intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh -THPT Cảm Nhân năm 2013

Chia sẻ: Lê Thị Giang | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

63
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh -THPT Cảm Nhân năm 2013 dành cho các bạn học sinh lớp 12 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống kiến thức học tập cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh -THPT Cảm Nhân năm 2013

  1. SỞ GD&ĐT YÊN BÁI ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THP CẢM NHÂN NĂM HỌC 2013 ( Đề chính thức) Môn: Sinh Học Đề thi gồm: 03 trang Thời gian làm bài:60 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1 : Bộ ban mã mở đầu trên mARN là : A. UAG B. UAA C. AUG D. UGA Câu 2 : Mối quan hệ cùng có lợi cho cả hai bên nhưng không nhất thiết cho sự tồn tại là : A. Hợp tác B. Hội sinh C. Hỗ trợ D. Cộng sinh Câu 3 : Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá là : A. Các cơ chế cách li B. Quá trình đột biến C. Quá trình giao phối D. Quá trình chọn lọc tự nhiên Câu 4 : Hợp tử được phát triển từ A. Trứng B. Phôi C. Tinh trùng D. Thể định hướng Câu 5 : Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ A. 40 0C - 42 0C B. 350C - 400C C. 20 0C - 350C D. 5,60C - 420C Câu 6 : Sinh vật biến đổi gen là những sinh vật có hệ gen : A. Cần cho thường biến B. Biến đổi phù hợp với lợi ích của con người C. Cần thiết cho sinh vật D. Cần cho sự tiến hoá Câu 7 : Một phân tử ADN tự sao liên tiếp 3 lần số phân tử con được tạo thành là : A. 2 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 8 : Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở F1 vì : A. Kết hợp với các đặc điểm di truyền B. Luôn luôn ở trạng thái dị hợp của cả bố mẹ C. Biểu hiện các đặc tính tốt của mẹ D. Biểu hiện các đặc tính tốt của bố Câu 9 : Phát hiện ra phép lai phân tích là : A. Moocgan B. Oătxơn - Cric C. Coren D. Men đen Câu 10 : Trong cơ thể sinh vật gen chủ yếu nằm ở : A. Trong ti thể B. Nhiễm sắc thể thường C. Nhiễm sắc thể giới tính D. Trong lạp thể Câu 11 : Enzim nối trong tự sao ADN có tên là: ADN - ARN - A. ARN - Ligaza B. ADN - Ligaza C. D. polimeraza polimeraza Câu 12 : Gen là một đoạn của : A. Phân tử ARN B. Phân tử prôtêin C. Phân tử ADN D. Nhiễm sắc thể Câu 13 : Đoạn gen phiên mã có chiều là : A. 5’ - 3’ B. 5’ - 5’ C. 3’ - 3’ D. 3’ - 5’ Câu 14 : Thể đột biến là : A. Cơ thể mang đột biến tiềm ẩn B. Cơ thể mang đột biến chưa biểu hiện ra kiểu hình C. Cơ thể có biến dị tổ hợp biểu hiện ra D. Cơ thể mang đột biến biểu hiện ra kiểu 1
  2. kiểu hình hình Câu 15 : Ô nhiễm môi trường gây nguy hiểm nhất là : A. Gây ô nhiễm môi trường không khí B. Gây ô nhiễm môi trường đất C. Gây nguy hại đến sức khoẻ con người D. Gây ô nhiễm môi trường nước Câu 16 : Quần thể có thể dị hợp ngày một giảm là : A. Loài trinh sản B. Quần thể tự thụ C. Loài sinh sản hữu tính D. Quần thể giao phối Câu 17 : Theo di truyền học hiện đại, đối với từng gen riêng rẽ thì tần số đột biến là : A. 10 - 3 - 10 - 4 B. 10 - 2 - 10 - 3 C. 10 - 6 - 10 - 4 D. 10 - 4 - 10 - 5 Câu 18 : Cơ quan thoái hoá là cơ quan : A. Không bị tiêu giảm B. Ngày càng phát triển C. Phát triển đầy đủ D. Bị tiêu giảm dần Câu 19 : Thực vật ở cạn đầu tiên xuất hiện ở kỷ : A. Than đá B. Xilua C. Đevai D. Cambri Câu 20 : Gen đa hiệu là hiện tượng : A. Cộng gộp giữa các gen trội. B. Nhiều gen chi phối lên một tính trạng C. Một gen chi phối lên một tính trạng D. Một gen