. (4) Quan hệ giữa chim diệc bạc và côn trùng là mối quan hệ cạnh tranh. (5) Quan hệ giữa bò rừng và chim diệc bạc là mối quan hệ hợp tác. (6) Quan hệ giữa ve bét và bò rừng là mối quan hệ kí sinh – vật chủ. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. =========Hết========= Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 101 - https://thi247.com/ Trang 6/6
  7. Đề\câu 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 101 C B D A D C A D B B B B D B B D A B B B D C C D B 102 A B C A C C A C D D C C C B B B D B B D B D C B D 103 B C C D B C B B D A A B B B D C B A B D D C A D D 104 B B D B A A C D D C A C A B C A C B C A C A D B B 105 A B A A D A B D C D D A C B C B A B A A D A B D D 106 A C A C C D B A B A C A A B C A C B C A A B D A B 107 D D A B B D B D D B A A B B D C A C C C B D D C B 108 A A A A D C B B D D A B D A B B B D B A D B C B B 109 C C C D C C A B C D D A A D C B C A B A D D A B B 110 D D A C C C D D B C D A D A A B A C A C C B C D C 111 D A D D D A C C D A A A D B D B A B D A C A D A A 112 C A C C B B A C B C B B D D A A A A A C C A D A C 113 B C A D B A A D B C A A A C B A C C D A C A D D B 114 D C D D B A B B D B B B D D C D A B D C A D D C B 115 D C D B B B B B A A D B B C B C A A C C B A D B C 116 B B D B A A C B D B D D C A C A A D D B D C D C A 117 A B C C B C D C A A D A B C A D C A D B C A D C B 118 D B B B D B B C B A C B B A D C B C B C C C C A B 119 A A D D D C A D B D B C B A C C A C C D B B B C C 120 A D C C C A A C B C A B C D A D C B D C D C D D B 121 A B A B D D B D A D D A B C B A C D C B C A A B A 122 C C C D D C D C D D D C C C D D D A A B B B B A B 123 B D B A A A C A B D C A D A C C C B B A D B D B C 124 D B D A D C B A C C D C D C D B A D C B B C A A B
  8. 106 107 108 109 110 111 112 113 114 115 116 117 118 119 120 B A C A B D D C D A D C A D A C A A C A A B C D B A C D C A D A C D C C B A C D B D A B C A B A D D D D C A C D C A B A C A C B C A A A C D B B A A B A B D A C A C D B C B B A C B A C D A A C B D D A C B C B C A A D C A A A D D C B A C B D D C D C B D D D B C B A C C A C A B C C C D D C D A A A B A C C B C D C C D B B A C A C D A C B B D A D A C B C B A D B A A A C B A C D B A C D D B D C C A A B A B D D A D C A A B D B D D B B A B D D A C D D B A A B B C C C B A D C B B D A C C C D B D A D B A B D B B A C D D C A A C A C C B B B C C D B B B B D D B C B D C D D B C C B B C B B D D A D D D D D C B B B A A D C D D D D A D B C D D D B B B A D D A B B A A D A B B A A B D A D D A C C D B D A B D C A D B C A D B D C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
12=>0