intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:24

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Tin học năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai

  1. SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 TRƯỜNG THPT LONG THÀNH KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TIN HỌC BẢNG MA TRẬN NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIN HỌC Năng lực tin học Sử Giải dụng Ứng quyế và xử t vấn quản phù đề lý hợp với các tron sự phươ g hỗ TỔNG SỐ ng Chủ môi trợ tiện đề trườ của CNT ng số máy T&T (NL tính T b) (NLc (NLa ) ) Cấp Cấp Cấp độ tư độ tư độ tư Cấp độ tư duy duy duy duy Vận Vận Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu dụng dụng dụng dụng Chủ đề 1 3 2 2 4/1* 2/1* 2/2* 12A. Chủ đề 5 2 1 5/2* 2/1* 1/1* 12B. Chủ đề 3 3 12D. Chủ đề 2 2 5 2 2 5 12F. Chủ đề 2 1 2 1 12G. Chủ đề 1 1 10F. Chủ 2 1 1 2/2* 1/1* 1/1* đề Trang 1
  2. 12EIC T . Chủ đề 1 1 2 1/1* 1/1* 2/2* 11FIC T . Chủ đề 3 2 3 3/3* 2/2* 3/3* 12FCS . Chu 13/3 10/2 9 6 17 9/3* ng * * Tổng CS 8 3/3* 2/2* 3/3* ICT 8 3/3* 2/2* 3/3* Tổng cộng và tỷ lệ 40% 30% 30% Dấu * là lệnh hỏi đúng/sai Trang 2
  3. MA TRẬN PHÂN BỐ LỆNH HỎI THEO NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT MÔN TIN HỌC CẤP ĐỘ TƯ DUY Năng lực Dạng D1 Dạng D2 Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng NLa: Sử dụng và quản lý các 4 1 0 2 1 1 phương tiện ICT NLb: Ứng xử phù hợp 2 4 0 0 0 0 trong môi trường số NLc: Giải quyết vấn đề 1 1 2 với sự trợ 4 3 6 3-CS 2-CS 3-CS giúp của máy 3-ICT 2-ICT 3-ICT tính Tổng (số lệnh hỏi của một 10 6 8 6 4 6 trong hai định hướng CS/ICT) Tỷ lệ 60% 40% Trang 3
  4. MA TRẬN NỘI DUNG, NĂNG LỰC VÀ CẤP ĐỘ TƯ DUY CỦA CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT 2025 MÔN TIN HỌC Năng lực tin học Sử dụng Ứng và xử quản phù lý các hợp phươ trong Giải quyết vấn đề với sự hỗ trợ của máy tính (NLc) ng Dạng Câu môi tiện thức hỏi trườn CNT g số T&T (NLb) T (NLa) Cấp Cấp độ tư độ tư Cấp độ tư duy duy duy Vận Vận Biết Hiểu Biết Hiểu Biết Hiểu Vận dụng dụng dụng Dạng thức Câu 1 CC9 1 Câu 2 AC2 Câu 3 CC9 Câu 4 CC9 Câu 5 AC7 Câu 6 AC6 Câu 7 AC7 Câu 8 AC7 Câu 9 CC3 Câu CC3 10 Câu CC3 11 Trang 4
  5. Câu CC3 12 Câu CC3 13 Câu CC3 14 Câu CC3 15 Câu CC3 16 Câu CC3 17 Câu CC4 18 Câu BC4 19 Câu BC5 20 Câu BC5 21 Câu BC6 22 Câu BC6 23 Câu BC6 24 Dạng thức 2 a CC9 b CC9 Câu 1 c CC9 d CC9 Câu 2 a AC7 b AC7 c AC7 d AC7 Trang 5
  6. a CS4 b CS4 Câu 3 c CS4 d CS4 a CC4 b CC4 Câu 4 c CC4 d CC4 a CC3 b CC3 Câu 5 c CC3 d CC3 a CC5 b CC5 Câu 6 c CC5 d CC5 Trang 6
  7. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN TIN HỌC TT Chương/ Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Yêu cầu cần đạt Mức độ đánh giá Trắc nghiệm D1 D2 1 Chủ đề A. Máy tính và xã hội tri thức Trang 7
