intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2025 - Trường THPT Phú Ngọc, Đồng Nai

  1. TRƯỜNG THPT PHÚ NGỌC MA TRẬN, ĐỀ THI TỐT NGHIỆP NĂM 2025 MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 50 phút Đề số 1 1. CẤU TRÚC: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 35% Thông hiểu; 25% Vận dụng. - Tổng điểm: 10 điểm, gồm 28 câu. Trong đó: + Phần I: (Dạng trắc nghiệm nhiều lựa chọn = TNNLC) gồm 18 câu TNNLC = 4,5 điểm + Phần II: (Dạng trắc nghiệm Đúng/Sai = TNĐS) gồm 4 câu = 4,0 điểm. - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; - Học sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; - Học sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1,0 điểm. + Phần III: (Dạng trắc nghiệm trả lời ngắn = TNTLN) gồm 6 câu = 1,5 điểm.
  2. 2. BẢNG MA TRẬN 2.1.Ma trận số TT Nội dung Thành phần Tổng năng lực sinh học Nhận thức Tìm hiếu thế Vận dung sinh học giới sống kiến thức, kỹ năng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thông hiểu Vận dụng Thông hiểu Vận dụng 1 Sinh học cơ 3 2 1 6 câu _ 15 % thể 2 Di truyền 4 2 2 3 3 3 1 18 câu _40% học 3 Tiến hoá 5 1 6 câu _ 15 % 4 Sinh thái học 4 2 1 2 1 10 câu _ 25% Tổng 16 câu_ 40% 4 câu _ 10% 4 câu _ 10% 5 câu _ 4 câu _ 10% 5 câu _ 2 câu _5% 40 câu 12.5% 12,5% _100% 2.2.Ma trận nội dung, thành phần nănng lực và cấp độ tư duy TT Nội dung/ đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá của các hình Tổng thức Trắc Trắc Trắc nghiệm nghiệm nhiệm trả nhiều lựa đúng sai lời ngắn chọn Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận
  3. dụng dụng dụng 1 Sinh học Tuần 1 1 2 4_10% cơ thể hoàn ở động vật động vật 2 Sinh học - Đồng 2 2_5% cơ thể hoá ni tơ thực vật trong mô thực vật - Quang hợp ở thực vật 3 Cơ chế Đột biến 1 3 1_ NT1 8_20% di truyền số lượng và biến nhiễm dị sắc thể -Mã di 2 1 truyền -Điều hoà hoạt động gen -Đột biến gen 4 Tính qui Ý nghĩa 1_NT6 5_12.5% luật của Di truyền 1 2 1 các hiện ngoài tượng di nhân truyền 5 Di truyền Cấu trúc 1_NT4 1_2.5% quần thể di truyền quần thể 6 Di truyền - Phương 2 1 3_7,5% học pháp người nghiên cứu di
  4. truyền học ở người - Liệu pháp gen - Tư vấn hôn nhân gia đình 7 Ứng - Chọn 1 1_2.5% dụng di giống truyền học 8 Tiến hoá Sự phát 1_NT1 6_15% sinh sự sống - Học 4 1 thuyết Đac Uyn - Học thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại 9 Sinh thái - Môi 3 học trường và các nhân tố sinh thái - Quần xã sinh vật Quần thể 1 2_TH1 10_25%
