intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi tốt nghiệp THPT, giúp học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Vĩnh Linh

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KỲ THI THỬ TN THPT LẦN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THPT VĨNH LINH MÔN TOÁN HỌC Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 8 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề A Câu 1: Cho hình chóp S . A B C có đáy A B C là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên S A vuông góc với đáy và S A  a 3 ( tham khảo hình vẽ bên). Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  S B C  và  A B C  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 5 5 A. s in   . B. s in   . C.   30 . D.   60 . 5 5 Câu 2: Diện tích của hình phẳng  H  được giới hạn bởi đồ thị hàm số y  f  x  , trục hoành và hai đường thẳng x  a , x  b a  b (phần tô đậm trong hình vẽ) tính theo công thức: Trang 1/8 - Mã đề A
  2. c b c b A. S   f  x  dx   f  x  dx . B. S   f  x  dx   f  x  dx . a c a c b b C. S   f  x  dx . D. S   f  x  dx . a a  2 s in x Câu 3: Biết  d x  a ln 5  b ln 2 với a,b  ¢ . Khẳng định nào dưới đây đúng?  cos x  2 3 A. a  2 b  0 . B. 2 a  b  0 . C. 2 a  b  0 . D. a  2 b  0 . Câu 4: Cho hình nón có độ dài đường sinh l  6 và bán kính r  3 . Chiều cao của hình nón đã cho bằng 1 A. 3 5 . B. . C. 3 3 . D. 3. 2 Câu 5: Trong không gian S : x  y  z  2 x  4 y  2 z  10  0 . Bán kính mặt cầu bằng: 2 2 2 O xyz A. R  2 . B. R  3 . C. R  4 . D. R  5 Câu 6: Cho cấp số cộng  u n  có u 1  2022 và công sai d  3 . Tìm số hạng u 1 0 . A. u 1 0  2 0 2 2 .3 9 . B. u10  2 0 4 9 . C. u 1 0  2012 D. u10  2 0 3 2 . Câu 7: Cho số phức z  2 4 i , mô đun của số phức w  z 1 bằng: A. 2 5  1 . B. 5 . C. 2 5 . D. 7 . Câu 8: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y  x  2 4 , trục hoành và các đường thẳng x  1 , x  3 là: 23 25 A. 4 . B. . C. . D. 3. 3 3 Câu 9: Một lớp học có 2 5 học sinh nam và 2 0 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh trong lớp học này đi dự trại hè của trường? A. 5 0 0 . B. 45 . C. 20 . D. 25 . f   x   x  x  1  x  2   x  3  4 Câu 10: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm là . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là: A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 . Câu 11: Lấy ngẫu nhiên hai quả từ một hộp chứa năm quả cầu trắng và bốn quả cầu đen. Xác suất để lấy được hai quả cùng màu trắng là: 5 5 10 9 A. . B. . C. . D. . 9 18 30 30 Câu 12: Phương trình lo g 2  x  1   3 có nghiệm là: A. x  3 . B. x  9 . C. x  1 0 . D. x  7 . r r r r r Câu 13: Trong không gian O x y z , cho a   2 i  2 j  3 k . Tọa độ của vectơ a là A.   2 ; 2 ;  3  . B.  2 ;  3 ;  1  . C.   3 ; 2 ;  1  . D.   1 ; 2 ;  3  . Trang 2/8 - Mã đề A
  3. Câu 14: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới? A. x 4  2 x 2  1 . B. y  x  3x  1. 3 C. y   x 3  3 x  1 . D. y   x 4  2 x 2  1 . Câu 15: Trong không gian O xyz , cho hai điểm A  0;1;1  và B  1; 2 ; 4  . Viết phương trình của mặt phẳng  P  đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB . A. x  3 y  4 z  26  0 . B. x  3y  4z  7  0 . C. x  y  3z  4  0 . D. x  y  2z  3  0 . Câu 16: Cho hình chóp S .ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AC  a 5 . Biết SA vuông góc với mặt phẳng  A B C D  và SA  2a . Tính thể tích khối chóp S .ABC D theo a. 3 3 3 4a 2 5a 8a 3 A. . B. . C. . D. 4a . 