  8. A1. Giới thiệu Trí tuệ nhân tạo. Nhận biết - Chỉ ra được một số lĩnh vực của khoa học công nghệ và đời sống đã và đang phát triển mạnh mẽ dựa trên những thành tựu to lớn của AI. - Nêu được một cảnh báo về sự phát triển của AI trong tương lai. Thông hiểu - Giải thích được sơ lược về khái niệm Trí tuệ nhân tạo (AI - Artificial Intelligence - Nêu được ví dụ minh hoạ cho một số ứng dụng điển hình của AI như điều khiển tự động, chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn mặt, trợ lí ảo,... - Nêu được ví dụ để thấy một hệ thống AI có tri thức, có khả năng suy luận và khả năng học,... 3(B) 1(H) 1(B) 1(H) 2(V) 2 Chủ đề B. Mạng máy tính và Internet B1. Thiết bị và giao thức mạng Nhận biết - Nêu được chức năng của một số thiết bị mạng thông dụng Thông hiểu - Mô tả sơ lược được vai trò và chức năng của giao thức mạng nói chung và giao thức TCP/IP nói riêng. Trang 8
  9. 3(B) 1(H) 2(B) 1(H) 1(V) 3 Chủ đề D. Đạo đức, pháp luật và văn hoá trong môi trường số D1. Gìn giữ tính nhân văn trong thế giới ảo. Nhận biết - Nhận ra và phân biệt được các hành vi vi phạm đạo đức khi giao tiếp trong môi trường số Thông hiểu - Phân tích được ưu và nhược điểm về giao tiếp trong thế giới ảo qua các ví dụ cụ thể. 3(H) 4 Chủ đề E. Ứng dụng Tin học E1. Thực hành sử dụng phần mềm tạo trang web Nhận biết - Chỉ ra được một số thành phần chính trong màn hình làm việc của Google Sites - Biết các bước xây dựng phần đầu, phần thân và phần chân trang web trong Google Sites Trang 9
  10. Thông hiểu - Phân biệt được các thành phần chính trong bố cục của một trang web được thiết kế bằng Google Sites Vận dụng - Sử dụng được một số chức năng cơ bản của phần mềm tạo trang web. - Tạo được một trang web tĩnh đơn giản gồm một vài thành phần cơ bản 2(B) 1(H) 1(V) 5 Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính F1. Cấu trúc trang web dưới dạng HTML – Hiểu và giải thích được cấu trúc của một trang web dưới dạng HTML. – Sử dụng được các thẻ HTML để trình bày trang web: + Định dạng văn bản, phông chữ, tạo liên kết, danh sách. + Đưa các tệp dữ liệu đa phương tiện vào trang web (Ví dụ: ảnh, âm thanh, video). + Tạo bảng, khung (frame). + Tạo mẫu biểu (form). 1(B) 1(H) 2(V) Trang 10
  11. F2. Sử dụng CSS trong tạo trang web – Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ,... – Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id, tag,... – Sử dụng được CSS làm trang web đẹp, đa dạng và sinh động hơn. 1(B) 1(H) 3(V) F3. Giới thiệu khoa học dữ liệu – Nêu được sơ lược về mục tiêu và một số thành tựu của Khoa học dữ liệu, nêu được ví dụ minh hoạ. – Biết được vai trò của máy tính đối với sự phát triển của Khoa học dữ liệu. – Biết được tính ưu việt trong việc sử dụng máy tính và thuật toán hiệu quả để xử lí khối dữ liệu lớn, nêu được ví dụ minh hoạ. – Nêu được trải nghiệm của bản thân trong việc trích rút thông tin và tri thức hữu ích từ dữ liệu đã có. 3(B) 2(H) Trang 11
