
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Lần 2)
lượt xem 1
download

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Lần 2) là một công cụ ôn tập quan trọng giúp học sinh chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đề thi lần 2 này được thiết kế với các câu hỏi bám sát chương trình Toán học, từ cơ bản đến nâng cao, giúp học sinh làm quen với cấu trúc và mức độ khó của đề thi chính thức. Kèm theo đáp án chi tiết, tài liệu này hỗ trợ học sinh tự kiểm tra kết quả, nâng cao khả năng giải quyết các bài toán và cải thiện kỹ năng làm bài. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Phú Thọ (Lần 2)
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐỀ THI THỬ TN THPT – SỞ PHÚ THỌ LẦN 2 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn: TOÁN – LỚP 12 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) TRAO ĐỔI & CHIA SẺ KIẾN THỨC Câu 1. [MĐ1] Diện tích mặt cầu có bán kính R = 2 bằng 16 16 A. 16 . B. . C. 16 . D. . 3 3 Câu 2. [MĐ1] Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Số tập con có 3 phần tử của A bằng A. 310 . 3 B. A10 . C. 103 . 3 D. C10 . Câu 3. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 3x là 3x A. y = 3x −1 . B. y = 3x . C. y = 3x ln 3 . D. y = . ln 3 −2 x + 6 Câu 4. [MĐ1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = −2 . B. x = −1 . C. y = 2 . D. y = −2 . Câu 5. [MĐ1] Cho khối nón có bán kính đáy bằng a chiều cao bằng h .Thể tích khối nón đã cho bằng a2h 4 a 2 h A. . B. a 2 h . C. . D. a2 h . 3 3 Câu 6. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( −1; −3;7 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 7 ) = 5 . B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 7 ) = 5 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 5 . D. ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 5 . 2 2 2 2 2 2 Câu 7. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −2;1) và nhận u = (1; −3; 4 ) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x = 1 + 3t x = 3 + t x = 3 + t x = 1 + 3t A. y = −3 − 2t . B. y = −2 − 3t . C. y = −2 + 3t . D. y = −3 + 2t . z = 4 + t z = 1 + 4t z = 1 + 4t z = 4 + t 1 1 Câu 8. [MĐ1] Cho f ( x )dx = −2 . Khi đó 3 f ( x )dx bằng 0 0 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 1
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 2 A. − . B. 6 . C. −6 . D. − . 2 3 Câu 9. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) 1 là A. 1;3) . B. (1;3) . C. ( − ;3) D. ( 3;+ ) . Câu 10. [MĐ1] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −1) . B. (1;+ ) . C. ( 0;+ ) . D. ( −1;1) . Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = ( −1;2; −1) . Độ dài của vectơ a bằng A. 2. B. 2 . C. 6 . D. 6. Câu 12. [MĐ1] Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. cos 2 x dx = − tan x + C . B. cos 2 x dx = tan x + C . 1 1 C. cos 2 x dx = cot x + C . D. cos 2 x dx = − cot x + C . 2 Câu 13. [MĐ2] Tập xác định D của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là A. D = 2; + ) . B. D = ( − ;2 . C. D = ( 2; + ) . D. D = \ 2 . Câu 14. [MĐ2] Cho bất phương trình 4x − 2x+1 − 8 0 . Nếu đặt t = 2 x ( t 0 ) thì bất trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây? A. t 2 − t − 10 0 . B. t 2 + 2t − 8 0 . C. t 2 − 2t − 8 0 . D. t 2 − t − 8 0 . Câu 15. [MĐ2] Cho số phức z = 3 − 2i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A. ( 3; −2 ) . B. ( 3; 2 ) . C. ( −3; −2 ) . D. ( −3;2 ) . Câu 16. [MĐ2] Cho cấp số cộng ( un ) có u2 = 3 và u3 = 6 . Công sai của cấp số cộng đó bằng 1 1 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 2 3 Câu 17. [MĐ1] Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a , b , c , d ) có đồ thị như hình vẽ. TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 2
