
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi tốt nghiệp THPT sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai”. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2025 có đáp án - Trường THPT Long Thành, Đồng Nai
- Ra đề: Trường ĐỀ THAO KHẢO THI TỐT NGHIỆM THPT THPT Long Thành NĂM 2025 Phản biện đề: MÔN TOÁN Trường THPT Nguyễn Đình Chiều Thời gian làm bài: 90 phút Đề có 4 trang PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Cho vật thể thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình và . Cắt phần vật thể này bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì phần chung của mặt phẳng với vật thể là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Tính thể tích của vật thể này. A. . B. . C. . D. . Câu 3. Cho kết quả khảo sát về độ tuổi kết hôn của phụ nữ khu vực A như sau: Tuổi kết hôn Số phụ nữ 10 27 31 25 7 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là A. . B. . C. . D. . Câu 4. Trong không gian , trục có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Câu 5. Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 6. Số nghiệm của phương trình là A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 7. Trong không gian , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc đường thẳng ? A. B. C. D. Câu 8. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9. Nghiệm của phương trình là A. . B. . C. . D. . Câu 10. Tính tổng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong không gian , cho hình hộp chữ nhật có điểm trùng với gốc tọa độ , điểm nằm trên tia , điểm nằm trên tia , điểm nằm trên tia . Biết , , . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . y = f ( x) y = f '( x ) ᄀ Câu 12. Cho hàm số . Biết hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đạt cực đại tại 1
- A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2. D. x = 3. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. a) Hàm số có hai điểm cực trị. b) . c) Đường thẳng là một trục đối xứng của đồ thị . d) là điểm bất kỳ trên đồ thị , tổng khoảng cách từ đến hai đường tiệm cận của có giá trị nhỏ nhất là . Câu 2. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi là quãng đường xe ô tô đi được trong (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) Quãng đường mà xe ô tô đi được trong thời gian (giây) là một nguyên hàm của hàm số b) c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây. d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Câu 3. Một công ty tham gia đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu các dự án lần lượt là và . Khả năng thắng thầu cả hai dự án là . Gọi lần lượt là biến cố thắng thầu dự án và dự án . a) Hai biến cố và độc lập. b) Giả sử công ty thắng thầu dự án , thì xác suất công ty thắng thầu dự án là . c) Giả sử công ty không thắng thầu dự án , thì xác suất công ty thắng thầu dự án là . d) Xác suất công ty thắng thầu đúng dự án là . Câu 4. Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là . b) Điểm thuộc đường thẳng . c) Một điểm bất kì thuộc đường thẳng đều có tọa độ dạng . d) Đường thẳng đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là . PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. 2
- Câu 1. Cho hình chóp có là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng . (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) Câu 2. Một chuyến du lịch gồm các địa điểm , , . Đoàn khách xuất phát từ nơi ở , tham quan lần lượt các địa điểm đó mà không quay lại. Sau khi tham quan hết các địa điểm, đoàn khách sẽ trở về nơi ở. Quãng đường di chuyển (tính theo kilômét) giữa các địa điểm được mô tả trong hình dưới đây. Tổng quãng đường mà đoàn khách di chuyển thỏa mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu km? Câu 3. Trong một buổi trình diễn thiết bị bay không người lái, ba drone được điều khiển lần lượt đến ba vị trí , và . Tiếp đó người điều khiển sẽ điều khiển một drone thứ tư đi đến vị trí điểm nằm trên mặt phẳng chứa ba điểm , , và cách đều ba drone ban đầu. Tính . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Câu 4. Một kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình vuông với mỗi cạnh dài . Phần sân chơi nằm ở giữa (phần được tô màu đậm) và phần còn lại để trồng cây xanh. Các đường biên của khu vực trồng cây xanh là các đoạn parabol, với đỉnh của parabol nằm cách trung điểm của mỗi cạnh hình vuông (xem hình minh họa). Tính diện tích phần trồng cây xanh. Câu 5. Nhà máy chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy . Hai nhà máy thoả thuận, mỗi tháng cung cấp cho số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của (tối đa tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là (triệu đồng). Chi phí để sản xuất tấn sản phẩm trong một tháng là (triệu đồng) (gồm triệu đồng chi phí cố định và triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm).Để mỗi tháng thu được lợi nhuận lớn nhất thì cần bán cho khoảng bao nhiêu tấn sản phẩm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Câu 6. Khối 12 của một trường trung học phổ thông có 46% số học sinh là nam. Kết quả kiểm tra thị lực trong đợt khám sức khoẻ học đường cho tất cả các học sinh khối 12 của trường cho thấy có 29% số học sinh nam và 37% số học sinh nữ mắc tật khúc xạ. Chọn ngẫu nhiên học sinh khối 12 của trường. Tính xác suất để chọn được học sinh nữ, biết rằng bạn đó mắc tật khúc xạ (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). HẾT 3
- ĐÁP ÁN PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn A A B C C A C B A D B D PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 01 câu hỏi được 0,1 điểm; Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 01 câu hỏi được 0,25 điểm; Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 01 câu hỏi được 0,5 điểm; Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 01 câu hỏi được 1 điểm. Câu 1 2 3 4 a) Đúng a) Đúng a) Sai a) Đúng b) Sai b) Đúng b) Đúng b) Sai Đáp án c) Đúng c) Sai c) Sai c) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng d) Đúng PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 2,4 33 3 4000 607 0,6 HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Nguyên hàm của hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 1. Chọn A. Câu 2. Cho vật thể thể giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình và . Cắt phần vật thể này bởi mặt phẳng vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì phần chung của mặt phẳng và vật thể là một tam giác đều có độ dài cạnh bằng . Tính thể tích của vật thể này. A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 2. Chọn A. Câu 3. Cho kết quả khảo sát về độ tuổi kết hôn của phụ nữ khu vực A như sau: Tuổi kết hôn Số phụ nữ 10 27 31 25 7 Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là 4
- A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 3. Chọn B. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm là Câu 4. Trong không gian , trục có phương trình tham số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 4. Chọn C. Câu 5. Đường tiệm cận xiên của đồ thi hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 5. Chọn C. Câu 6. Số nghiệm của phương trình là A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Lời giải Câu 6. Chọn A. ĐK: Vậy Câu 7. Trong không gian , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và vuông góc đường thẳng ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 7. Chọn C. Câu 8. Cho hình lập phương . Góc giữa hai đường thẳng và bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 8. Chọn B. Câu 9. Nghiệm của phương trình là. A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 9. Chọn A. Câu 10. Tính tổng A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 10. Chọn D. Đây là tổng của cấp số nhân lùi với 5
- Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hình hộp chữ nhật có điểm trùng với gốc tọa độ , điểm nằm trên tia , điểm nằm trên tia , điểm nằm trên tia . Biết , , . Tọa độ điểm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Câu 11. Chọn B. y = f ( x) y = f '( x ) ᄀ Câu 12. Cho hàm số . Biết hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đạt cực đại tại A. x = 0. B. x = 1. C. x = 2 . D. x = 3. Lời giải Câu 12. Chọn D. PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. a) Hàm số có hai điểm cực trị. b) . c) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường thẳng . d) là điểm bất kỳ trên đồ thị , tổng khoảng cách từ đến hai đường tiệm cận của có giá trị nhỏ nhất là . Lời giải: a) Đúng. 6
- Dựa vào đồ thị. b) Sai. Hàm số có bảng biến thiên: Do tính chất đối xứng của đồ thị hàm số, suy ra Hàm số đồng biến trên nên . c) Đúng. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng: ; tiệm cận xiên: . Đường phân giác của góc tạo bởi hai đường tiệm cận có phương trình: d) Đúng. Dựa vào đồ thị hàm số, hàm số có dạng: Khoảng cách từ đến các đường tiêm cận: Câu 2. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên đường cách đó . Người lái xe phản ứng một giây, sau đó đạp phanh khẩn cấp. Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ trong đó là thời gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Gọi là quãng đường xe ô tô đi được trong (giây) kể từ lúc đạp phanh. a) Quãng đường mà xe ô tô đi được trong thời gian (giây) là một nguyên hàm của hàm số b) c) Thời gian kể từ lúc đạp phanh đến khi xe ô tô dừng hẳn là 20 giây. d) Xe ô tô đó không va vào chướng ngại vật ở trên đường. Lời giải: Đổi đơn vị: a) Đúng. Từ ý nghĩa vật lý của đạo hàm: . Nên quãng đường mà xe ô tô đi được trong thời gian (giây) là một nguyên hàm của hàm số b) Đúng. Tại thời điểm đạp phanh , xe chưa di chuyển nên . c) Sai. Xe dừng : giây. d) Đúng. Quãng đường xe di chuyển trong tài xế phản ứng : . Quãng đường xe di chuyển kể từ lúc đạp phanh cho tới khi dừng : . Tổng quãng đường xe di chuyển : . 7
- Nên ô tô không va chạm với chướng ngại vật. Câu 3. Một công ty tham gia đấu thầu hai dự án. Khả năng thắng thầu các dự án lần lượt là và . Khả năng thắng thầu cả hai dự án là . Gọi lần lượt là biến cố thắng thầu dự án và dự án . a) Hai biến cố và độc lập. b) Giả sử công ty thắng thầu dự án , thì xác suất công ty thắng thầu dự án là . c) Giả sử công ty không thắng thầu dự án , thì xác suất công ty thắng thầu dự án là . d) Xác suất công ty thắng thầu đúng dự án là . Lời giải: a) Sai Ta có nên a sai. b) Đúng Xác suất để công ty thắng thấu dự án 2 khi đã biết thắng dự án 1 là c) Sai Xác suất để công ty thắng thấu dự án 2 khi đã biết không thắng dự án 1 là . Vì hai biến cố và xung khắc nhau và nên theo tính chất của xác suất ta có d) Sai Xác suất để công ty thắng thầu đúng 1 dự án là Câu 4. Trong không gian , cho điểm , đường thẳng và mặt phẳng . a) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng là . b) Điểm thuộc đường thẳng . c) Một điểm bất kì thuộc đường thẳng đều có tọa độ dạng . d) Đường thẳng đi qua điểm , cắt đường thẳng và song song với mặt phẳng ( ) có phương trình là . Lời giải: a) Đúng. Từ phương trình mặt phẳng ta được một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng . b) Sai. Thế tọa độ của điểm vào phương trình đường thẳng c) Đúng. Dựa vào phương trình tham số của đường thẳng . d) Đúng. Gọi . Vì nên suy ra là một vectơ chỉ phương của đường thẳng . Do nên suy ra: . Vậy phương trình đường thẳng là . PHẦN III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho hình chóp có là hình vuông cạnh bằng , cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Tính khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng . (kết quả làm tròn đến hàng phần mười) 8