  12. 3(V) F4ICT. Thực hành tạo và cập nhật Cơ sở dữ liệu Thực hiện được việc tạo lập Cơ sở dữ liệu cho một bài toán quản lí nhỏ bằng cách sử dụng một hệ Quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Cụ thể là: – Tạo được các bảng và chỉ định được khoá cho mỗi bảng, thiết lập được mối quan hệ giữa các bảng qua việc chỉ định khoá ngoài. – Thực hiện được việc cập nhật Cơ sở dữ liệu. – Nêu được một vài tổ chức cần ứng dụng Cơ sở dữ liệu để quản lí hoạt động của mình. – Thể hiện được tính cẩn thận, chăm chỉ, trách nhiệm trong việc lưu trữ và quản lí dữ liệu. 1(B) F5ICT. Thực hành khai thác Cơ sở dữ liệu Thực hiện được việc khai thác thông tin trong Cơ sở dữ liệu cho một bài toán quản lí nhỏ bằng cách sử dụng một hệ Quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ. Cụ thể là: – Sử dụng được các truy vấn để tìm kiếm và kết xuất thông tin từ Cơ sở dữ liệu. – Nêu được một vài nhận xét so sánh kết quả bài thực hành với một phần mềm quản lí do giáo viên giới thiệu hoặc đã từng biết. 1(H) 2(V) Trang 12
  13. F6. Giải quyết bài toán bằng lập trình – Đọc hiểu được chương trình đơn giản. – Kiểm thử và gỡ lỗi được chương trình. – Viết và thực hiện được chương trình giải quyết bài toán đơn giản có vận dụng kiến thức liên môn 1(V) 6 Chủ đề G. Hướng nghiệp với tin học G1. Giới thiệu nhóm nghề dịch vụ và quản trị Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị và bảo trì hệ thống) theo các yếu tố sau: + Những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. + Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. + Ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. + Nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. – Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,...) về một vài ngành nghề khác trong lĩnh vực tin học. 2(B) 1(H) Trang 13
  14. Tổng 10(B) 8(H) 6(V) 9(B) 6(H) 9(V) 24 8C + 8R Tỉ lệ 60% 40% SỞ GD&ĐT ĐỒNG NAI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 TRƯỜNG THPT LONG THÀNH MÔN: TIN HỌC ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề thi có 07 trang) Họ, tên thí sinh: ..................................................................................................................... Số báo danh:........................................................................................................................... Trang 14
  15. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi, thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Khả năng nào sau đây KHÔNG phải là một đặc trưng của trí tuệ nhân tạo (AI)? A. Xử lý ngôn ngữ tự nhiên. B. Phân tích cảm xúc. C. Tính toán tốc độ cao. D. Suy luận logic. Câu 2: Thiết bị nào dưới đây thường được sử dụng để nhận diện mã vạch trong siêu thị? A. Máy quét mã vạch. B. Điện thoại thông minh. C. Máy in. D. Máy rút tiền tự động ATM. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây KHÔNG phải là ứng dụng của AI trong y tế? A. Phân tích hình ảnh chụp X-quang để chẩn đoán bệnh. B. Đưa ra kế hoạch điều trị cá nhân hóa cho bệnh nhân. C. Lưu trữ hồ sơ bệnh nhân trong tủ tài liệu vật lý. D. Sử dụng chatbot để tư vấn sức khỏe. Câu 4: Sự phát triển của AI KHÔNG gây ra nguy cơ nào dưới đây? A. Mất việc làm ở một số ngành nghề. B. Lợi dụng AI để lừa đảo trực tuyến. C. Hỗ trợ người dùng trong việc đưa ra quyết định. D. Lỗ hổng bảo mật trong hệ thống mạng. Câu 5: Thiết bị nào sau đây đóng vai trò kết nối chính trong mạng cục bộ (LAN)? A. Router. B. Switch. C. Modem. D. Access Point. Trang 15
