intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

19
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập, luyện tập nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Địa lí có đáp án - Trường THPT Trần Nhân Tông

  1. SỞ GD & ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THAM KHẢO THI TỐT NGHIỆP THPT  TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG NĂM 2021 Bài thi: KHOA HỌC XàHỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ  (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài : 50 phút(không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ, tên thí sinh :.....................................................  Số báo danh : ......................................................... Câu 41. Kim ngạch xuất, nhập khẩu của nước ta liên tục tăng chủ yếu do  A. đa dạng hoá các đối tượng tham gia hoạt động xuất, nhập khẩu.  B. thị trường thế giới ngày càng mở rộng.  C. Sự phát triển của nền kinh tế trong nước cùng những đổi mới trong cơ chế quản lí. D. tăng cường nhập khẩu dây chuyền máy móc, thiết bị toàn bộ và hàng tiêu dùng.  Câu 42. Cho bảng số liệu Sản lượng cao su của các nước Đông nam Á và thế giới (Đv: triệu tấn) Năm 1985 1995 2005 2013 Đông nam Á 3,4 4,9 7,0 9,0 Thế giới 4,2 6,3 9,2 12,0  Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông nam Á và thế giới giai đoạn 1985­2013,biểu đồ nào  sau đây là thích hợp. A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ cột chồng D. Biểu đồ kết hợp cột, đường Câu 43. Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP (THEO GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO NGÀNH CỦA  NƯỚC TA QUA CÁC NĂM(Đơn vị: %)  Năm 1990 2000 2005 2010 2014 Trồng trọt 79,3 78,2 73,5 73,5 73,3 Chăn Nuôi 17,9 19,3 24,7 25,0 25,2 Dịch vụ nông nghiệp 2,8 2,5 1,8 1,5 1,5 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên? A. Tốc độ tăng trưởng của ngành chăn nuôi cao hơn ngành trồng trọt. B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi liên tục giảm. C. Nhìn chung, tỉ trọng ngành trồng trọt tăng. D. Tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp cao. Câu 44. Cho biểu đồ: Các khu vực kinh tế trong GDP của nước ta qua một số năm 1 
  2. Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?  A. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 ­ 2018  B. Sản lượng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 ­ 2018.  C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế trong GDP của nước ta, giai đoạn 2010 ­ 2018.  D. Quy mô và cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 ­ 2018  Câu 45. Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ là A. cơ khí, nhiệt điện, sản xuất ô tô, sản xuất hàng tiêu dùng. B. cơ khí, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng. C. cơ khí, chế biến nông – lâm – thủy sản và sản xuất hàng tiêu dùng. D. cơ khí, luyện kim đen, luyện kim màu, sản xuất hàng tiêu dùng. Câu 46. Đặc điểm của địa hình vùng núi Trường Sơn Bắc là: A. Các dãy núi chạy song song so le. B. Chủ yếu là núi thấp. C. Các dãy núi chạy song song so le, nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa. D. Hẹp ngang kéo dài, chủ yếu là núi cao. Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công  nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm? A. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung. B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn. C. Các ngành chế biến chính tương đối đa  dạng. D. Tỉ trọng rất nhỏ trong toàn ngành công nghiệp. Câu 48. Nói về tiêu chí của vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở  Đông Nam Bộ, ý kiến nào   dưới đây không đúng? A. ưu tiên phát triển công nghiệp và dịch vụ. B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực, duy trì tốc độ  tăng trưởng kinh tế cao. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường. D. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đầu tư vốn, khoa học công nghệ. Câu 49. Nhận định nào sau đây không chính xác: Giáp biển Đông nên nước ta: A. có điều kiện khí hậu thuận lợi hơn so với các nước cùng vĩ độ B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú đa dạng C. có nhiều lợi thế trong hội nhập kinh tế thế giới D. có điều kiện phát triển nhiều loại hình du lịch Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào  sau đây? 2 
