intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT Thuận Thành - Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT Thuận Thành - Bắc Ninh” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Vật lý năm 2022-2023 có đáp án - Cụm THPT Thuận Thành - Bắc Ninh

  1. SỞ GDĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TRƯỜNG THPT, TT GDTX TX THUẬN NĂM HỌC 2022 - 2023 THÀNH Bài: Khoa học tự nhiên (Đề có 04 trang) Môn: Vật lí Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 201 Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc là 1 m m 1 k k A. ω = . B. ω = . C. ω = . D. ω = . 2π k k 2π m m Câu 2: Trong sự truyền sóng cơ, tốc độ lan truyền dao động trong môi trường được gọi là A. năng lượng sóng. B. bước sóng. C. tốc độ truyền sóng. D. tốc độ dao động của các phần tử môi trường. Câu 3: Khi một con lắc lò xo đang dao động tắt dần do tác dụng của lực ma sát thì có sự biến đổi năng lượng nào sau đây? A. Nhiệt năng chuyển hóa dần dần thành cơ năng. B. Điện năng chuyển hóa dần dần thành cơ năng C. Cơ năng chuyển hóa dần dần thành nhiệt năng D. Cơ năng chuyển hóa dần dần thành điện năng. Câu 4: Tia nào sau đây dùng để làm sơn mau khô trong các nhà máy ô tô? A. Tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại. C. Tia X. D. Tia gamma. Câu 5: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc với bước sóng 600 nm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là 1,5 m. Kể từ trung tâm, khoảng cách từ vân tối thứ 4 đến vân trung tâm là A. 3,15 mm. B. 2,71 mm. C. 3,20 mm. D. 3,60 mm. Câu 6: Chất nào sau đây không phải là chất quang dẫn? A. Ge. B. PbS. C. Si. D. FeS. Câu 7: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với biên độ lần lượt là A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là = A1 − A2 . Hai dao động thành phần A π π A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha .. D. lệch pha . 4 2 Câu 8: Một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng là U. Giá trị cực đại của điện áp này là U U A. U 0 = 2U . B. U 0 = . C. U 0 = U 2 . D. U 0 = . 2 2 Câu 9: Trong số các ánh sáng đỏ, vàng, lam, lục, chiết suất của thủy tinh lớn nhất đối với A. ánh sáng đỏ. B. ánh sáng vàng. C. ánh sáng lục. D. ánh sáng lam. Câu 10: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ mang năng lượng. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. D. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ. Câu 11: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,2 năm, ban đầu có N 0 hạt nhân. Thời gian để số hạt nhân N của chất phóng xạ này còn lại 0 là 16 A. 3,2 năm. B. 51,2 năm. C. 12,8 năm. D. 16 năm. Câu 12: Để phân biệt được âm do các nguồn khác nhau phát ra, ta dựa vào đặc trưng nào sau đây của âm? A. Âm sắc. B. Tần số âm. C. Cường độ âm. D. Tốc độ truyền âm. Trang 1/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
  2. Câu 13: Trong phản ứng sau đây: n + 235 U  42 Mo + 139 La + 2X + 7β− . Hạt X là 92 → 95 57 A. Nơtrôn. B. Hêli. C. Prôtôn. D. Electrôn. Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, ba suất điện động xoay chiều 2π A. cùng biên độ và lệch pha nhau . B. cùng biên độ và cùng pha 3 3π C. cùng tần số và lệch pha nhau . D. cùng tần số và cùng pha. 2 Câu 15: Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là A. năng lượng liên kết. B. số prôtôn. C. năng lượng liên kết riêng. D. số nuclôn. Câu 16: Đặt hai điện tích điểm q1 và q2 trong chân không thì chúng hút nhau bằng một lực có độ lớn 4.10-6 N. Nếu đặt hai điện tích này trong điện môi có hằng số điện môi ε = 2 và giữ nguyên khoảng cách giữa hai điện tích thì độ lớn lực hút giữa chúng là A. 8.10-6 N. B. 6.10-6 N. C. 4.10-6 N. D. 2.10-6 N. Câu 17: Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Khi vật qua vị trí có li độ 2 cm thì gia tốc của vật là A. − 2 m/s2. B. 2 m/s2 C. − 40 cm/s2. D. 40 cm/s2. Câu 18: Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng A. hóa - phát quang. B. tán sắc ánh sáng. C. quang - phát quang. D. phản xạ ánh sáng. Câu 19: Hạt tải điện trong bán dẫn loại n chủ yếu là