intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Đắk Lắk

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

16
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Đắk Lắk” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2024 (Lần 1) - Sở GD&ĐT Đắk Lắk

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN THỨ 1 CỤM CHUYÊN MÔN SỐ 3 NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 021 Câu 1. Tìm tập nghiệm T của bất phương trình log 1 (4 x − 2)  −1 . 4  1 3 1 3 1 3 3  A.  ;  B.  ;  . C.  ;  . D.  ; +  .  2 2 2 2 2 2 2  Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 3x+ 2  27 là A. ( − ; −1) . B. ( − ;1) . C. ( − ;7 ) . D. ( −;1 . Câu 3. Cho hình trụ có đường kính đáy 2r và độ dài đường cao h . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 2 1 A.  rh 2 . B. 2 rh . C.  r 2 h . D.  r 2 h . 3 3 Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) lần lượt có hai vectơ pháp tuyến là nP và nQ . Biết góc giữa hai vectơ nP và nQ bằng 30. Góc giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) bằng. A. 30 B. 60 C. 90 D. 45 2x + 4 Câu 5. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = là đường thẳng có phương trình x −1 A. x = −1 . B. x = 2 . C. x = −2 . D. x = 1 . ax + b Câu 6. Cho hàm số y = có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm cx + d số đã cho và trục hoành là A. ( 0; 2 ) . B. ( 2;0 ) . C. ( 0; − 2 ) . D. (1;0 ) . 1  2 Câu 7. Tích phân I =   + 2  dx bằng 1  x A. I = ln 2 − 1 . B. I = ln 2 + 2 . C. I = ln 2 + 1 . D. I = ln 2 + 3 . Câu 8. Cho số phức z = (1 + 2i )( 3 − 4i ) . Phần thực của số phức iz tương ứng là 1/6 - Mã đề 021
  2. A. −11 . B. 11 . C. −2 . D. 2 . Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 2 z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7. B. 9 . C. 3 . D. 15 . Câu 10. Cho các số thực a  0 , b  0 và   . Khẳng định nào sau đây đúng? a A. ln a =  ln a B. ln ( a.b ) = ln a.ln b C. ln   = ln b − ln a D. ln ( a + b ) = ln a + ln b b Câu 11. Cho hàm số f ( x ) = 4 x + sin 3x . Khẳng định nào dưới đây đúng? sin 3 x cos 3 x  f ( x ) dx = 2 x + + C. B.  f ( x ) dx = 2 x 2 + + C. 2 A. 3 3 sin 3 x cos 3 x C.  f ( x ) dx = 2 x 2 − + C. D.  f ( x ) dx = 2 x 2 − + C. 3 3 Câu 12. Cho khối lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của khối lập phương đã cho bằng A. 27 . B. 6 . C. 81 . D. 9. Câu 13. Tìm nguyên hàm F ( x ) =  ( x + sin x ) dx biết F ( 0 ) = 19 . 1 2 A. F ( x ) = x − cos x + 20 . B. F ( x ) = x 2 − cos x + 20 . 2 1 C. F ( x ) = x 2 + cos x + 20 . D. F ( x ) = x 2 + cos x + 20 . 2 3 3 3 Câu 14. Biết  f ( x ) dx = 3 và  g ( x ) dx = 1. Khi đó   f ( x ) + g ( x ) dx bằng:   2 2 2 A. −2 . B. 3 . C. 4 . D. 2 . Câu 15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (Q ) đi qua điểm C ( −7; 2; 6) và nhận vectơ n = ( −1; −7; −8) làm véctơ pháp tuyến. A. −7 x + 2 y + 6 z + 55 = 0 . B. − x − 7 y − 8 z + 55 = 0 . C. − x − 7 y − 8 z + 1 = 0 . D. − x − 7 y − 8 z − 55 = 0 . Câu 16. Cho hàm số y = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là y 1 −1 O 1 x A. (0; 0) . B. (1;1) . C. (0;1) . D. ( −1;1) . Câu 17. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z = 2 − 3i có tọa độ là A. ( 2;3) . B. ( 3; −2 ) . C. ( 2; −3) . D. ( 3; 2 ) . Câu 18. Một tổ có 12 học sinh. Số cách chọn hai học sinh của tổ đó để trực nhật là A. 132 . B. 12 . C. 66 . D. 2 . Câu 19. Trong không gian Oxyz , một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng 6 x + 12 y − 4 z + 5 = 0 là 2/6 - Mã đề 021