  3. A. Lâm Đồng, Đắk Lắk. B. Lâm Đồng, Gia Lai. C. Kon Tum, Gia Lai. D. Gia Lai, Đắk Lắk. Câu 51. Ngành chăn nuôi của nước ta hiện nay A. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo. B. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. C. chỉ sử dụng giống năng suất cao. D. có hiệu quả cao và luôn ổn định. Câu 52. Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ?  A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện.  B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. C. Chăn nuôi gia cầm D. Trồng và chế biến cây công nghiệp. Câu 53. Tây Nguyên là vùng có tiềm  năng to lớn về A. nông nghiệp và lâm nghiệp.   C. khoáng sản và thuỷ sản. B. nông nghiệp và thuỷ sản.  D. lâm nghiệp và thuỷ sản. Câu 54. Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây hàng năm, giai đoạn 2005­2013  (Đơn vị: %) Năm Lúa Ngô Đậu tương 2005 100 100 100 2007 98,4 106,1 101,0 2009 100,5 95,5 104,0 2010 100,7 103,4 134,6 2013 101,8 101,2 98,0 Biểu đồ nào sau đây thể hiện thích hợp nhất tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng 1 số cây hàng năm,  giai đoạn 2005­2013? A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ miền. D. Biểu đồ kết hợp. Câu 55. Hoạt động trồng rừng nước ta hiện nay A. có sự tham gia nhiều của người dân. B. chỉ tập trung để trồng rừng sản xuất. C. hoàn toàn do Nhà nước thực hiện. D. tập trung hầu hết ở vùng đồng bằng. Câu 56. Theo chiều Bắc ­ Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ độ: A. 8034’B ­ 23023’B B. 8034’B ­ 21023’B C. 8034’B ­ 22023’B D. 8034’B ­ 20023’B Câu 57. Tính chất nhiệt đới nước ta thể hiện như thế nào? A. lượng mưa hàng năm lớn B. vị trí nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến và chịu tác động của biển Đông.  C. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ luôn dương, nhiệt độ trung bình cao. D. nhiệt độ cao trung bình trên 250C. Câu 58. Dựa vào bảng số liệu sau:  Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm (Đơn vị: mm) Địa điểm Lượng  Lượng bốc hơi Cân bằng ẩm mưa 3 
  4. Hà Nội 1676 989 +678 Huế 2868 1000 +1868 TPHCM 1931 1686 +245 So với Hà Nội, thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất vì: A. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta. B. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào thu đông. C. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi khá đều do ảnh hưởng mưa thu đông. D. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi. Câu 59. Cho biểu đồ Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên A. In­đô­nê­xi­a và Ma­lai­xi­a có tỉ trọng ngành công nghiệp cao nhất trong cơ cấu GDP. B. In­đô­nê­xi­a có tỉ trọng ngành  công nghiệp cao hơn Ma­lai­xi­a C. In­đô­nê­xi­a và Ma­lai­xi­a có tỉ trọng ngành dịch vụ cao nhất trong cơ cấu GDP. D. In­đô­nê­xi­a có tỉ trọng ngành  nông nghiệp cao hơn Ma­lai­xi­a Câu 60. Cho biểu đồ Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây? A. Sự chuyển dịch cơ cấu đất nước ta năm 2005. B. Diện tích đất nước ta năm 2005. C. Tỉ lệ các loại đất nông nghiệp nước ta. D. Cơ cấu sử dụng đất ở nước ta năm 2005. Câu 61. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam và kiến thức đã học, sắp xếp tên các đỉnh núi lần lượt  tương ứng theo thứ tự của 4 vùng núi: Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam  là: A. Phăng xi păng, Pu xen lai leng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin B. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng, Chư Yang Sin C. Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Chư Yang Sin, Pu xen lai leng 4 