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. −1. C. 4 . D. 1 . Câu 18. [MĐ1] Giá trị ln ( 9e ) bằng A. 3ln 3 + 1 . B. 2 ln 3 . C. 3ln 3 . D. 2 ln 3 + 1 . Câu 19. [MĐ2] Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x 3 + 2 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 20. [MĐ1] Phần ảo của số phức z = 2 − 5i bằng A. 5 . B. −5i . C. 5i . D. −5 . Câu 21. [MĐ2] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 A. a . B. 3a3 . C. a3 . D. 4a 3 . 3 Câu 22. [MĐ2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA = a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 2 3 2 3 6 3 A. a . B. a . C. a . D. 6a 3 . 4 4 3 Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;0;1) và B ( −1; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có một véc tơ pháp tuyến là 3 A. n2 = ( 3;2;4 ) . B. n1 = ( −5;2;2 ) . C. n3 = ;1; 2 . D. n4 = ( −3;2;3) . 2 Câu 24. [MĐ2] Cho các số thực a, b ( a b ) , hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. a f ( x)dx = f (b) − f (a ) . B. f ( x)dx = f (a) − f (b) . a b b C. a f ( x)dx = f (b) − f (a ) . D. f ( x)dx = f (a) − f (b) . a Câu 25. [MĐ1] Cho hai số phức z1 = 4 − 5i và z2 = −2 + 3i . Khi đó z1 − z2 bằng. A. 6 − 8i . B. 2 − 2i . C. −6 + 8i . D. −2 + 2i . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 3
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) − 5 = 0 là A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . Câu 27. [MĐ2] Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ cả hai màu: 35 9 35 9 A. . B. . C. . D. . 44 22 22 44 Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số y = x 2 − 4 x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −;0 ) . B. ( −; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. ( 4; + ) . Câu 29. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng 3.a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai dường thẳng AB và SD bằng 3a 2a A. 2a. B. . C. . D. 3a . 2 2 Câu 30. [MĐ3] Biết M 1; 5 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + 1 . Giá trị f 2 bằng A. −3 . B. −21 . C. 3 . D. 15 . Câu 31. [MĐ2] Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a 1; 2; 1 , b 2;1;1 . Giá trị cos a; b bằng − 6 6 1 1 A. . B. . C. − . D. . 12 12 6 6 Câu 32. [MĐ3] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x 2 và trục hoành. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục hoành bằng TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 4
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 4 16 16 4 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 3 Câu 33. [MĐ2] Cho số phức z thỏa 2 z 1 i 5 2i 1 i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 2 17 . C. 2 13 . D. 17 . Câu 34. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA 3a (tham khảo hình vẽ). S A C B Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . 5 Câu 35. [MĐ2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x x2 3 là 1 2 6 6 1 2 6 1 2 6 A. x 3 C. B. x2 3 C. C. x 3 C. D. x 3 C. 6 2 12 Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) không âm, có đạo hàm trên đoạn 1;2 và thỏa mãn f (1) = 1 , 2 2 f ( x ) + 1 − x 2 f ( x ) = 2 x 1 + f ( x ) với x 1; 2 . Tích phân f ( x ) dx bằng 1 7 2 8 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 37. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y + 2 z − 1 = 0 và điểm A ( 2;1;5) . Mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho 15 6 tam giác ABC có diện tích bằng . Khoảng cách từ điểm M ( 2;3;3) đến ( Q ) bằng 2 8 6 7 6 A. 2 6 . B. 6. C. . D. . 3 6 Câu 38. [MĐ3] Cho phương trình 9x − ( m + 4 ) 3x + 9 = 0 ( m là tham số). Để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn ( x1 + 2 )( x2 + 2 ) = 5 thì giá trị của tham số m thuộc khoảng nào dưới đây? A. ( 21, 22 ) . B. ( 23, 24 ) . C. (19, 20 ) . D. ( 20, 21) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 5
