![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam
lượt xem 3
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
"Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT chuyên Biên Hòa, Hà Nam
- SỞ GD&ĐT HÀ NAM ĐỀ THI THỬ TN THPT THPT CHUYÊN BIÊN HÒA NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – Khối: 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 06 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101 Câu 1:Cho số phức z được biểu diễn bởi điểm A ( −4; −2 ) . Số phức liên hợp của số phức z bằng: A. z =−4 − 2i . B. z= 4 − 2i . C. z= 4 + 2i . D. z =−4 + 2i . Câu 2:Tập xác định của hàm số y =log x + log ( 3 − x ) là: A. ( 3;+∞ ) . B. ( 0;3) . C. [3;+∞ ) . D. ( 0;3] . 1 Câu 3:Đạo hàm của hàm số y= (x 2 + x + 1) 3 là: 8 2 1 2 2x +1 2x +1 1 y′ A. = 3 ( x + x + 1) 3 . B. y′ = .C. y ′= . D. = ( x 2 + x + 1) 3 . y′ 3 2 3 x2 + x + 1 3 3 ( x 2 + x + 1) 2 Câu 4:Nghiệm của bất phương trình 3x < 5 là: A. x > log 3 5 . B. x > log 5 3 . C. x < log 3 5 . D. x < log 5 3 . Câu 5:Cho cấp số nhân ( un ) biết u1 5; u4 40 . Giá trị u7 bằng: = = A. 210 . B. 345 C. 260 D. 320 x −1 y + 2 z −1 Câu 6:Trong không gian tọa độ Oxyz , cho điểm A (1;0;0 ) và đường thẳng d : = = . Viết 2 1 2 phương trình mặt phẳng chứa điểm A và đường thẳng d ? A. ( P ) : 5 x + 2 y + 4 z − 5 = . 0 B. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 1 = . 0 C. ( P ) : 5 x − 2 y − 4 z − 5 = . 0 D. ( P ) : 2 x + 1 y + 2 z − 2 =. 0 Câu 7:Cho hàm số y = ax3 + bx 2 + cx + d có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là điểm nào trong các điểm sau? A. (1;0 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( −1;0 ) . D. ( 0;2 ) . 4 8 8 Câu 8:Cho hàm số f x liên tục trên thoả mãn ∫ f ( x ) dx = 9 , ∫ f ( x ) dx = 5 .Tính I = ∫ f ( x ) dx ? 1 4 1 A. I 14 . B. I 1 . C. I 11 . D. I 7 . Câu 9:Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào sau đây? 1/6 - Mã đề 101
- A. y =x 4 − 2 x 2 + 1 . B. y =x 3 + 3 x 2 + 1 . − C. y =x 3 − 3 x 2 + 3 . D. y = 3 + 2 x 2 + 3 . x Câu 10:Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 ( m + 2 ) x + 4my + 19m − 6 = là phương trình mặt cầu. 0 A. 1 < m < 2 . B. m < 1 hoặc m > 2 . C. −2 ≤ m ≤ 1 . D. m < −2 hoặc m > 1 . x − 2 y −1 z − 4 Câu 11:Trong hệ tọa độ O xyz , cho hai mặt phẳng ( P ) : + + = ( Q ) : x + 2 y + 3 z + 7 =. 1 và 0 3 2 −6 Tính tang góc tạo bởi hai mặt phẳng đã cho. 3 3 5 3 19 A. . B. . C. . D. . 19 5 19 3 19 5 Câu12:Tìm nghiệm phương trình trong tập số phức: z2 − 2z + 2 =0 A. z1 = , z2 =i . 1+i 1− B. z1 = i, z2 = i . 2+ 4 2− 4 C z1 = , z2 = . D. z1 =i, z2 =i . 1+ 4i 1− 4i 3+ 5 3− 5 2 Câu 13: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng a 3 , khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng a 6 . Tính thể tích V của khối lăng trụ? a3 2 3a 3 2 A. V = 3a 3 2 B. V = a 3 2 C. V = D. V = 3 4 Câu 14:Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên SC vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SC = a . Thể tích khối chóp S . ABC bằng: a3 3 a3 2 a3 3 a3 3 A. B. C. D. 3 12 9 12 Câu 15:Viết phương trình mặt cầu tâm I (1; − 2;0) và tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 1 = . 0 A. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = B. ( x − 1) + ( y + 2 ) + z 2 = 2 2 2 2 4. 4. C. ( x + 1) + ( y − 2 ) + z 2 = D. ( x + 1) + ( y + 2 ) + z 2 = 2 2 2 2 2. 4. Câu 16:Cho z1 = 7 − 2 i và z2 = 3 − 5 i . Gọi w z1 + z2 , khi đó phần thực và phần ảo của w lần lượt là: − = A. −4; − 7 . B. −4;3 . C. −10; − 7 . D. 4; − 7 . Câu 17:Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l = 6 và bán kính đáy r = 2 là: A. 24π . B. 8π . C. 4π . D. 12π . x= 2 + 2t Câu 18:Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ : y =−1 + 3t đi qua điểm nào dưới đây? z =−4 + 3t A. Điểm P ( 4; 2;1) . B. Điểm Q ( −2; −7;10 ) . C. Điểm N ( 0; −4;7 ) . D. Điểm M ( 0; −4; −7 ) . Câu 19:Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c (a, b, c ∈ ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. 2/6 - Mã đề 101