  5. D. Chư Yang Sin, Phăng xi păng, Tây Côn Lĩnh, Pu xen lai leng Câu 62. Việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến, sẽ  có tác động : A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng. B. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị. C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm. D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá. Câu 63. Trong khu vực II, chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp và đa dạng hóa sản phẩm tốt   nhằm  A. tạo ra các sản phẩm có chất lượng và cạnh tranh được về giá cả  B. phù hợp với thị hiếu tiêu dùng và tăng hiệu quả sản xuất.  C. tạo ra các sản phẩm giá rẻ, phù hợp với yêu cầu của thị trường.  D. phù hợp với yêu cầu của thị trường và tăng hiệu quả đầu tư. Câu 64. Để phát huy thế mạnh công nghiệp của Bắc Trung Bộ, vấn đề quan trọng hàng đầu cần  giải quyết là A. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng và cơ sở năng lượng. B. tăng cường đào tạo đội ngũ nhân lực chất lượng cao. C. thực hiện các chính sách ưu đãi đối với các nhà đầu tư nước ngoài. D. điều tra trữ lượng các loại khoáng sản. Câu 65. Mạng lưới đường bộ   ở  nước ta mở  rộng và hiện đại hóa do nguyên nhân chủ  yếu nào  sau đây?  A. Hội nhập toàn cầu và khu vực ngày càng sâu, rộng.  B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn.  C. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư  D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn.  Câu 66. Vì sao một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây thiệt hại cho cả vùng bờ biển, cho các vùng nước   và đảo xung quanh. A. Vì chưa có các giải pháp xử lí ô nhiễm. B. Vì thiếu lực lượng để xử lí ô nhiễm. C. Vì môi trường biển có sự biệt lập nhất định. D. Vì môi trường biển là không thể chia cắt được. Câu 67. Phương hướng quan trọng nhất nhằm giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay là  A. hình thành các khu công nghiệp, khu chế xuất và thu hút nguồn vốn đầu tư lớn  B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, lao động và tăng cường sự quản lí của nhà nước  C. đẩy mạnh xuất khẩu lao động và mở rộng, đa dạng hóa loại hình đào tạo các cấp.  D. kiểm soát tốc độ gia tăng dân số, phân bố lại dân cư, đẩy mạnh công nghiệp hóa  Câu 68. Cho bảng số liệu Kim ngạch xuất nhập khẩu ở nước ta trong giai đoạn 2000 – 2014 (Đơn vị: triệu USD) Năm Tổng số Xuất khẩu Nhập khẩu 2000 30 119,2 14 482,7 15 636,5 2014 298 066,2 150 217,1 147 849,1 Để thể hiện quy mô tổng kim ngạch xuất – nhập khẩu ở nước ta trong hai năm 2000 và 2014 thì bán kính  5 
  6. hình tròn thể hiện năm 2014 gấp khoảng mấy lần so với năm 2000? A. 9,9 lần. B. 3,1 lần. C. 6,9 lần. D. 1,3 lần. Câu 69. Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có  các loại khoáng sản có giá trị kinh tế nào: A. Than, đá vôi, dầu khí B. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm. C. Dầu mỏ, bô xít D. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm. Câu 70. Quá trình phân công lao động xã hội nước ta chậm chuyển biến chủ yếu do  A. phân bố lao động không đều giữa các ngành, các thành phần kinh tế và giữa các địa phương.  B. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ, tốc độ gia tăng dân số giảm nhưng vẫn còn cao  C. chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, chất lượng, năng suất và thu nhập của lao động thấp  D. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, trình độ đô thị hóa thấp và phân bố đô thị không đều.  