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 39. [MĐ3] Một khối nón ( N ) có bán kính đáy R và chiều cao bằng 15 , được làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước. Khối ( N ) được đặt trong một cái cốc hình trụ có đường kính bằng 4R , sao cho đáy của ( N ) tiếp xúc đáy của cốc (tham khảo hình vẽ). Đổ nước vào cốc đến khi nước đạt độ cao bằng 15 thì lấy khối ( N ) ra. Độ cao của nước trong cốc sau khi lấy khối ( N ) ra bằng 55 235 45 15 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 40. [MĐ3] Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn log 2 ( x2 + x + 10 ) − log 2 ( x + 20 ) − 1 (81 − 3x +9 ) 0 A. 24 . B. 25 . C. 26 . D. 23 . Câu 41. [MĐ3] Cho phương trình z 2 − 2mz + 6m − 8 = 0 với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình có hai nghiệm phức z1 , z2 phân biệt thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 ? A. 2 . B. 4 . C. 1 . D. 3 . Câu 42. [MĐ3] Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ( 5 − 2 x ) có đồ thị là một parabol ( P ) như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f ( x 2 + x + m ) nghịch biến trên khoảng (1;2 ) ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 43. [MĐ3] Tích tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −3;3 để đường thẳng 2x − 3 y = x + m cắt đồ thị hàm số y = tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương bằng x −1 A. −5 . B. 2. C. 6. D. −3 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 6
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 44. [MĐ3] Cho khối lăng trụ tứ giác đều ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh đáy bằng a . Biết khoảng cách a từ B ' đến mặt phẳng ( A ' C ' D ) bằng . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng 2 2a 3 2a 3 2a 3 A. . B. . C. 2a 3 . D. . 2 6 3 Câu 45. [MĐ3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn −2;3 để hàm số 3 y = x3 − ( 2m − 3) x 2 + m + 2 có cực đại và cực tiểu đồng thời hoành độ điểm cực tiểu của đồ 2 thị nhỏ hơn 2 ? A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . z + 4 + 3i Câu 46. [MĐ4] Cho số phức z = x + yi ( x, y ) thỏa mãn z − 3 − 2i 5 và 1 . Gọi M , m z − 3 + 2i lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x 2 + y 2 + 8 x + 4 y + 5 . Khi đó M + m bằng A. 4 . B. 6 . C. 36 . D. 32 . Câu 47. [MĐ4] Trong mặt phẳng Oxy , gọi ( H ) là tập hợp điểm M ( x; y) thỏa mãn x 2 + y 2 = k (| x | + | y |) với k là số nguyên dương, S là diện tích hình phẳng giới hạn bời ( H ) . Giá trị lớn nhất của k để S 150 bằng A. 4 . B. 5 . C. 7 . D. 6 . Câu 48. [MĐ4] Có bao nhiêu số nguyên dương a (a 2023) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn x. ( ln a 2 + e x ) e x . 1 + ln ( 2 x ln a ) ? A. 2020 . B. 2019 . C. 2022 . D. 2021 . Câu 49. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (1;2; −2 ) và S ( −1;4;3) . Mặt phẳng ( P ) đi qua M và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho M là trực tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng A. 162 . B. 81 . C. 45 . D. 27 . x +1 y + 2 z − 2 Câu 50. [MĐ4] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = = và mặt phẳng 1 2 −1 ( P ) : x + y + 2z − 8 = 0 . Tam giác ABC có A (1; 2; − 2) và trọng tâm G nằm trên d . Khi các đỉnh B, C di động trên ( P ) sao cho khoảng cách từ A tới đường thẳng BC đạt giá trị lớn nhất, một véc tơ chỉ phương của đường thẳng BC là A. (16; −10; −3) . B. ( 3; −1;4 ) . C. ( 4; −2; −1) . D. (1; 2;0 ) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 7
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 C D C D A D B C D B D B C C B B A D D D B C B A A 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 C A D A C C B D D D A B B A C A A C A A B B A D C LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. [MĐ1] Diện tích mặt cầu có bán kính R = 2 bằng 16 16 A. 16 . B. . C. 16 . D. . 3 3 Lời giải GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1:Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Diện tích mặt cầu: S = 4 R2 = 16 . Câu 2. [MĐ1] Cho tập hợp A gồm 10 phần tử. Số tập con có 3 phần tử của A bằng A. 310 . 3 B. A10 . C. 103 . 3 D. C10 . Lời giải GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1:TRần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Số tập con có 3 phần tử của tập hợp có 10 phần tử là: C10 3 Câu 3. [MĐ1] Đạo hàm của hàm số y = 3x là 3x A. y = 3x −1 . B. y = 3x . C. y = 3x ln 3 . D. y = . ln 3 Lời giải GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1:Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Đạo hàm của y = 3x là y = 3x ln 3 . −2 x + 6 Câu 4. [MĐ1] Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là x +1 A. x = −2 . B. x = −1 . C. y = 2 . D. y = −2 . Lời giải GVSB: Phạm Tuấn; GVPB1:Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 8