A. êlectron. B. lỗ trống. C. ion dương. D. ion âm. Câu 20: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 2.10-8 C và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 2 mA. Tần số góc của dao động điện từ trong mạch là A. 10-5 rad/s. B. 105 rad/s. C. 108 rad/s. D. 2.105 rad/s. Câu 21: Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện một chiều có suất điện động E thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện có độ lớn là U N . Hiệu suất của nguồn điện lúc này là UN E UN E A. H = . B. H = . C. H = . D. H = . E +UN UN E UN + E Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R 50 3 Ω mắc nối = 1 tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H . Hệ số công suất của đoạn mạch là 2π 1 1 3 2 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 2 Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R, L và C lần lượt là UR, UL và UC. Độ lệch pha ϕ của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng công thức nào sau đây? U + UC U −UC UR UR A. tan ϕ = L . B. tan ϕ = L . C. tan ϕ = . D. tan ϕ = . UR UR UL + UC UL −UC Câu 24: Một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với biên độ góc là α 0 (rad) . Biên độ cong của con lắc là  α0 1 A. s0 = . B. s0 = . C. s0 = . D. s0 = α 0 .. α0  α 0 . Trang 2/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
  3. 10−4 Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu một tụ điện có điện dung F . Dung kháng 2π của tụ điện là A. 100 Ω. B. 200 Ω. C. 400 Ω. D. 50 Ω. Câu 26: Tia phóng xạ nào sau đây là dòng các pôzitron? A. Tia β + . B. Tia β − . C. Tia α . D. Tia γ . Câu 27: Khi nói về phôtôn ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai? A. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. B. Mỗi lần một nguyên tử phát xạ thì chúng phát ra một phôtôn. C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108  m /s . D. Trong một chùm ánh sáng, các phôtôn có năng lượng bằng nhau. Câu 28: Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính Bo là r0 = 5,3.10-11 m, bán kính quỹ đạo dừng M là A. 21,2.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 132,5.10-11m. D. 47,7.10-11m. Câu 29: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với bước sóng 5 cm. Khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là A. 10 cm. B. 2,5 cm. C. 5 cm. D. 1,25 cm. Câu 30: Cho dòng điện có cường độ I chạy qua một ống dây dẫn hình trụ dài l, gồm N vòng dây. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây được xác định bằng công thức nào sau đây? −7 N −7 N −7 N A. B = 2.10 I. B. B = 4π.10−7 NI . C. B = 2π.10 I. D. B = 4π.10 I. l l l 238 Câu 31: Giả sử một nơtron nhiệt được hấp thụ bởi một hạt nhân 92 U có trong nhiên liệu urani. Hạt nhân 239 239 được tạo thành không bền, nó biến đổi thành hạt nhân 94 Pu và hai hạt X giống nhau. Biết hạt nhân 94 Pu sau khi được tạo thành ở trạng thái nghỉ, hai hạt X có cùng tốc độ. Bỏ qua tốc độ của nơtron nhiệt. Cho khối 238 239 lượng nghỉ của các hạt: nơtron, 92 U , 94 Pu và êlectron lần lượt là 1, 008665 u, 238, 048608 u, 239,052146 −4 u và 5, 486 ⋅10 u . Lấy c = 3.108 m/s. Theo thuyết tương đối, tốc độ của hạt X là 8 8 7 7 A. 2,39 ⋅10  m / s . B. 2,93.10  m / s . C. 2,59.10  m / s . D. 2,95.10  m / s . Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều u 100 5 cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở = thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ ZC = 3R. Khi L =L0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Khi L =2L0 thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,5I và độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đối với cường độ dòng điện trong mạch là ϕ. Giá trị của tan ϕ là A. 2. B. − 2. C. − 0,5. D. 0,5. Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp đặt tại A và B cách nhau 9, 6 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Gọi P là điểm cực tiểu giao thoa ở mặt chất lỏng cách A và B lần lượt là 15cm và 17,5cm, giữa P và đường trung trực của đoạn thẳng AB có hai vân giao thoa cực tiểu khác. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng AP là A. 6. B. 7. C. 8. D. 12. Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương = A cos(ωt + ϕ ) . Lấy trình x  3π  π 2 = 10 . Biết công thức tính động năng của vật là Wd 0,1cos  4π t +  + 0,1( J ) . Phương trình dao động =  2  của vật là  π  3π  A. x = 10 cos  2π t +  (cm) . B. x = 10 cos  2π t +  (cm) .  4  4   3π   π C. x = 10 cos  4π t +  (cm) . D. x = 10 cos  4π t +  (cm) .  4   4 Trang 3/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