  16. Câu 6: WAN là viết tắt của loại mạng nào sau đây? A. Mạng không dây. B. Mạng cục bộ. C. Mạng diện rộng. D. Mạng toàn cầu. Câu 7: Một phòng máy tính kết nối mạng LAN với mạng Internet để học sinh truy cập tài liệu trực tuyến. Thiết bị nào sau đây được sử dụng để cung cấp quyền truy cập mạng Internet cho phòng máy? A. Switch. B. Router. C. Hub. D. Firewall. Câu 8: Phương án nào sau đây nêu đúng chức năng chính của modem? A. Kết nối mạng nội bộ với mạng diện rộng. B. Lưu trữ dữ liệu mạng. C. Chuyển đổi tín hiệu để kết nối mạng Internet. D. Tăng tốc độ truyền dữ liệu giữa các thiết bị. Câu 9: Phương án nào sau đây là cú pháp đúng để tạo liên kết đến trang web "https://www.google.com"? A. Google B. Google C. Google D. Google Câu 10. Phương án sử dụng CSS nào sau đây tốt nhất để định dạng (định kiểu) cho tất cả các tiêu đề trong văn bản HTML? A. Sử dụng bộ chọn lớp. B. Sử dụng bộ chọn thuộc tính. C. Sử dụng bộ chọn phần tử. D. Sử dụng bộ chọn định danh. Trang 16
  17. Câu 11. Đoạn mã CSS sau áp dụng định dạng cho phần tử nào trong trang web? article#main-content > div.container > ul > li:first-child { font-weight: bold; color: blue; } A. Phần tử có id "main-content". B. Tất cả các thẻ trong trang web. C. Phần tử đầu tiên trong mỗi thẻ nằm trong phần tử bên trong phần tử . D. Phần tử có class "container" bên trong phần tử . Câu 12: Đoạn mã CSS sau ảnh hưởng đến phần tử có class "content" như thế nào? .content { width: 80%; max-width: 1200px; margin: 20px auto; padding: 15px; border: 2px solid #333; box-shadow: 5px 5px 10px rgba(0, 0, 0, 0.2); } A. Giới hạn chiều rộng tối đa của phần tử và căn giữa nó trên trang. B. Định dạng nội dung văn bản bên trong phần tử .content. C. Tạo hiệu ứng bóng đổ cho văn bản bên trong phần tử .content. D. Thiết lập kích thước cố định cho phần tử .content. Câu 13: Đoạn mã HTML nào sau đây sẽ tạo ra bảng có tiêu đề cột là "Họ tên" và "Tuổi"? A. Họ tênTuổi B. Họ tênTuổi C. Họ tênTuổi D. Họ tênTuổi Câu 14: Đoạn mã CSS sau định dạng phần tử nào trong trang web? Trang 17
  18. section#content p.highlight { color: red; font-size: 18px; } A. Tất cả các thẻ trong trang web. B. Chỉ các thẻ có class "highlight" bên trong phần tử có id "content" và nằm trong thẻ . C. Tất cả các thẻ có class "highlight" trong trang web. D. Chỉ phần tử có id "content". Câu 15: Thuộc tính CSS nào sau đây sử dụng để đặt tất cả các thuộc tính của viền (border) trong một lệnh duy nhất? A. border. B. border-style. C. border-all. D. border-color. Câu 16. Mã lệnh CSS nào sau đây cho phép tạo ra một khoảng cách giữa các phần tử hiện tại và các phần tử lân cận là 20px? A. margin: 20px. B. margin-all: 20px. C. padding: 20px. D. border: 20px. Câu 17. Phương án nào cho bên dưới mô tả đúng định dạng của văn bản được hiển thị khi thực hiện đoạn mã HTML sau? p {color: red; font-size: 16px;} p {color: black; font-size: 18px;} Chào mừng bạn! Trang 18