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 −2 x + 6 Ta có: lim = −2 y = −2 là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x → x +1 Câu 5. [MĐ1] Cho khối nón có bán kính đáy bằng a chiều cao bằng h .Thể tích khối nón đã cho bằng a2h 4 a 2 h A. . B. a 2 h . C. . D. a2 h . 3 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn A 1 a2h Thể tích khối nón V = r 2 h = . 3 3 Câu 6. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm I ( −1; −3;7 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là A. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 7 ) = 5 . B. ( x − 1) + ( y − 3) + ( z + 7 ) = 5 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 5 . D. ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 5 . 2 2 2 2 2 2 Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Mặt cầu tâm I ( −1; −3;7 ) và bán kính bằng 5 có phương trình là ( x + 1) + ( y + 3) + ( z − 7 ) = 5. 2 2 2 Câu 7. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −2;1) và nhận u = (1; −3; 4 ) làm vectơ chỉ phương có phương trình tham số là x = 1 + 3t x = 3 + t x = 3 + t x = 1 + 3t A. y = −3 − 2t . B. y = −2 − 3t . C. y = −2 + 3t . D. y = −3 + 2t . z = 4 + t z = 1 + 4t z = 1 + 4t z = 4 + t Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Đường thẳng đi qua điểm M ( 3; −2;1) và nhận u = (1; −3; 4 ) làm véc tơ chỉ phương có phương x = 3 + t trình tham số là y = −2 − 3t . z = 1 + 4t 1 1 Câu 8. [MĐ1] Cho f ( x )dx = −2 . Khi đó 3 f ( x )dx bằng 0 0 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 9
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 2 A. − . B. 6 . C. −6 . D. − . 2 3 Lời giải GVSB: Nguyễn Hồng Hà; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C 1 1 3 f ( x )dx = 3 f ( x )dx = 3. ( −2 ) = −6 . 0 0 Câu 9. [MĐ2] Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x − 1) 1 là A. 1;3) . B. (1;3) . C. ( − ;3) D. ( 3;+ ) . Lời giải GVSB: Nguyễn Việt Anh; GBPB1: Trần Thi Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Điều kiện: x 1 . log 2 ( x − 1) 1 log 2 ( x − 1) log 2 2 x − 1 2 (Vì cơ số 2 1 ) x 3. Kết hợp điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình là: ( 3;+ ) . Câu 10. [MĐ1] Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( − ; −1) . B. (1;+ ) . C. ( 0;+ ) . D. ( −1;1) . Lời giải GVSB: Nguyễn Việt Anh; GBPB1: Trần Thi Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số đồng biến trên các khoảng ( −1;0 ) và (1;+ ) . Vậy phương án B là phương án đúng. Câu 11. [MĐ1] Trong không gian Oxyz , cho vectơ a = ( −1;2; −1) . Độ dài của vectơ a bằng A. 2. B. 2 . C. 6 . D. 6. Lời giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 10
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 GVSB: Nguyễn Việt Anh; GBPB1: Trần Thi Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn D Độ dài của vectơ a là: a = ( −1) + 22 + ( −1) = 6 . 2 2 Câu 12. [MĐ1] Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 A. cos 2 x dx = − tan x + C . B. cos 2 x dx = tan x + C . 1 1 C. cos 2 x dx = cot x + C . D. cos 2 x dx = − cot x + C . Lời giải GVSB: Nguyễn Việt Anh; GBPB1: Trần Thi Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Ta có: ( tan x + C ) = 1 2 với x + k , k ; cos x 2 1 dx = tan x + C . cos 2 x 2 Câu 13. [MĐ2] Tập xác định D của hàm số y = ( x − 2 ) 3 là A. D = 2; + ) . B. D = ( − ;2 . C. D = ( 2; + ) . D. D = \ 2 . Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Điều kiện xác định là x − 2 0 x 2 . Vậy tập xác định D = ( 2; + ) . Câu 14. [MĐ2] Cho bất phương trình 4x − 2x+1 − 8 0 . Nếu đặt t = 2 x ( t 0 ) thì bất trình đã cho trở thành bất phương trình nào dưới đây? A. t 2 − t − 10 0 . B. t 2 + 2t − 8 0 . C. t 2 − 2t − 8 0 . D. t 2 − t − 8 0 . Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn C Đặt t = 2 x ( t 0 ) ; Bất phương trình trở thành: t 2 − 2t − 8 0 . Câu 15. [MĐ2] Cho số phức z = 3 − 2i . Số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 11