Câu 71. Hãy cho biết giải pháp nào sau đây được cho là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí và cải  tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long? A. Cần phải duy trì và bảo vệ rừng. B. Cần phải có nước ngọt vào mùa khô để thau chua rửa mặn. C. Đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, nuôi trồng thuỷ sản. D. Tạo ra các giống lúa chịu được phèn, mặn. Câu 72. Ti lệ công nghiệp trong cơ cấu kinh tế theo ngành nước ta tăng lên là biểu hiện của A. cơ cấu kinh tế đa dạng. B. sự phát triển nền kinh tế. C. việc tăng trưởng dịch vụ. D. sự mở rộng nông nghiệp. Câu 73. Dựa vào bản đồ công nghiệp năng lượng (Atlat ĐLVN trang 22), cho biết sản lượng than  sạch của nước ta trong giai đoạn 2000 – 2007 tăng bao nhiêu lần? A. 3,7 lần. B. 4,7 lần. C. 5,7 lần. D. 2,7 lần. Câu 74. Sự thiếu ổn định về sản lượng điện của các nhà máy thủy điện ở nước ta chủ yếu do  A. sông ngòi ngắn dốc  B. nhu cầu sử dụng điện cao  C. sự phân mùa của khí hậu.  D. cơ sở hạ tầng còn yếu  Câu 75. Cho biểu đồ  Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 2000  ­ 2013 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên ? A. Tăng tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp. B. Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ổn định. C. Tỉ trọng lao động ở khu vực dịch vụ tăng chậm hơn công nghiệp – xây dựng D. Giảm tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ. 6 
  7. Câu 76. cho bảng số liệu sau: Diện tích rừng và độ che phủ  ở nước ta qua một số năm (đơn vị triệu ha)   Tổng diện tích  Diện tích  Diện tích  Năm Độ che phủ  (%) có rừng rừng tự nhiên rừng trồng 1943 14,3 14,3 0 43,0 1983 7,2 6,8 0,4 22,0 2005 12,7 10,2 2,5 38,0 2015 13,5 10,2 3,3 40,9 Chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện diện tích rừng và độ che phủ  ở nước ta qua một số năm  trên A. Biểu đồ cột ghép B. Biểu đồ cột chồng C. Biểu đồ kết hợp cột chồng và đường D. Biểu đồ đường Câu 77. Tại sao trong định hướng phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng lại chú trọng đến  việc hình thành và phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ? A. Để sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người. B. Để khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào. C. Để thu hút triệt để nguồn vốn đầu tư nước ngoài vào nước ta. D. Để tận dụng thế mạnh về tiềm năng thuỷ điện và khoáng sản. Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là  A. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. B. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể. C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể.  D. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên.  Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản  khai thác lớn hơn thủy sản nuôi trồng?  A. Bạc Liêu.  B. An Giang.  C. Kiên Giang.  D. Sóc Trăng.  Câu 80. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không  thuộc vùng Bắc Trung Bộ?  A. Nghi Sơn.  B. Vân Đồn.  C. Đông Nam Nghệ An.  D. Vũng Áng.  ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ 7 
  8. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK  ĐÁP ÁN  TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ  Tổng câu trắc nghiệm: 40. 41 C 42 C 43 A 44 A 45 C 46 C 47 C 48 A 49 B 50 B 51 B 52 C 53 A 54 A 55 A 56 A 57 C 58 B 59 C 60 D 61 B 62 C 63 D 64 A 65 C 66 D 8 
  9. 67 D 68 B 69 D 70 C 71 B 72 B 73 A 74 C 75 C 76 C 77 A 78 D 79 C 80 B 9 
  10. MA TRẬN Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Vận  Nhận  Thông  Vận  Nội dung chuyên đề dụng  Tổng biết hiểu dụng cao thấp Địa lí 11 Thực hành kĩ năng  0 2 0 0 2 (2 câu) địa lí Địa lí tự nhiên 1 1 0 1 3 Địa lí dân cư 0 2 0 0 2 Địa lí các ngành  3 4 1 0 8 Địa lí 12 kinh tế (38 câu) Địa lí các vùng kinh  1 1 4 2 8 tế Thực hành kĩ năng  15 0 1 1 17 địa lí Tổng (câu) 20 10 6 4 40 50 25 15 10 100 Tỉ lệ % 75 25 10 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2