  3. A. n = ( 3;6; 2 ) B. n = ( −2; −1;3) C. n = ( 6;12; 4 ) . D. n = ( 3;6; −2 ) . Câu 20. Cho số phức z = 7 + 6i , phần ảo của số phức z 2 bằng A. 13 . B. 48 . C. 84 . D. 6 . Câu 21. Đạo hàm của hàm số là y = xe trên tập số thực, là 1 e −1 1 e +1 A. y = x . B. y = x . C. y = exe −1 . D. y = exe +1 . e e +1 Câu 22. Cho cấp số nhân ( un ) có u1 = 5, q = 2 . Số hạng thứ 6 của cấp số nhân đó là 1 A. . B. 25 . C. 32 . D. 160 . 160 Câu 23. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ? −x A. y = . B. y = x3 − 3x + 2 x −1 1 C. y = − x 4 − 2 x 2 + 2 . D. y = x 2 − 2 x + 1 . 4 Câu 24. Một mặt cầu có bán kính R thì có thể tích là: 4 R 2 2 R3 4 R3 A. V = . B. V = . C. V = . D. V = 4 R3 . 3 3 3 Câu 25. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a 2 . Thể tích V của khối chóp S. ABCD bằng 2a 3 2a 3 2a 3 A. V = . B. V = 2a3 . C. V = . D. V = . 6 4 3 Câu 26. Với a là số thực dương tùy ý, ln ( 5a ) − ln ( 3a ) bằng: ln ( 5a ) D. ln ( 2a ) 5 ln 5 A. B. ln C. ln ( 3a ) 3 ln 3 Câu 27. Cho hàm số f ( x) = ax 4 + bx 2 + c có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn  −2;5 của tham số m để phương trình f ( x ) = m có đúng 2 nghiệm thực phân biệt? A. 1 . B. 7 . C. 5 . D. 6 . Câu 28. Tính tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 + 3x2 − 9 x − 7 trên  −4;3 . A. −12 . B. 20 . C. 33 . D. 8 . 3/6 - Mã đề 021
  4. Câu 29. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ( −;1) . B. ( −3; −2 ) . C. ( −2;0 ) . D. ( −1;1) . Câu 30. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là 16 10 23 16 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 42 21 42 21 Câu 31. Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Tính côsin của góc giữa mặt bên và mặt đáy. 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 3 2 2 3 Câu 32. Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình log 1 2 x − 5log 3 x + 6 = 0 .Tính T . 3 1 A. T = 36 . B. T = 5 . C. T = −3 . D. T = . 243 Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x) = ( x − 5 )( x − 3) , x  . Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây? A. ( −;5) . B. (8; + ) . C. ( −;3) . D. (4;5) . Câu 34. Cho hình nón có chu vi đáy bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 9 . Tính chiều cao của hình nón đã cho. A. 2. B. 11 . C. 77 . D. 85 . Câu 35. Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y = 2 x − x 2 , y = 0 . Quay ( H ) quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là 2 2 2 2  ( 2 x − x ) dx . B.   ( 2 x − x ) C.   ( 2 x − x ) dx .  (2x − x ) 2 2 2 2 2 2 A. dx . D. dx . 0 0 0 0 Câu 36. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thoả mãn z − 2 + 5i = 4 một đường tròn tâm I , bán kính R. Tìm I và R. A. I (2; −5), R = 4. B. I (0; 0), R = 2. C. I (2; −5), R = 2. D. I ( −2;5), R = 4. Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M (1; − 1; 2 ) lên mặt phẳng ( Oyz ) là A. H (1; − 1;0 ) . B. H ( 0; − 1; 2 ) . C. H (1;0; 2 ) . D. H (1;0;0 ) .    2   f ' ( x )  dx = 2 Câu 38. Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm liên tục trên 0; 2  thỏa mãn   0 4 4/6 - Mã đề 021