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 A. ( 3; −2 ) . B. ( 3; 2 ) . C. ( −3; −2 ) . D. ( −3;2 ) . Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Ta có z = 3 − 2i z = 3 + 2i Vậy số phức liên hợp của z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là ( 3; 2 ) . Câu 16. [MĐ2] Cho cấp số cộng ( un ) có u2 = 3 và u3 = 6 . Công sai của cấp số cộng đó bằng 1 1 A. . B. 3 . C. . D. 2 . 2 3 Lời giải GVSB: Lê Mẫn; GVPB1: Trần Thị Vân; GVPB2: Nguyễn Đức Thanh Chọn B Công sai d = u3 − u2 = 6 − 3 = 3 . Câu 17. [MĐ1] Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d ( a , b , c , d ) có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 0 . B. −1. C. 4 . D. 1 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Kim Liên; GVPB2:Lê Hoàn Chọn A Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 0 . Câu 18. [MĐ1] Giá trị ln ( 9e ) bằng A. 3ln 3 + 1 . B. 2 ln 3 . C. 3ln 3 . D. 2 ln 3 + 1 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn D Ta có ln ( 9e ) = ln 9 + ln e = ln 32 + 1 = 2ln 3 + 1 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 12
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 19. [MĐ2] Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x 3 + 2 là A. 0. B. 2. C. 1. D. 3. Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn D x = 0 Phương trình hoành độ giao điểm x + 2 = x3 + 2 x3 − x = 0 x ( x 2 − 1) = 0 . x = 1 Phương trình hoành độ giao điểm có 3 nghiệm phân biệt nên số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đường cong y = x + 2 là 3. 3 Câu 20. [MĐ1] Phần ảo của số phức z = 2 − 5i bằng A. 5 . B. −5i . C. 5i . D. −5 . Lời giải GVSB: Ngọc Sơn; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn D Phần ảo của số phức z = 2 − 5i bằng −5 . Câu 21. [MĐ2] Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có diện tích đáy bằng 3a 2 , chiều cao bằng a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 3 A. a . B. 3a3 . C. a3 . D. 4a 3 . 3 Lời giải GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Kim Lien; GVPB2: Lê Hoàn Chọn B Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng V = B.h = 3a 2 .a = 3a3 . Câu 22. [MĐ2] Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết SA vuông góc với đáy và SA = a 6 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng 3 2 3 2 3 6 3 A. a . B. a . C. a . D. 6a 3 . 4 4 3 Lời giải GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Kim Lien; GVPB2: Lê Hoàn Chọn C 1 1 6 3 Thể tích của khối chóp đã cho bằng V = B.h = a 2 .a 6 = a . 3 3 3 Câu 23. [MĐ2] Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A ( 4;0;1) và B ( −1; 2;3) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có một véc tơ pháp tuyến là TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 13
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 3 A. n2 = ( 3;2;4 ) . B. n1 = ( −5;2;2 ) . C. n3 = ;1; 2 . D. n4 = ( −3;2;3) . 2 Lời giải GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Kim Lien; GVPB2: Lê Hoàn Chọn B Gọi ( P) là mặt phẳng trung trực của AB . Từ đó ta có AB là véc tơ pháp tuyến của ( P) , với AB = ( −5; 2; 2 ) = n1 . Câu 24. [MĐ2] Cho các số thực a, b ( a b ) , hàm số y = f ( x) có đạo hàm trên . Khẳng định nào sau đây đúng? b b A. a f ( x)dx = f (b) − f (a ) . B. f ( x)dx = f (a) − f (b) . a b b C. a f ( x)dx = f (b) − f (a ) . D. f ( x)dx = f (a) − f (b) . a Lời giải GVSB: Vũ Dự; GVPB1: Kim Lien; GVPB2: Lê Hoàn Chọn A b f ( x)dx = f ( x) = f (b) − f (a ) . b Ta có a a Câu 25. [MĐ1] Cho hai số phức z1 = 4 − 5i và z2 = −2 + 3i . Khi đó z1 − z2 bằng. A. 6 − 8i . B. 2 − 2i . C. −6 + 8i . D. −2 + 2i . Lời giải GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn A Ta có z1 − z2 = 4 − ( −2 ) + ( −5 ) − 3 i = 6 − 8i . Câu 26. [MĐ2] Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3 f ( x ) − 5 = 0 là A. 8 . B. 5 . C. 6 . D. 4 . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 14