3 3 3 Câu 17: Khối trụ có bán kính đáy, đường cao lần lượt là a,2a thì có thể tích bằng: a 2 a 3 3 A. 2  a . 3 B. . C.  a . 3 D. . 3 3  3 Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  x  3x  3 3 trên   1; .  2  A. m ax y  3 . B. m ax y  5 . C. m ax y  4 . D. m ax y  6 .  3  3  3  3 x   1; x   1; x   1; x   1;          2  2  2  2 Câu 19: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau Hàm số y  f  x  đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng sau đây? Trang 3/8 - Mã đề A
  4. A.   2; 0  . B.  0 ; 3  . C.    ;  2  . D.  0 ;    . Câu 20: Số phức liên hợp của số phức z  3  5 i là A. z   3  5 i . B. z  5  3i . C. z  3  5i . D. z   3  5i . Câu 21: Cho số phức z  1  3i . Tìm số phức  1 z  z 2 . A.   1 0  3i .   3  2i . B. C.   5  2i . D.   1  6i . Câu 22: Cho số phức z  5  4 i . Phần ảo của số phức z là: A. 5 . B. 4 . C. 4i . D. 4 . Câu 23: Họ các nguyên hàm của hàm số x  3x  2 là: 2 f 3 x  xC x C x  2x  C 3 3 A. . B. 6x  C . C. . D. . 3 Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S . A B C D có cạnh đáy 4 a , cạnh bên bằng 2 5a , gọi O là tâm của hình vuông A B C D . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng  S C D  bằng a A. 2a . B. . C. 3a . D. a . 2 Câu 25: Phương trình  3  2 i  z  4  5i  9  7 i có nghiệm z bằng: A. 1. B. i. C. 1 i . D. 3  2i . 3 Câu 26: Cho  x  là một nguyên hàm của hàm số x  e  4x thỏa mãn F 0  Tìm x F f . 2 F  x . 5 1 x  e  x  x  e  x  x 2 x 2 A. F . B. F . 2 2 1 1 x  e  2x  x  2e  x  x 2 x 2 C. F . D. F . 2 2 Câu 27: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.   1; 2  . B.  0 ; 3  . C.   1; 0  . D.  0; 2  . Câu 28: Tập xác định của hàm số y  lo g ( 2 x  3) là: Trang 4/8 - Mã đề A
  5.  2  3   3  2 A.  ;  . B.  ;   . C.  ;  . D.  ;  .  3  2   2  3 Câu 29: Cho biểu thức P  x 4 x 5 với x  0 . Mệnh đề nào sau đây đúng? 9 13 5 P  x P  x 20 A. P  x 4 . B. . C. 2 . D. P  x4 . 7 x  14 Câu 30: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là: x 1 A. x  1 . B. x  7 . C. x  2 . D. x  1. x 1 Câu 31: Phương trình 2  16 có nghiệm là: 1 A. x 1. B. x  3. C. x  . D. x  8. 3 Câu 32: Cho mặt cầu diện tích bằng 3 2 a 2 . Khi đó bán kính của mặt cầu bằng: a 2 A. . B. 2 6a . C. 2a . D. 2 2a . 2 Câu 33: Hàm số y   x  3x  11 3 2 đạt cực tiểu tại: A. x  2 . B. x  7 . C. x  3 . D. x  0 . x 1 y z 1 Câu 34: Trong không gian O xyz , cho đường thẳng d :   . Một véc tơ chỉ phương 2 1 3 của đường thẳng d là: ur uu r uu r uu r A. u 1   2 ;  1; 3  . B. u 2   1; 0 ;1  . C. u 3    2 ;1; 3  D. u 4    2 ;  1; 3  . Câu 35: Trên tập hợp các số phức, có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình: z 2  2 ( 2 m  1) z  4 m 2  5 m  0 có nghiệm z 0 thỏa mãn z 0  3  1 0 . A. 2 B. 1 C. 4 D. 3 Câu 36: Trong không gian với hệ trục tọa độ O x y z , cho mặt cầu ( S ) : x  y 2  z 2  4 và mặt phẳng 2 ( P ) : x  y  z  2  0 .Gọi ( S ') là mặt cầu (khác ( S ) ) chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và ( P ) đồng thời tiếp xúc với mặt phẳng ( Q ) : x  2  0 . Gọi I ( a ; b ; c ) là tâm của mặt cầu ( S ') , tính giá trị T  abc. A. 12 B. 6 C. 2 D. 10. Câu 37: Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên đoạn  0 ; 2  và thoả mãn 2 1 f 2  8,  f  x  dx  4 . Tính tích phân I   x. f   2 x  d x . 0 0 A. I  1 3 . B. I  7 . C. I  3 . D. I  12 . Câu 38: Cho hàm số y  f ( x  2)  3 có có bảng biến thiên như sau: Trang 5/8 - Mã đề A