  5.   2    2  cos x. f ( x ) dx = 4 ; 0 f   = 0 . Tính 2  f ( x ) dx ? 0   A. 1 . B. 0 . C. − . D. . 2 2 Câu 39. Xét các số phức z , w thỏa mãn z = 2 và i.w = 1 . Khi iz + w + 3 − 4i đạt giá trị nhỏ nhất, z − w bằng 29 221 A. . B. 5. C. 3 . D. . 5 5 Câu 40. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông ở A, B. SA ⊥ ( ABCD ) , SA = a 2, AB = BC = a , AD = 2a. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( SCD ) . A. d ( B, ( SCD ) ) = B. d ( B, ( SCD ) ) = a 6 a 3 . . 2 3 C. d ( B, ( SCD ) ) = . D. d ( B, ( SCD ) ) = a . a 2 Câu 41. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên . Gọi F ( x ) , G ( x ) là hai nguyên hàm của f ( x ) trên thỏa 2 mãn 3F ( 8 ) + G ( 8 ) = 9 và 3F ( 0 ) + G ( 0 ) = 3 . Khi đó  f ( 4 x ) dx bằng 0 3 1 A. . B. 6. C. . D. 3. 8 4 1 1 Câu 42. Giả sử hàm số y = x 3 − x 2 − mx có hai điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 + x2 + 2 x1 x2 = 0 . Giá trị 3 3 của m là 4 A. m = −3 . B. m = 2 . C. m = . D. m = 3 . 3 Câu 43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABCD có AB = a, AD = 3a , góc giữa hai mặt phẳng ( ABC  ) và ( ABCD ) bằng 60 o . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng 9 3a 3 3 3a 3 A. 3 3a 3 . B. . C. 9 3a 3 . D. . 2 2 Câu 44. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s ( t ) = s0 .2t , trong đó s0 là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s ( t ) là số lượng vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 19 phút. B. 7 phút. C. 12 phút. D. 48 phút. Câu 45. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 − 6 z + m = 0 (1) ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m thuộc khoảng ( 0; 20 ) để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt z1 , z2 thỏa mãn z1.z1 = z2 .z2 ? A. 12 . B. 10 . C. 20 . D. 11 . Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 0; −2;0 ) và B ( 3; 4;5 ) . Gọi ( P ) là mặt 5/6 - Mã đề 021
  6. phẳng chứa giao tuyến của hai mặt cầu: ( S1 ) : ( x − 1) + ( y + 1) + ( z − 3) = 4 và ( S2 ) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 6 z + 7 = 0 . 2 2 2 Xét hai điểm M , N là hai điểm bất kì thuộc ( P ) sao cho MN = 1 . Giá trị nhỏ nhất của AM + BN bằng A. 72 + 2 34 . B. 72 − 2 34 . C. 72 − 2 34 . D. 72 + 2 34 . Câu 47. Cho hình trụ có 2 đáy là hình tròn tâm O và O , thể tích V =  a 3 3 . Mặt phẳng ( P ) đi qua tâm O và tạo với OO một góc 30 , cắt hai đường tròn tâm O và O tại bốn điểm là bốn đỉnh của một hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ và diện tích bằng 3a 2 . Khoảng cách từ tâm O đến ( P ) là: 3a 3a 3a 3a A.  B. . C.  D.  3 2 12 4 Câu 48. Cho hàm số f ( x) = x3 − (2m − 5) x + 2018 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc [ −2019; 2019] để hàm số đồng biến trên khoảng (1;3) ? A. 0. B. 4039. C. 3032. D. 2021. Câu 49. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, các cạnh bên của hình chóp bằng 6 cm , AB = 4 cm . Khi thể tích khối chóp S. ABCD đạt giá trị lớn nhất, tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S. ABCD . A. 4 cm . B. 12 cm . C. 36 cm . D. 9 cm . 2 2 2 2 Câu 50. Có bao nhiêu cặp số nguyên ( x; y ) thỏa mãn ( ) ( ) ( ) log3 x 2 + y 2 + 2 x + log 2 x 2 + y 2  log3 ( 2 x ) + log 2 x 2 + y 2 + 48 x ? A. 190. B. 189. C. 168. D. 196. ------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 021
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2