  5. sinh vật Hệ sinh 2 2 thái Tổng 12 5 1 2ý 6ý 8ý 2 câu 3 câu 1 câu 40 câu_100% 4 câu 6 câu 2.3.Ma trận đặc tả (Trắc nghiệm nhiểu lưa chọn: TNNLC, Trắc nhiệm đúng sai: TNĐS, Trắc nghiệm trả lời ngắn: TNTLN) TT Chủ đề Nội dung/ đơn vị Yêu cầu cần đạt Số câu hỏi/lệnh hỏi ở các mức độ kiến thức TNNLC TNĐS TNTLN 1 Sinh học cơ thể Tuần hoàn ở động Tìm hiểu về chu kì Câu 1 động vật vật hoạt động của tim a)_NT2 b)_NT1 c)_NT6 d)_NT6 2 Sinh học cơ thể - Hô hấp ở thực vật - Vai trò của hô hấp Câu 1_NT1 thực vật ở thực vật - Quang hợp ở thực - Sản phẩm trong Câu 2_ NT3 vật quang hợp 3 Cơ chế di truyền và Mã di truyền - Đặc điểm của mã Câu 3_NT3 biến dị di truyền Điều hoà hoạt động khái niệm điều hoà Câu 4_NT1 gen hoạt động gen Đột biến gen - Khái niệm đột Câu 5_NT1 biến điểm Đột biến số lượng - Nhận ra Câu 1_ NT1 nhiễm sắc thể được các dạng đột biến lệch bội
  6. Di truyền phân tử - Dựa vào sơ đồ Câu 2 hình ảnh để phân a)_NT3 tích các thành phần b)_NT7 trong phiên mã c)_NT7 d)_NT8 4 Tính qui luật của Ý nghĩa Dựa vào ý nghĩa Câu 2_ NT8 các hiện tượng di của quy luật truyền Mendel, xác định tỉ lệ kiểu gen theo yêu cầu của đề ra. Di truyền gene Phân tích được đặc Câu 3 ngoài nhân điểm của di truyền a)_TH2 ngoài nhân. b)_TH1 c)_TH2 d)_TH3 5 Di truyền quần thể Cấu trúc di truyền Phân tích được cấu Câu 3_ NT4 quần thể trúc di truyền quần thể 6 Di truyền học Di truyền học - Nhiệm vụ chính Câu 6_7_NT2 người người của nghiên cứu di Câu 8__VD1 truyền y học ở người - Phương pháp nghiên cứu di truyền học tế bào - Cơ sở tư vấn hôn nhân gia đình 7 ứng dụng di truyền Chọn giống Nguồn nguyên để Câu 9_NT2 học chọn tạo giống 8 Tiến hoá - Bằng chứng tiến - Vai trò của hóa Câu 10-NT1 hóa thạch Câu 11-NT1 - Bằng chứng sinh Câu 12_NT1
  7. - Học thuyết Đac học phân tử Uyn -Sự hình thành nhiều giống vật nuôi, cây trồng - Kết quả của chọn lọc tự nhiên - Học thuyết tiến - Vai trò chính của Câu 13_NT1 hoá tổng hợp hiện các nhân tố tiến Câu 14_NT2 đại hoá - Cơ chế hình thành loài Sự phát sinh sự Các giai đoạn phát Câu 4_NT1 sống sinh sự sống trên trái đất 9 Sinh thái học Môi trường và các Phân tích biểu đồ Câu 4 nhân tố sinh thái ảnh hưởng của a)_TH2 nhân tố sinh thái Câu 15_NT1 b)_TH2 đến sự sinh trưởng c)_VD1 của sinh vật. d)_VD2 Các loại môi trường phổ biến Quần thể sinh vật - Quan hệ trong Câu 16_NT1 quần thể Câu 17_NT1 - Đặc trưng của quần thể Quần xã sinh vật - Các mối quan hệ Câu 18_NT3 trong quần xã Hệ sinh thái - Đặc điểm quần xã Câu 5, 6__TH2 - Mối quan hệ giữa các loài trong hệ sinh thái: Chuỗi, lưới thức ăn.
  8. Tổng 18 câu 4 câu 6 câu ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 ĐỀ THI SỐ 1 I. PHẦN CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật? A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Giải phóng năng lượng ATP. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 2. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là A. ATP, CO2. B. ATP, NADPH, O2. C. ATP, O2, H2O D. NADPH, H2O.