  19. A. Chữ màu đỏ, kích thước 16px. B. Chữ màu đen, kích thước 18px. C. Chữ màu đỏ, kích thước 18px. D. Chữ màu đen, kích thước 16px. Câu 18. Cho câu lệnh sau trong Python: >>> print("10"+"5"*0) Phương án nào sau đây chỉ ra đúng kết quả của câu lệnh trên? A. 1005 B. 10 C. 1000000 D. 105 Câu 19. Phương án nào sau đây giải thích đúng tại sao giao tiếp qua không gian mạng có thể gây hiểu lầm trong một số tình huống? A. Vì giao tiếp qua mạng luôn bị gián đoạn bởi các yếu tố kỹ thuật. B. Vì giao tiếp qua mạng thiếu các tín hiệu phi ngôn ngữ và ngữ cảnh. C. Vì tất cả các thông tin trên mạng đều không đáng tin cậy. D. Vì giao tiếp qua mạng chỉ cho phép sử dụng hình ảnh, không thể sử dụng từ ngữ. Câu 20. Một người bạn của bạn chia sẻ lên mạng xã hội một trải nghiệm khó khăn mà họ vừa trải qua. Là người đọc, để thể hiện sự nhân văn trong giao tiếp, bạn nên làm điều gì sau đây? A. Phớt lờ bài viết vì đó là vấn đề cá nhân. B. Để lại một bình luận khích lệ và đề nghị giúp đỡ nếu cần. C. Tranh luận về cách giải quyết của họ nếu thấy chưa hợp lý. D. Chia sẻ lại câu chuyện của họ trên trang cá nhân để nhiều người biết đến. Câu 21. Trong một buổi thảo luận nhóm trực tuyến, bạn nhận thấy một thành viên trong nhóm chưa nói gì trong suốt buổi thảo luận. Để thể hiện sự tôn trọng và khích lệ, bạn nên làm điều gì sau đây? Trang 19
  20. A. Yêu cầu thành viên đó phát biểu ngay để không mất thời gian. B. Gửi tin nhắn riêng, hỏi liệu họ có muốn chia sẻ ý kiến không. C. Bỏ qua vì việc phát biểu là tự nguyện. D. Nhắc nhở mọi người phát biểu nhanh gọn để kết thúc sớm. Câu 22. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề Quản trị mạng và hệ thống? A. Kỹ thuật viên công nghệ thông tin là người phụ trách công việc Quản trị mạng và hệ thống. B. Để trở thành người Quản trị mạng và hệ thống cần phải được đào tạo một cách bài bản ở các bậc học tiếp theo . C. Người quản trị mạng và hệ thống nhất thiết phải lập trình thành thạo. D. Trong các văn bản pháp luật, không có nội dung nào liên quan đến công việc của người Quản trị mạng và hệ thống. Câu 23. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về nghề Sửa chữa và bảo trì máy tính? A. Yêu cầu phải có kiến thức về lập trình và phát triển phần mềm. B. Không cần có kỹ năng giao tiếp và làm việc với khách hàng. C. Cần biết cách điều chỉnh, tối ưu hóa cấu hình hệ điều hành và phần mềm. D. Phải thành thạo trong việc sử dụng mọi phần mềm ứng dụng phổ biến. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả sai về nghề Bảo mật hệ thống thông tin? A. Cần có hiểu biết sâu về các phương thức tấn công mạng, phương thức lây lan và phá hoại của các phần mềm độc hại. B. Phải có khả năng thiết lập và vận hành hệ thống bảo mật cho mạng LAN. C. Phải biết lắp đặt sửa chữa thay thế các bộ phận hay linh kiện bị hỏng trong máy tính. D. Có nhiều ngành học ở bậc học tiếp theo đang đào tạo nhân lực cho nghề Bảo mật hệ thống thông tin. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng/sai. Học sinh trả lời từ 4 câu hỏi. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
44=>2