  4. Câu 35: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 720 nm và ánh sáng đơn sắc màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Biết rằng giữa hai vân sáng liên tiếp trùng màu với vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Coi hai bức xạ trùng nhau tính là một vân sáng. Nếu giữa hai vân sáng trùng màu với vân trung tâm đếm được 8 vân sáng màu đỏ thì số vân sáng quan sát được giữa hai vân trùng màu với vân trung tâm (không tính hai vân này) là A. 20. B. 25. C. 21. D. 23. Câu 36: Cho mạch điện gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần 2 10−4 có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. π π Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình bên. Biểu thức điện áp giữa hai đầu tụ điện là  π   13π  A. uC 200 2 cos 100π t −  (V). B. uC = 100 2 cos 100π t −  (V).  12   12   π   5π  C. uC 200 2 cos 100π t +  (V). D. uC = 100 2 cos 100π t −  (V).  12   12  Câu 37: Đặt điện áp xoay= U 0 cos(100πt + ϕ) (V)(U0 không đổi) vào hai chiều u đầu đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự 1, 2 cảm H theo thứ tự mắc nối tiếp (R và C thay đổi được). Hình bên là đồ thị π biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và tụ điện (URC) theo R trong hai trường hợp: Giữ cố định C = C0 , thay đổi R; Giữ cố định C = 2C0 , thay đổi R. Biết trong trường hợp giữ cố định C = 2C0 , thay đổi R R thì công suất điện tiêu thụ của mạch có giá trị cực đại là 250 W. Giá trị của U0 là A. 200 V. B. 100 2 V . C. 100 10  V . D. 200 2  V . Câu 38: Công thoát của bạc và đồng lần lượt là 4,78 eV và 4,14 eV. Lấy h = ⋅10−34  J.s; c = 8  m / s . 6, 625 3.10 Chiếu đồng thời một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ vào hai kim loại trên. Để xảy ra hiện tượng quang điện với cả hai kim loại thì giá trị của λ thuộc miền nào sau đây? A. λ ≤ 0,3 μm. B. λ ≤ 0,26 μm. C. λ > 0,30 μm. D. 0,26 μm < λ ≤ 0,3 μm. Câu 39: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên sợi dây, điểm A là một nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất. Gọi L là khoảng cách giữa A và B ở thời điểm . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của L2 vào thời gian t. Gọi N là một phần tử sợi dây có vị trí cân bằng cách A một khoảng 8 cm. Tốc độ cực đại của N là A. 0,79 m/s. B. 1,36 m/s. C. 1,11 m/s D. 1,57 m/s. Câu 40: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có và vật nhỏ M, một đầu gắn chặt vào sàn. Đặt vật m nằm trên M. Bỏ qua mọi lực F12 cản, lấy g = 10 m/s2. Kích thích cho hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng (trong quá trình dao động m không rời khỏi M). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của phản lực F12 mà M tác dụng lên m 3π theo thời gian t. Biết t2 − t1 = s . Thời điểm đầu tiên độ lớn của F12 20 bằng 0,6 lần trọng lực của m là A. 0,958 s. B. 0,407 s. O C. 0,251s. D. 0,093 s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 4/4 - Mã đề thi 201 - https://thi247.com/
  5. mamon made cautron dapan 123 201 1 D 123 201 2 C 123 201 3 C 123 201 4 A 123 201 5 A 123 201 6 D 123 201 7 B 123 201 8 C 123 201 9 D 123 201 10 C 123 201 11 C 123 201 12 A 123 201 13 A 123 201 14 A 123 201 15 C 123 201 16 D 123 201 17 A 123 201 18 C 123 201 19 A 123 201 20 B 123 201 21 C 123 201 22 C 123 201 23 B 123 201 24 D 123 201 25 B 123 201 26 A 123 201 27 D 123 201 28 D 123 201 29 D 123 201 30 D 123 201 31 B 123 201 32 A 123 201 33 B 123 201 34 A 123 201 35 C 123 201 36 B 123 201 37 D 123 201 38 B 123 201 39 B 123 201 40 B
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2