chi phối nhiều tính trạng Câu 21 : Mức phản ứng là : A. Giới hạn đột biến nhiễm sắc thể B. Giới hạn đột biến gen C. Giới hạn biến dị tổ hợp D. Giới hạn của thường biến Câu 22 : Trong chuỗi thức ăn các sinh vật thể hiện mối quan hệ : A. Hợp tác B. Cạnh tranh C. Nơi ở D. Dinh dưỡng Câu 23 : Một gen có 2 alen số kiểu gen có thể tạo được là: A. 8 B. 2 C. 4 D. 6 Câu 24 : Diến thế sinh thái là quá trình A. Biến đổi thành phần của quần xã. B. Biến đổi cấu trúc loài của quần xã C. Biến đổi tuần tự của các quần xã D. Biến đổi sự phân tầng của quần xã. Câu 25 : Ở loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 18, dự đoán tối đa có bao nhiêu thể 1 nhiễm A. 9 B. 17 C. 18 D. 19 Câu 26 : Tác dụng của quan hệ hỗ trợ trong quần thể là : A. Sức cạnh tranh gay gắt B. Cạn kiệt nguồn sống C. Tranh giành đực cái. D. Kiếm ăn và bảo vệ, sinh sản tốt hơn Câu 27 : Trong quần thể giao phối có thành phần kiểu gen : 0,64AA : 0,32Aa : 0,04 aa Tần số tương đối của các alen A và alen a là : A. A = 0,8 và a = 0,2 B. A = 0,4 và a = 0,6 C. A = 0,2 và a = 0,8 D. A = 0,6 và a = 0,4 Câu 28 : Đơn vị cơ bản của thuyết tiến hoá tổng hợp là : A. Quần thể B. Loài C. Cá thể D. Nòi Câu 29 : Phân tử ADN tự sao dựa trên nguyên tắc bổ sung là : A. A - G, T - X B. A - T, G - X C. A - U, G - X D. T - U, G - X Câu 30 : Một trong các quy luật di truyền làm tăng biến dị tổ hợp là : Di truyền qua tế A. Hoán vị gen B. Tương tác gen C. Liên kết gen D. bào chất Câu 31 : Quần thể ưu thế trong quần xã là : 2
  3. Có vai trò A. B. Cạnh tranh cao C. Sinh sản mạnh D. Số lượng nhiều quan trọng Câu 32 : Lời khuyên cho những bà mẹ để tránh sinh con mắc hội chứng đao không nên sinh ở tuổi : A. 35 - 40 B. Dưới 30 C. Trên 35 D. 30 - 35 Câu 33 : Quy luật di truyền liên kết với giới tính là của : A. Moocgan B. Coren C. Đacuyn D. Men đen Câu 34 : Biến dị cá thể là phát hiện của : Di truyền học A. B. Lamac C. Đacuyn D. Kimura hiện đại Câu 35 : Nhân tố sinh thái là : A. Nhân tố vô sinh B. Các nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người C. Nhân tố con người D. Nhân tố hữu sinh Câu 36 : Quan điểm của Lamac về đặc điểm thích nghi của sinh vật A. Do thay đổi tập quán hoạt động của B. Do tác động của chọn lọc tự nhiên các cơ quan C. Do phát sinh đột biến D. Do phát sinh biến dị Câu 37 : Plasmit là ADN vòng có trong A. Ti thể, lạp thể B. Nhân tế bào các loài sinh vật C. Nhiễm sắc thể D. Tế bào chất vi khuẩn E.coli Câu 38 : Ở ruồi dấm kiểu gen có hoán vị gen là : Ab Ab AB AB A. Ruồi cái B. Ruồi cái C. Ruồi cái D. Ruồi đực aB ab Ab ab Câu 39 : Vai trò của Conxixin trong gây đột biến nhân tạo là : A. Gây đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. B. Gây đột biến dị bội C. Gây đột biến gen D. Cản trở sự hình thành của thoi vô sắc Câu 40 : Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hoá : A. Các bộ ba không mã hoá axit amin B. Một bộ ba mã hoá một axit amin. C. Một axit amin được mã hoá bởi nhiều D. Một bộ ba mã hoá nhiều axit amin. bộ ba. ........................HẾT......................... 3
  4. SỞ GD&ĐT TỈNH YÊN BÁI KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT CẢM NHÂN NĂM HỌC 2009 - 2010 ĐÁP ÁN Câu Đáp án 1 C 2 A 3 B 4 A 5 C 6 B 7 B 8 B 9 D 10 B 11 B 12 C 13 D 14 D 15 C 16 B 17 C 18 D 19 B 20 D 21 D 22 D 23 C 24 C 25 A 26 D 27 A 28 A 29 B 30 A 31 A 32 C 33 A 34 C 35 B 36 A 37 D 38 A 39 D 40 C 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2