
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2024-2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 6)
lượt xem 1
download

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2024-2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 6)" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lí (có đáp án) năm 2024-2025 - Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Huế (Đề số 6)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2024-2025 THÀNH PHỐ HUẾ Môn: VẬT LÍ Đề chính thức Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 04 trang) Cho biết: π = 3,14; T ( K ) = t ( C ) + 273; R = 8,31 J.mol .K ; N A = 6, 02 10 hạt /mol . o −1 −1 23 PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. (Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.) Câu 1. Bảng dưới đây ghi tên các loại nhiệt kế và nhiệt độ ghi trên thang đo của chúng. Thủy ngân Rượu Kim loại Y tế Loại nhiệt kế Thang nhiệt Từ đến Từ đến T đến Từ đến độ Dựa vào bảng trên, để đo nhiệt độ của bàn là ta cần dùng loại nhiệt kế nào dưới đây? A. Nhiệt kế y tế. B. Nhiệt kế thủy ngân. C. Nhiệt kế rượu. D. Nhiệt kế kim loại. Câu 2."Độ không tuyệt đối" là ứng với nhiệt độ nào dưới đây? A. 0 K. B. 0 0C. C. 273 0C. D. 273 K. Câu 3: Biển báo nào dưới đây cảnh báo khu vực có chất phóng xạ? A B C D Câu 4. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp? A. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng. B. Nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối. C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối. D. Nhiệt độ không đổi, thể tích giảm. Câu 5.Gọi p suất chất khí, µ là mật độ của phân tử khí, m là khối lượng của chất khí, v 2 là trung bình của bình phương tốc độ. Công thức nào sau đây mô tả đúng mối liên hệ giữa các đại lượng? 2 1 3 A. p = µ mv 2 . B. p = 3µ mv 2 . C. p = µ mv 2 . D. p = µ mv 2 . 3 3 2 Câu 6. Nhiệt dung riêng của đồng lớn hơn chì. Vì vậy để tăng nhiệt độ của 3kg đồng và 3kg chì thêm 150C thì đáp án nào là chính xác? A. Khối chì cần nhiệt lượng lớn hơn khối đồng. B. Khối đồng cần nhiệt lượng lớn hơn khối chì. C. Hai khối đồng và chì đều cần nhiệt lượng như nhau. D. Không khẳng định được chính xác. Page |1
- Câu 7 . Xét các tính chất sau của phân tử vật chất theo thuyết động học: (1) Chuyển động không ngừng. (2) Coi như chất điểm. (3) Tương tác hút và đẩy với các phân tử khác. Các phân tử khí lý tưởng bao gồm các tính chất nào? A. (1) + (2) B. (2) + (3) C. (1) + (3) D. (1) + (2) + (3) Câu 8. Đường nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng nhiệt? P T T P A. B. C. D. P O O O O V V V Câu 9. Trên Hình 3.2 , khi thanh nam châm dịch chuyền lại gần ống dây, trong ống dây có dòng điện cảm ứng. Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây, phát biểu nào sau đây là đúng? 1 2 S N 0 A. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm. B. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực bắc của ống dây và đẩy cực bắc của thanh nam châm. C. Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và đẩy cực nam của thanh nam châm. D. Dòng điện chạy theo chiều kim đồng hồ, đầu 1 là cực nam của ống dây và hút cực bắc của thanh nam châm ur Câu 10. Một mặt có diện tích S = 4, 0dm 2 được đặt B trong từ trường đều và tạo với cảm ứng từ góc α = 300 α (Hình 3.4). Từ thông qua mặt S là Φ = 12mWb . r n Ðộ lớn của cảm ứng từ là bao nhiêu tesla Hình 3.4 A. 0,35T B. 0,25T C. 0,45T D. 0,15T Câu 11. Một dòng electron đang dịch chuyển theo chiều dương của trục Ox trong từ trường có cảm ứng từ hướng theo chiều dương của trục Oy (Hình 3.5). Lực từ tác dụng lên các điện tích có hướng như thế nào? z B 0 y x A. Theo chiều dương của trục Ox. B. Theo chiều âm của trục Ox. C. Theo chiều dương của trục Oz. D. Theo chiều âm của trục Oz. Page |2