- Đồ thị hàm số đạt cực tiểu tại điểm: A. M ( −1; −1) . B. M ( −1;0 ) . C. M ( 0; −1) . D. M (1;1) . 3 − 2x Câu 20:Đồ thị hàm số y = có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là: x −1 A. x 1, y 2 . = = B. x = y =. −1, −2 C. x 2, y 1 . = = D. x = 1, y = −2 . Câu 21:Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 0,8 (15 x + 2 ) > log 0,8 (13 x + 8 ) là: A. Vô số. B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 22:Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 5 học sinh khối 11 và 4 học sinh khối 10 . Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có đúng 2 học sinh? A. C62 .C52 .C4 . 2 B. A62 . A52 . A4 . 2 C. C62 + C52 + C4 . 2 D. A62 + A52 + A4 . 2 2 Câu 23:Biết F ( x ) = x 2 là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) trên . Giá trị của ∫ 2 + f ( x ) dx bằng 1 13 7 A. 5 . B. 3 . C. . D. . 3 3 Câu 24:Hàm số F ( x ) 2 x + sin 3 x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây? = A. f ( x )= 2 + 3cos 3 x . B . f ( x= x 2 − 1 cos 3 x . C. f ( x )= 2 − 3cos 3 x . D. f ( x= x 2 + 1 cos 3 x . ) ) 3 3 Câu 25:Cho hàm số f ( x ) =2 + sin x + 1 . Biết F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) và F ( 0 ) = 1 . Tìm x F ( x) . x3 A. F ( x ) = x − cos x + x + 2 . 3 B. F ( x ) = + cos x + x . 3 x3 x3 C. F ( x ) = − cos x + x + 2 . D. F ( x ) = − cos x + 2 . 3 3 Câu 26:Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −2;0 ) . B. ( −∞; − 2 ) . C. ( 0; 2 ) . D. ( 0; + ∞ ) . 3/6 - Mã đề 101
- Câu 27:Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) =4 − 10 x 2 + 2 trên đoạn [ −1; 2] bằng: x A. 2 B. −23 C. −22 D. −7 a2 Câu 28:Với a, b là hai số thực dương tùy ý, ln bằng: b 1 1 2 ln a 1 A. 2 log a − log b . B. 2 log a + log b . C. . D. 2 ln a − ln b . 2 2 ln b 2 Câu 29:Thể tích của khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi hai đường y = x 2 − 3 x + 5 , y= x + 2 quay quanh trục Ox là: 16π 16 48 48π A. . B. . C. . D. . 15 15 5 5 Câu 30:Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy ABC làm tam giác vuông tại B và = 4, AC 5 và AA′ = 3 3 . Góc giữa mặt phẳng ( AB′C ′ ) và mặt phẳng ( A′B′C ′ ) bằng: BC = A. 30° . B. 90° . C. 60° . D. 45° . Câu 31:Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như sau. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 f ( x ) + 3m − 3 = có 3 nghiệm phân biệt. 0 5 5 5 5 A. −1 < m < B. − < m < 1 C. − ≤ m ≤ 1 D. −1 ≤ m ≤ 3 3 3 3 Câu 32:Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = − 2 )( x + 5 )( x + 1) . Hàm số y = f ( x ) nghịch biến (x 2 trên khoảng nào dưới đây? A. ( −4; −2 ) . B. ( −∞; −1) . C. ( −∞; −5 ) . D. ( 3; 4 ) . Câu 33:Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: 100 115 1 118 A. . B. . C. . D. . 231 231 2 231 Câu 34:Tìm a để hàm = log a x ( 0 < a ≠ 1) ; x>0 có đồ thị là hình bên dưới: số y y 2 O x 1 2 4/6 - Mã đề 101
- 1 1 A. a = 2 B. a = C. a = D. a = 2 2 2 Câu 35:Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + 1 − i = là đường tròn có phương trình: 2 A. ( x − 1) + ( y + 1) = B. ( x + 1) + ( y − 1) = 2 2 2 2 4. 4. C. ( x + 1) + ( y + 1) = D. ( x − 1) + ( y − 1) = 2 2 2 2 4. 4. Câu 36:Cho mặt cầu có bán kính R = 6. Diện tích S của mặt cầu đã cho bằng: A. S = 144π . B. S = 38π . C. S = 36π . D. S = 288π . Câu 37:Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −5; 4 ) . Tọa độ của điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng ( Oyz ) là: A. ( 2;5; 4 ) . B. ( 2; −5; −4 ) . C. ( 2;5; −4 ) . D. ( −2; −5; 4 ) . Câu 38:Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 60° . Cạnh bên SA vuông góc = với đáy, SC = 2a . Khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( SCD ) là: a 15 a 2 2a 5a 30 A. . B. . C. . D. . 5 2 5 3 2x Câu 39:Tìm số giá trị nguyên của tham số a ≤ 2 để phương trình ee −a − 2 x − a = có 0 nhiều nghiệm nhất ? A.2 B.1 C.3 D. 0 Câu 40:Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa mãn 16 x F ( 2 ) + G ( 2 ) =F ( 0 ) + G ( 0 ) = đó 8 và −2 . Khi ∫ f 8 dx bằng: 0 A. −40 . B. 5 . C. 40. D. −5 . Câu 41:Cho hàm số f ( x ) , biết y = f ' ( x ) có đồ thị như hình vẽ: Gọi giá trị nhỏ nhất của hàm số g (= 2 f ( x ) + ( x − 1) 2 trên đoạn [ −4;3] là m. Kết luận nào sau đây đúng? x) A. m g ( −3) = B. m g ( −1) = C. m g ( −4 ) = D. m = g ( 3) 5/6 - Mã đề 101