  6. Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f ( x  3 x  2 m  1) 3 có ít nhất 6 điểm cực trị. A. 3 B. 7 C. 4 D. 11 Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ O xyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  y  z  1 0  0 và đường x 2 y 1 z 1 thẳng d :   . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho 2 1 1 A  1; 3;  2  là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN . A. MN  2 370 . B. MN  2 23 . C. MN  4 33 . D. MN  2 66 . 2 x 1 x 1 Câu 40: Bất phương trình (3 9 )( 2  lo g 1 ( x  1 0 ))  0 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 2 A. 10 B. 6 C. Vô số D. 9 Câu 41: Cho lăng trụ tam giác A B C . A  B C  có đáy là tam giác đều cạnh 2 a , biết A  cách đều ba điểm A , B , C và mặt phẳng  A  B C  vuông góc với mặt phẳng  A B C   . Thể tích của khối lăng trụ tính theo a bằng A B C . A  B C  . 3 3 3 a 5 a 5 3 a 5 A. . B. . C. a 5 . D. . 3 8 4 Câu 42: Hình phẳng ( H ) được giới hạn bởi đồ thị ( C ) của hàm số đa thức bậc ba và parabol (P) có trục đối xứng vuông góc với trục hoành . Phần tô đậm có diện tích bằng? Trang 6/8 - Mã đề A
  7. 7 37 47 17 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 12 Câu 43: Trong không gian hệ tọa độ O xyz , cho A  1;2 ;  1  ; B   1;0;1  và mặt phẳng  P  :x  2y  z 1 0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  qua A,B và vuông góc với  P  . A.  Q  :2 x  y  3  0 . B.  Q  : x  z  0 . C.  Q  :3 x  2 y  z  2  0 . D.  Q  :3 x  y  z  0.  x  1 khi x  2 Câu 44: Cho hàm số f (x)   .  x  1 khi x  2 2 2 2 2 xf ( 1  x ) 2 Giá trị của tích phân I   dx bằng: 1 x 2 0 47 47 79 79 A. I  B. I  C. I  D. I  6 3 3 6 Câu 45: Trong hệ trục tọa độ O x y z , cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d lần lượt có phương trình: 4 x  2 y  5 z  2  0 ; 1 1 x  8 y  7 z  8  0 và hai điểm A (0;  4; 2 ) , B (1; 4; 5 ) . Gọi M ( a ; b ; c ) nằm trên đường thẳng d sao cho tổng M A  M B là nhỏ nhất, tính giá trị a  b  c . A. 4 B. 0 C. 2 D. 8 Câu 46: Trong không gian O xyz , cho điểm A  1; 2; 3  , đường thẳng d có phương trình x3 y 3 z   và mặt phẳng    có phương trình x y z3 0 . Đường thẳng  đi qua điểm 1 3 2 A , cắt d và song song với mặt phẳng    có phương trình là: x 1 y  2 z 3 x 1 y  2 z 3 A.   . B.   . 1 8 9 1 2 1 x 1 y  2 z 1 x 1 y  2 z 3 C.   . D.   . 1 2 1 1 8 9 Câu 47: Tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình (3 m  1).4 5  ( 2  2 m ).1 5  5  0 x x x đúng với mọi x  0 là: 1 A. ( ; 4 . B. ( ; 2] . C.    ;  2  . D. ( ;  ]. 3 Câu 48: Cho đồ thị hàm số bậc ba y  f (x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ 1 Số nghiệm thực dương của phương trình f ( f (x))  là: 2 Trang 7/8 - Mã đề A
  8. A. 6 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 49: Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình m ( e  1) ln ( m x  1)  2 e x x  e 2x 1 có hai nghiệm phân biệt không lớn hơn 5. A. 10 B. 28 C. 6 D. Vô số Câu 50: Cho số phức z thỏa mãn z  1  2i  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2 P  z  3  2i  z  1  4i  2 z  1  2i . A. Pm in  8 1 0 B. Pm in   8 1 0 C. Pm in   9 1 0 D. Pm in  9 1 0 ------ HẾT ------ Trang 8/8 - Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0