- Câu 12. Xét các điểm dọc theo trục của một vòng dây mang dòng điện như hình, bắt đầu từ điểm M ở bên trái vòng dây và kết thúc tại điểm N ở bên phải vòng dây. Trong các phát biểu dưới đây, phát biểu nào là đúng? M N A. Độ lớn của cảm ứng từ ở mọi điểm trên đường MN đều như nhau. B. Từ M đến N, độ lớn của cảm ứng từ sẽ giảm. C. Từ M đến N, độ lớn của cảm ứng từ sẽ giảm rồi lại tăng. D. Dọc theo MN, hướng của từ trường không thay đổi. Câu 13. Động năng trung bình của phân tử khí lí tưởng ở 250 C có giá trị bao nhiêu? A. 5,2.10-22 J. B. 6,2.10-21 J. C.6,2.1023 J. D. 3,2.1023 J. Câu 14. Dựa vào đồ thị, hệ thức nào sau đây là đúng? V p1 p2 0 T A. P1 > P2. B. P1 = P2. C.P1
- Câu 17. Mùa hè năm 2024, ở nước ta đã có một đợt nắng nóng gay gắt khiến nhiệt độ của nước trong các bình chứa có thể lên rất cao. Một người lấy nước từ bình chứa để tắm cho con nhưng thấy nhiệt độ của nước là 450C nên không dùng được. Người đó đã lấy một khối nước đá có khối lượng 6 kg ở nhiệt độ 0 0C để pha với nước lấy từ bình chứa. Sau khi pha xong thì được chậu nước có nhiệt độ 37 0C.Hỏi khi pha xong thì người này có được bao nhiêu lít nước (ở 370C). Bỏ qua sự trao đổi nhiệt với môi trường. Biết: + Nhiệt dung riêng của nước là c = 4200 J/kg.K; + Khối lượng riêng của nước là D = 1000 kg/m3; + Khối lượng riêng của nước đá là D0 = 900 kg/m3; + Nhiệt nóng chảy của nước đá ở 00C là 336000 J/kg. A. 93,75 lít. B. 53,75 lít C. 73,75 lít D. 63,75 lít Câu 18. Hai dây dẫn rất dài song song cách nhau 0,4 m trong không khí, mỗi dây mang dòng điện 6,0 A (Hình 3.8). Biết độ lớn cảm ứng từ do một dây dẫn thẳng dài mang −7 I dòng điện I tạo ra ở vị trí cách trục dây dẫn một khoảng r là B = 2,0.10 , với B tính r bằng tesla (T), r tính bằng mét (m) và I tính bằng ampe (A). Lực từ do dòng điện này tác dụng lên một mét của dòng điện kia là bao nhiêu? r F12 I I B A.18µN B.18mN C.18N. D.18kN PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. (Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.) Câu 1. Người ta cung cấp nhiệt lượng 1,5 J cho chất khí đựng trong 1 xylanh đặt nằm ngang. Chất khí nở ra, đẩy piston đi một đoạn 5 cm. Biết lực ma sát giữa piston và xylanh có độ lớn là 20 N. a) Công của khối khí thực hiện có độ lớn là 100 J. b) Do khối khí thực hiện công nên A = −1 J. c) Do khối khí nhận khiệt lượng nên Q = −1,5 J. d) Độ biến thiên nội năng của khối khí là 0,5 J. Câu 2. Khung dây dẫn hình chữ nhật MNOP có dòng điện chạy qua và có thể quay xung quanh trục trong vùng từ trường đều (Hình 3.9). Ở vị trí như hình vẽ, mặt phẳng khung dây nghiêng với các đường sức từ một góc xác định. Dòng điện chạy theo chiều MNOP. Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng, phát biểu nào là sai? a) Lực từ tác dụng lên MN và OP là hai lực cân bằng. b) Lực từ tác dụng lên MN và OP có độ lớn bằng nhau. c) Cặp lực từ tác dụng lên NO và PM là một ngẫu lực. d) Cặp lực từ tác dụng lên MN và OP là một ngâu lực. Page |4
- Câu 3. Hình 6.5 mô tả cấu tạo của một cái bơm tay xe đạp. Từ sơ đồ cấu tạo, hãy giải thích nguyên tắc bơm xe đạp.Chọn câu đúng và sai? a) Xét lượng không khí chứa ở phần thể tích phía dưới pit-tông. Khi kéo tay bơm đi lên thể tích khối khí phía dưới pit-tông tăng, áp suất khí giảm. b) Do đó áp suất khí quyển lớn hơn áp suất khối khí phía dưới pit-tông, làm van đầu vào mở và khí tràn vào ống. Khi tay bơm lên đến vị trí cao nhất không khí tràn đầy ống, van đầu vào đóng. c) Khi nhấn tay bơm xuống, thể tích khí trong ống giảm, áp suất khí trong ống tăng, làm van đầu ra mở, khí sẽ tràn vào bánh xe thông qua vòi bơm. d) Khi nhấn tay bơm xuống, thể tích khí trong ống giảm, áp suất khí trong ống tăng, làm van đầu ra mở, làm nhiệt độ của khí tăng lên do tỉ lệ nghịch với thể tích. Câu 4. Hình 4.2 mô tả sơ đồ hoạt động đơn giản hóa của cảm biến khói ion hóa. Nguồn phóng xạ α americium 95 Am có hằng số phóng xạ 5, 081.10−11 s−1 được đặt giữa hai bản 241 kim loại kết nối với một pin. Các hạt α phóng ra làm ion hóa không khí giữa hai bản kim loại, cho phép một dòng điện nhỏ chạy giữa hai bản kim loại đó và chuông báo không kêu. Nếu có khói bay vào giữa hai bản kim loại, các ion trong này sẽ kết hợp với những phân tử khói và dịch chuyển chậm hơn làm cường độ dòng điện chạy giữa hai bản kim loại giảm đi. Khi dòng điện giảm tới mức nhất định thì cảm biến báo khói sẽ gửi tín hiệu kích hoạt chuông báo cháy. Các ý a), b), c), d) dưới đây là đúng hay sai? a) Tia α phát ra từ nguồn phóng xạ bị lệch về phía bản kim loại nhiễm điện dương. 241 b) Chu kì bán rã của americium 95 Am là 1,58.105 ngày. c) Độ phóng xạ của nguồn americium 95 Am có khối lượng 0,125 µg là 25, 7 kBq. 241 241 d) Sau khi sử dụng 15 năm, độ phóng xạ của nguồn americium 95 Am trong cảm biến giảm còn 3, 47% so với độ phóng xạ ban đầu lúc mới mua. Page |5
- PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Ở nhiệt độ nào (0C) thì số đọc trên thang nhiệt độ Fa-ren-hai gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Xen-xi-út? Câu 2. Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ca nhôm theo nhiệt lượng cung cấp được cho trên đồ thị như hình. Biết nhiệt nóng chảy của nước đá là ; nhiệt dung riêng của nước ; nhiệt dung riêng của nhôm Tổng khối lượng nước đá và ca nhôm là bao nhiêu kg? Câu 3. Một dây dẫn có chiều dài 10m đặt trong từ trường đều B =5.10-2T. Cho dòng điện cường độ 10A chạy qua dây dẫn. Xác định lực từ tác dụng lên dây dẫn là bao nhiêu N khi dây dẫn đặt vuông góc với cảm ứng từ. Câu 4.Một lượng khí nitrogen có thể tích giảm từ 21 dm3 xuống 14 dm3 thì áp suất tăng từ 80,0 kPa đến 160,0 kPa và có nhiệt độ là 300 K . Nhiệt độ ban đầu là bao nhiêu kelvin? Câu 5. Đoạn dây dẫn MN ở hình 3.11 dài 0,20 m đang bị kéo về bên phải với tốc độ 2,0 m/s. Biết B = 1, 2 T , điện trở của MN là 100 Ω , bỏ qua điện trở các thành phần còn lại của mạch điện. Tìm lực cần thiết để kéo đoạn dây dẫn MN với tốc độ không đổi này (bỏ qua ma sát)? N P v B M Q Câu 6. Một mẫu chứa hai đồng vị phóng xạ A và B. Tại thời điểm ban đầu, tỉ lệ nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 5. Sau đó 2,0 giờ, tỉ lệ số nguyên tử đồng vị A trên số nguyên tử đồng vị B là 1. Biết rằng chu kì bán rã của đồng vị A là 0,50 giờ. Chu kì bán rã của đồng vị B là mấy giờ? Biết rằng hai đồng vị phóng xạ này không phải là sản phẩm phân rã của nhau. (Kết quả lấy đến một chữ số sau dấu phẩy thập phân) ------------------ Hết ------------------ ĐÁP ÁN Page |6
- PHẦN I (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 D A B C C B A D B Câu 10 11 12 13 14 15 16 17 18 A D D B C C C A A PHẦN II (Điểm tối đa của 01câu hỏi là 1 điểm.) -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm. -Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm. -Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm. Lệnh hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a) S S Đ S b) Đ Đ Đ Đ c) S S Đ S d) Đ Đ S S PHẦN III (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án 160 1,6 5 225 1,2 1,2 ----------Hết---------- Page |7

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p |
246 |
15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p |
151 |
8
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p |
179 |
7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Tất Thành, Gia Lai
204 p |
202 |
6
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p |
133 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p |
187 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p |
119 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p |
152 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Chuyên Biên Hòa
29 p |
183 |
4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p |
123 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phụ Dực
31 p |
117 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội
32 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p |
145 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p |
100 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p |
129 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p |
142 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p |
122 |
3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p |
151 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