  9. Câu 3. Trong 64 bộ ba mã di truyền, có 3 bộ ba không mã hoá cho amino acid nào. Các bộ ba đó là gì? A. UGU, UAA, UAG. B. 5’AAG3’, 5’UAA5’, 5’UGA3’. C. 5’UAG3’, 5’UAA3’, 5’UGA3’. D. 3’UAG5’, 3’UAA5’, 3’UGA5’. Câu 4: Nội dung chính của sự điều hòa biêu hiện gen là A. kiểm soát quá trình dịch mã. B. kiểm soát quá trình tạo sản phẩm của gene. C. kiểm soát quá trình phiên mã. D. điều hoà hoạt động nhân đôi ADN. Câu 5. Những biến đổi trong cấu trúc của gene, liên quan đến một cặp nucleotide được gọi là A. allele mới. B. đột biến gene. C. đột biến điểm. D. thể đột biến. Câu 6. Nhiệm vụ của di truyền y học chủ yếu tập trung vào việc A. nghiên cứu các phương pháp điều trị bệnh tật di truyền ở con người. B. phát triển các loại thuốc mới từ thực vật và động vật. C. đánh giá ảnh hưởng của chế độ ăn uống đối với sức khỏe. D. khám phá sự tiến hóa và phát triển của loài người. Câu 7. Phương pháp nghiên cứu di truyền tế bào là A. phương pháp phân tích bộ nhiễm sắc thể. B. phương pháp phân tích trình tự DNA. C. phương pháp phân tích trình tự RNA. D. phương pháp phân tích trình tự chuỗi amino acid. Câu 8. Bằng phương pháp nghiên cứu tế bào học các tế bào nhau thai bong ra trong nước ối của phụ nữ mang thai 15 tuần người ta có thể phát hiện thai nhi mắc bệnh di truyền nào sau đây? A. Thai nhi mắc hội chứng Đao. B. Thai nhi mắc bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm. C. Thai nhi mắc bệnh phêninkêto niệu. D. Thai nhi mắc bệnh mù màu Câu 9. Nguồn vật liệu chọn giống không có A. Thường biến. B. Đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. DNA tái tổ hợp. Câu 10. Loại bằng chứng trực tiếp nào sau đây có thể giúp xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất ? A. Bằng chứng sinh học phân tử. B. Bằng chứng giải phẫu so sánh. C. Bằng chứng hóa thạch. D. Bằng chứng tế bào học. Câu 11. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử ? A. Protein của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại amino acid. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 12. Theo Darwin, nhân tố chính quy định chiều hướng và tốc độ biến đổi của các giống vật nuôi, cây trồng là
  10. A. chọn lọc tự nhiên. B. đấu tranh sinh tồn. C. phân li tính trạng. D. chọn lọc nhân tạo. Câu 13. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen mà chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C.Đột biến D. Phiêu bạt di truyền. Câu 14. Dấu hiệu chính xác nhất đánh dấu sự hình thành loài mới ở các lài sinh sản hữu tính là A. Cách li sinh sản. B. Tiêu chí hóa sinh. C. Tiêu chí di truyền. D. Tiêu chí hình thái. Câu 15. Có các loại nhân tố sinh thái là A. vô sinh, sinh vật. B. vô sinh, con người. C. hữu sinh, ngoại cảnh. D. vô sinh, hữu sinh. Câu 16. Mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài hỗ trợ lẫn nhau trong hoạt động sống như lấy thức ăn, chống lại kẻ thù, sinh sản....được gọi là A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ cạnh tranh. C. Quan hệ đối kháng. D. Quan hệ cộng sinh. Câu 17: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối? A. Độ đa dạng về loài. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 18. Mối quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi, loài kia không lợi, không hại là biểu hiện của mối quan hệ: A.cộng sinh B.hội sinh C.hợp tác D.kí sinh II. PHẦN CÂU HỎI ĐÚNG/ SAI Câu 1. Khi nói về hoạt động của tim, mỗi ý sau là đúng hay sai? a. Ở hầu hết các loài động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể. (S) b. Chu kì hoạt động của tim gồm 3 pha là co tâm nhĩ, co tâm thất và dãn chung.(Đ) c. Tim hoạt động suốt đời không mỏi vì ở tim có hệ dẫn truyền tự động phát nhịp.(S) d. Do một nửa chu kì hoạt động của tim là pha dãn chung, vì vậy tim có thê hoạt động suốt đời mà không mỏi. (Đ)