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Lời giải GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1:Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn C Từ bảng biến thiên của đồ thị hàm số ta có thể dựng được đồ thị hàm số y = f ( x ) y 3 O −2 2 x −1 Khi đó, ta dựng được đồ thị hàm số y = f ( x ) như sau 5 Phương trình 3 f ( x ) − 5 = 0 f ( x ) = 3 5 Đồ thị hàm số y = f ( x ) cắt đường thẳng đồ thị hàm số y = tại 6 điểm phân biệt, vậy 3 phương trình 3 f ( x ) − 5 = 0 có 6 nghiệm phân biệt. Câu 27. [MĐ2] Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi từ hộp đựng 5 viên bi đỏ và 7 viên bi xanh. Xác suất để lấy được 3 viên bi có đủ cả hai màu: 35 9 35 9 A. . B. . C. . D. . 44 22 22 44 Lời giải GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn A TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 15
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Phép thử T: Lấy ra 3 viên bi từ hộp có 12 viên bi = C12 3 Biến cố A : Lấy ra 3 viên bi có đủ hai màu. Biến cố A : Lấy ra 3 viên bi mà chỉ có một màu. • Số cách lấy 3 viên bi màu đỏ là C53 . • Số cách lấy 3 viên bi màu xanh là C7 . 3 Khi đó số cách lấy ra 3 viên bi có đủ hai màu là A = C12 − C5 − C7 = 175 . 3 3 3 175 35 Xác suất xảy ra biến cố A là p ( A ) = 3 = . C12 44 Câu 28. [MĐ1] Cho hàm số y = x 2 − 4 x . Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −;0 ) . B. ( −; 2 ) . C. ( 2; + ) . D. ( 4; + ) . Lời giải GVSB: Trần Quang Nam; GVPB1: Kim Liên; GVPB2: Lê Hoàn Chọn D Tập xác định của hàm số là: D = ( −;0 ) ( 4; + ) . x−2 Ta có y = x2 − 4 x Trên khoảng ( 4; + ) : y 0 suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 4; + ) . Trên khoảng ( −;0 ) : y 0 suy ra hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −;0 ) . Vậy hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ( 4; + ) . Câu 29. [MĐ2] Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , cạnh bên bằng 3.a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách giữa hai dường thẳng AB và SD bằng 3a 2a A. 2a. B. . C. . D. 3a . 2 2 Lời giải TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 16
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 GVSB: ThuHa Cao; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn A S A K D O H B C Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Do S . ABCD là hình chóp tứ giác đều nên SO ABCD . Ta có AB // SCD d AB, SD d AB, SCD d A, SCD 2d O; SCD . Vẽ OH vuông góc với CD tại H thì H là trung điểm CD , OH = a . Dễ thấy CD ⊥ ( SOH ) ( SCD ) ⊥ ( SOH ) nên kẻ OK vuông góc với SH tại K thì OK ⊥ ( SCD ) d O, ( SCD ) = OK . 2a 2 Trong tam giác vuông SOA có SA a 3 , AO a 2. 2 Khi đó SO SA2 AO2 3a 2 2a 2 a. SO.OH a.a a 2 Tam giác vuông SOH có OK là đường cao nên OK = = = . SO + OH 2 2 a +a 2 2 2 Vậy d ( AB, SD ) = 2d ( O; ( SCD ) ) = a 2 . Câu 30. [MĐ3] Biết M 1; 5 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) = x3 + ax 2 + bx + 1 . Giá trị f 2 bằng A. −3 . B. −21 . C. 3 . D. 15 . Lời giải GVSB: ThuHa Cao; GVPB1:Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn C Ta có f ( x ) = 3x 2 + 2ax + b . Do M 1; 5 là một điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f ( x ) nên f 1 0 3 2a b 0 a 4 . f 1 5 1 a b 1 5 b 11 Do đó y = f ( x ) = x3 + 4 x 2 − 11x + 1 f 2 3. TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 17