- Lời giải S H A D B C Vì nên Gọi là hình chiếu vuông góc của lên . Vì nên . Mà ( là hình vuông) nên . Suy ra . Mà nên . Khi đó . Câu 2. Một chuyến du lịch gồm các địa điểm , , . Đoàn khách xuất phát từ nơi ở , tham quan lần lượt các địa điểm đó mà không quay lại. Sau khi tham quan hết các địa điểm, đoàn khách sẽ trở về nơi ở. Quãng đường di chuyển (tính theo kilômét) giữa các địa điểm được mô tả trong hình dưới đây. Tổng quãng đường mà đoàn khách di chuyển thỏa mãn điều kiện trên nhận giá trị nhỏ nhất là bao nhiêu km? Lời giải Ta có thể sử dụng phương pháp thử và sai để tìm đường đi có tổng quãng đường nhỏ nhất. Xuất phát từ nơi ở , ta có các đường đi với tổng quãng đường tương ứng như sau: * : 34 km * : 35 km * : 33 km * : 35 km * : 33 km * : 34 km Vậy tổng quãng đường mà đoàn khách di chuyển nhỏ nhất là 33 km. Câu 3. Trong một buổi trình diễn thiết bị bay không người lái, ba drone được điều khiển lần lượt đến ba vị trí , và . Tiếp đó người điều khiển sẽ điều khiển một drone thứ tư đi đến vị trí điểm nằm trên mặt phẳng chứa ba điểm , , và cách đều ba drone ban đầu. Tính . (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) Lời giải Ta có , . Suy ra . Phương trình mặt phẳng là . Do suy ra . Mặt khác, cách đều ba điểm , , nên Ta có hệ phương trình 9
- Giải hệ phương trình trên ta được Vậy . Câu 4. Một kiến trúc sư thiết kế một khu sinh hoạt cộng đồng có dạng hình vuông với mỗi cạnh dài . Phần sân chơi nằm ở giữa (phần được tô màu đậm) và phần còn lại để trồng cây xanh. Các đường biên của khu vực trồng cây xanh là các đoạn parabol, với đỉnh của parabol nằm cách trung điểm của mỗi cạnh hình vuông (xem hình minh họa). Tính diện tích phần trồng cây xanh. Lời giải Chọn hệ hệ trục tọa độ như hình vẽ. Ta có tọa độ các điểm , , . Phương trình của các đoạn parabol đi qua 3 điểm có dạng: . Khi đó diện tích phần parabol là . Vậy diện tích phần trồng cây xanh là . Câu 5. Nhà máy chuyên sản xuất một loại sản phẩm cung cấp cho nhà máy . Hai nhà máy thoả thuận, mỗi tháng cung cấp cho số lượng sản phẩm theo đơn đặt hàng của (tối đa tấn sản phẩm). Nếu số lượng đặt hàng là tấn sản phẩm thì giá bán cho mỗi tấn sản phẩm là (triệu đồng). Chi phí để sản xuất tấn sản phẩm trong một tháng là (triệu đồng) (gồm triệu đồng chi phí cố định và triệu đồng cho mỗi tấn sản phẩm).Để mỗi tháng thu được lợi nhuận lớn nhất thì cần bán cho khoảng bao nhiêu tấn sản phẩm? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) Lời giải Số tiền mà thu được (gọi là doanh thu) từ việc bán tấn sản phẩm cho là (triệu đồng) Lợi nhuận (triệu đồng) mà thu được là Xét hàm số với , ta có 10
- Ta có ; ; . Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, ta có . Vậy thu được lợi nhuận lớn nhất khi bán tấn sản phẩm cho mỗi tháng. Câu 6. Khối 12 của một trường trung học phổ thông có 46% số học sinh là nam. Kết quả kiểm tra thị lực trong đợt khám sức khoẻ học đường cho tất cả các học sinh khối 12 của trường cho thấy có 29% số học sinh nam và 37% số học sinh nữ mắc tật khúc xạ. Chọn ngẫu nhiên học sinh khối 12 của trường. Tính xác suất để chọn được học sinh nữ, biết rằng bạn đó mắc tật khúc xạ (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). Lời giải Gọi là biến cố “Học sinh được chọn mắc tật khúc xạ” và là biến cố “Học sinh được chọn là nữ. . * nên . *. *. Khi đó: . Vậy xác suất để chọn được học sinh nữ, biết rằng học sinh đó mắc tật khúc xạ là khoảng 0,6. 11

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
245 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
150 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
195 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
150 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
181 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
115 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
99 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
140 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
121 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