- z+z Câu 42:Trong tất cả các số phức z thỏa mãn z += 2 + 4 , gọi số phức z= a + bi ( a, b ∈ ) là số 2 phức có môđun nhỏ nhất. Tính S= a + b 2 . A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . Câu 43:Cho khối lăng trụ đều ABC. A′B′C ′ có cạnh đáy bằng 2a . Khoảng cách từ điểm A′ đến mặt phẳng ( AB′C ′) bằng a . Thể tích khối lăng trụ đã cho là: 3 2a 3 3 2a 3 2a 3 3 2a 3 A. . B. . C. . D. . 2 8 2 6 Câu 44:Cho hàm số f ( x ) = 2 x3 + mx 2 + nx + 2022 với m , n là các số thực. Biết hàm số g ( x ) = f ( x ) + f ′ ( x ) + f ′′ ( x ) có hai giá trị cực trị là e 2023 − 12 và e − 12 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi f ( x) các đường y = và y = 1 bằng: g ( x ) + 12 A. 2019 . B. 2020 . C. 2021 . D. 2022 . Câu 45:Cho các số thực b, c sao cho phương trình z + bz + c = có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn 2 0 z1 − 4 + 3i = và z2 − 8 − 6i = . Mệnh đề nào sau đây đúng? 1 4 A. 5b + c = 12. − B. 5b + c =4. C. 5b + c = 4. − D. 5b + c = 12. Câu 46:Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 3;3; −2 ) và hai đường thẳng x −1 y − 2 z x +1 y −1 z − 2 d1 : = = ; d 2 : = = . Đường thẳng d đi qua M cắt d1 , d 2 lần lượt tại A và B. Độ 1 3 1 −1 2 4 dài đoạn thẳng AB bằng: A. 2 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 47:Có bao nhiêu cặp số nguyên dương ( x; y ) thoả mãn 0 < x ≤ 2023 và 3x ( x + 1) = y y . 27 A. 2020. B.674. C. 672 . D. 2019 . Câu 48:Cho khối nón đỉnh S , tâm mặt đáy O và có thể tích bằng 12π a 3 . Gọi A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho AB = 2a và góc 60° . Khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( SAB ) bằng: AOB = 9 7 18 85 3 7 6 85 A. a. B. a. C. a. D. a. 14 85 14 85 Câu 49:Cho hai mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 3) = và ( S ′ ) : ( x + 1) + ( y − 1) + ( z − 1) =. Gọi d là 2 2 2 2 2 36 81 đường thẳng tiếp xúc với cả hai mặt cầu trên và cách điểm M ( 4; −1; −7 ) một khoảng lớn nhất. Gọi E ( m; n; p ) là giao điểm của d với mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 17 =. Biểu thức T = m + n + p có giá trị 0 bằng: A. T = 81 . B. T = 92 . C. T = 79 . D. T = 88 . x5 Câu 50: Cho hàm số f ( x) = − x 2 + (m − 1) x − 4029 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số 5 y | f ( x − 1) + 2023 | nghịch biến trên (−∞; 2) ? = A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 . ---------- HẾT ---------- 6/6 - Mã đề 101
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
183 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
92 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
126 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p |
106 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p |
70 |
5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
62 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
69 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
85 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
124 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
85 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
61 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
62 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
55 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
37 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
77 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
66 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
84 |
2
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)