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 Câu 31. [MĐ2] Trong không gian Oxyz, cho hai véc tơ a 1; 2; 1 , b 2;1;1 . Giá trị cos a; b bằng − 6 6 1 1 A. . B. . C. − . D. . 12 12 6 6 Lời giải GVSB: ThuHa Cao; GVPB1:Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn C a. b 1.2 2.1 1.1 1 Ta có cos a; b . a.b 1 4 1. 4 1 1 6 Câu 32. [MĐ3] Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y 1 x 2 và trục hoành. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục hoành bằng 4 16 16 4 A. . B. . C. . D. . 3 15 15 3 Lời giải GVSB: ThuHa Cao; GVPB1:Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn B Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y 1 x 2 và trục hoành là nghiệm phương trình: 1 x2 0 x 1. Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay H xung quanh trục hoành bằng b 1 1 2 2 3 x5 1 16 V f 2 x dx 1 x 2 dx 1 2x2 x 4 dx x x | a 1 1 3 5 1 15 Câu 33. [MĐ2] Cho số phức z thỏa 2 z 1 i 5 2i 1 i . Môđun của z bằng A. 13 . B. 2 17 . C. 2 13 . D. 17 . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn D 5 2i 1 i 1 i Ta có 2 z 1 i 5 2i 1 i z 1 4i z 17 . 2 Câu 34. [MĐ3] Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , SA vuông góc với đáy và SA 3a (tham khảo hình vẽ). TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 18
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 S A C B Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC bằng A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 45 . Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Kim Dung Chọn D S H A C I B Gọi I là trung điểm BC . Suy ra BC AI . Mặt khác BC SA nên BC SAI (1). Dựng AH SI với H SI và từ 1 BC AH ta được AH SBC . Do đó, góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng SBC là ASH . 2a 3 Do ABC đều AI a 3 SA SAI là tam giác vuông cân tại A nên ASH 45 . 2 5 Câu 35. [MĐ2] Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x x x2 3 là 1 2 6 6 1 2 6 1 2 6 A. x 3 C. B. x2 3 C. C. x 3 C. D. x 3 C. 6 2 12 Lời giải GVSB:Nguyen Phuong; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn D 5 Ta có I f x dx x x2 3 dx . 1 Đặt t x2 3 dt 2 xdx dt xdx . 2 TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 19
- NHÓM WORD &BIÊN SOẠN TOÁN ĐỀ THI THỬ:2022-2023 1 t6 1 2 6 Suy ra I t 5dt C x 3 C. 2 12 12 Câu 36. [MĐ3] Cho hàm số y = f ( x ) không âm, có đạo hàm trên đoạn 1;2 và thỏa mãn f (1) = 1 , 2 2 f ( x ) + 1 − x 2 f ( x ) = 2 x 1 + f ( x ) với x 1; 2 . Tích phân f ( x ) dx bằng 1 7 2 8 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Kim Dung Chọn A Ta có 2 f ( x ) + 1 − x 2 f ( x ) = 2 x 1 + f ( x ) 2 f ( x ) + 1 f ( x ) = x 2 . f ( x ) + 2 x 1 + f ( x ) . Nguyên hàm 2 vế ta được 2 f ( x ) + 1 f ( x ) dx = x . f ( x ) + 2 x 1 + f ( x ) dx 2 2 f ( x ) + 1 d ( f ( x ) ) = x 2 . 1 + f ( x ) dx f 2 ( x ) + f ( x ) = x 2 .1 + f ( x) + C . Thay x = 1 vào biểu thức ta có f 2 (1) + f (1) = 12. 1 + f (1) + C 2 = 2 + C C = 0 . Vậy f 2 ( x ) + f ( x ) = x 2 . 1 + f ( x ) f ( x ) 1 + f ( x ) = x 2 . 1 + f ( x ) f ( x ) = x2 (vì f ( x ) 0; x 1;2 ). 2 2 2 x3 8 1 7 Vậy f ( x ) dx = x dx = 2 = − = . 1 1 3 1 3 3 3 Câu 37. [MĐ3] Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x + y + 2 z − 1 = 0 và điểm A ( 2;1;5) . Mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) và cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại các điểm B và C sao cho 15 6 tam giác ABC có diện tích bằng . Khoảng cách từ điểm M ( 2;3;3) đến ( Q ) bằng 2 8 6 7 6 A. 2 6 . B. 6. C. . D. . 3 6 Lời giải GVSB: Vũ Giang; GVPB1: Thien Tran Xuan ; GVPB2: Trần Thanh Toàn Chọn B Vì mặt phẳng ( Q ) song song với ( P ) nên mặt phẳng ( Q ) có dạng: x + y + 2 z + d = 0 ( d −1) ( Q ) Ox = B ( −d ;0;0) . ( Q ) Oy = C ( 0; −d ;0) . TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA Trang 20

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
152 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
181 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
208 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
190 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
154 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
186 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
125 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
118 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
101 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
131 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
152 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