  11. Câu 2. Hình sau đây mô tả một cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử ở sinh vật. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về hình này? A. Mô tả cơ chế phiên mã. B. Mạch gốc làm khuôn cho phiên mã tổng hợp mRNA là mạch 1-2 và có chiều 3’-5’. C. Mạch 3-4 có chiều, thành phần nucleotide và trình tự nucleotide giống mRNA (a-b) được tổng hợp. D. Đoạn RNA mới có trình tự z là 5’TTAACCGG3’. Câu 3: Ở hoa loa kèn, tính trạng màu hoa do 1 gene quy định. Một học sinh làm thí nghiệm, thực hiện hai phép lai: - Phép lai 1: P: ♀ cây hoa đỏ × ♂ Cây hoa trắng  F1: 100% số cây hoa đỏ - Phép lai 2: P: ♀ cây hoa trắng × ♂ Cây hoa đỏ F1: 100% số cây hoa trắng Theo lý thuyết các nhận định sau đúng hay sai? A. Nếu cho F1 ở phép lai 1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 3 đỏ: 1 trắng.(S) B. Tế bào của F1 phân bào thì gene quy định màu hoa thường phân chia không đồng đều cho tế bào con(Đ) C. Nếu cho F1 ở phép lai 2 tự thụ phấn thì F2 phân ly tỷ lệ 1 đỏ: 1 trắng.(S) D. Nếu lấy hạt phấn của F1 của phép lai 1 thụ phấn cho F1 của phép lai 2 thì F2 100% trắng(Đ) Câu 4. Mối quan hệ giữa loài A và B được biểu diễn bằng sự biến động số lượng của chúng theo hình bên. Dựa vào các thông tin trên hãy cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai? a) Mối quan hệ giữa hai loài này là quan hệ cạnh tranh.(S) b) Kích thước cơ thể của loài A thường lớn hơn loài B.(S)
  12. c) Sự biến động số lượng của loài A dẫn đến sự biến động số lượng của loài B và ngược lại.(Đ) d) Loài B có thường xu hướng tiêu diệt loài A.(Đ) III. PHẦN CÂU HỎI TRẢ LỜI NGẮN Câu 1. Cho các thể đột biến sau: 3n; 2n+1; 2n+2; 4n; 2n-1; 2n-1-1; 2n+1+1. Có bao nhiêu thể đột biến lệch bội?(5) Câu 2. Ở lúa, tính trạng hình dạng hạt lúa do 1 gen quy định. Cho lúa hạt tròn lai với lúa hạt dài, F1 100% lúa hạt dài. Cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số lúa hạt dài F2. tính theo li thuyết thì số cây hạt dài khi tự thụ phấn cho F3 toàn lúa hạt dài chiếm tỉ lệ bao nhiêu?( Làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy) (2/3 gần bằng 0,67) Câu 3. Ở hoa hướng dương hoang dại, màu hoa được quy định bởi hai allele A và a trội không hoàn toàn. Cây có kiểu gene đồng hợp AA cho hoa màu đỏ, cây có kiểu gene aa cho hoa màu trắng, cây có kiểu gene dị hợp Aa cho hoa màu hồng. Quần thể có 500 cây có hoa màu đỏ, 200 cây có hoa màu hồng, 300 cây có hoa màu trắng. Tần số allele A của quần thể là bao nhiêu?( Để dạng số thập phân: 0,6) Câu 4. Quá trình phát sinh sự sống trên trái đất gồm mấy giai đoạn?(3) Câu 5. Cho các thông tin về lưới thức ăn sau: Trong một quần xã sinh vật gồm các loài: A, B, C, D, E, F, G, H, I. Nếu bỏ loài A thì toàn bộ các loài sẽ chết. Bỏ loài B thì loài E, F sẽ chết, loài C tăng nhanh số lượng. Bỏ loài G và B thì E, F, I sẽ chết, loài H sẽ tăng nhanh số lượng. Có bao nhiêu kết luận đúng trong các kết luận được đưa ra dưới đây?(2) I. Lưới thức ăn này có 5 chuỗi thức ăn khác nhau. II. E, F cùng sử dụng chung một loại thức ăn. III. Nếu loại bỏ loài G ra khỏi quần xã thì có ít nhất 3 loài bị mất đi. IV. Loài C chỉ đóng vai trò là sinh vật tiêu thụ bậc 1. Câu 6. Những năm gần đây vùng Đồng bằng sông Cửu Long của nước ta thường xuyên bị nhiễm mặn do biến đổi khí hậu làm nước biển dâng. Nhằm tìm kiếm các loài thực vật phù hợp cho sản xuất, các nhà khoa học đã tiến hành các thử nghiệm trên 2 loài thực vật đầm lầy (loài A và loài B) ở vùng này. Để nghiên cứu ảnh hưởng của nước biển tới 2 loài này, chúng được trồng trong đầm nước mặn và đầm nước ngọt. Kết quả nghiên cứu được thể hiện ở sơ đồ bên. Khi nói về hai loài này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?(3) I. Loài A chịu mặn tốt hơn loài B. (Đ) II. Trong cùng một độ mặn, loài B có sinh khối cao hơn loài A. (S) III. Trong tương lai nước biển dâng lên, loài A sẽ trở nên phổ biến hơn loài B. (Đ) IV. Cả 2 loài A và B đều sinh trưởng tốt trong điều kiện nước ngọt. (Đ)
  13. ..........................Hết..........................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2