intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)

Chia sẻ: Tiêu Kính Đằng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2) được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập Toán học để tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Hóa học có đáp án - Sở GDKH&CN Bạc Liêu (Lần 2)

  1. SỞ GDKH&CN BẠC LIÊU ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2020 – 2021 CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI – ĐÔNG HẢI Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Môn thi: HÓA HỌC (Đề chính thức gồm có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh:…………………………………………… Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr =52; Mn =55; Fe =56; Cu=64; Zn=65; Br=80,Ag=108 ; Ba=137 Mã đề: 123 Câu 41: Tên gọi của este CH3COOCH3 là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat. Câu 42: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ. Câu 43: Số nguyên tử hiđro trong phân tử saccarozơ là A. 11. B. 22. C. 12. D. 10. Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Kim loại dẫn điện tốt nhất là đồng (Cu). B. Kim loại có nhiệt nóng chảy cao nhất là vonfam (W). C. Kim loại cứng nhất là crom (Cr). D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là liti (Li). Câu 45: Hợp chất H2NCH2COOH có tên là A. alanin B. lysin C. valin D. glyxin Câu 46: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? A. Polisaccarit. B. Protein. C. Poli (vinyl clorua). D. Nilon-6,6. Câu 47: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh giấy quỳ tím? A. H2NCH2COOH. B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. CH3COOH. Câu 48: Hợp chất Fe2(SO4)3 có tên gọi A. Sắt (II) sunfua. B. Sắt (II) sunfat. C. Sắt (III) sunfat. D. Sắt (III) sunfua. Câu 49: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là A. ns2np1 B. ns1 C. ns2 D. (n-1)dxnsy Câu 50: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện? A. Cu. B. Na. C. Mg. D. K. Câu 51: Nitơ có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây? A. NH3. B. NO2. C. HNO3. D. NO. Câu 52: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. Ca. B. K. C. Na. D. Al. Câu 53: Oxit nào sau đây là oxit axit A. Cr2O3 B. FeO C. CrO3 D. Fe2O3 Câu 54: Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit: A. HCl. B. NaCl. C. NaHCO3. D. KOH. Câu 55: Trong khẩu trang y tế chứa chất X có khả năng ngăn chặn được bụi bẩn, khí độc, vi khuẩn, vi-rút gây bệnh như vi-rút corona. Chất X là A. muối ăn. B. than hoạt tính. C. iốt. D. nước oxi già. Câu 56: Chất nào sau đây là hợp chất ancol? A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C2H6. D. CH3CHO. Câu 57: Thuỷ phân tripanmitin có công thức (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH thu được glixerol và muối X. Công thức của X là Trang 1/4- Mã Đề 123
  2. A. C17H33COONa. B. CH3COONa. C. C15H31COONa. D. HCOONa. Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai? A. Thủy phân etyl axetat thu được ancol metylic. B. Etyl fomat có phản ứng tráng bạc. C. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. D. Triolein phản ứng được với nước brom. Câu 59: Ngâm một thanh sắt vào cốc đựng 20 ml dung dịch CuSO4 1M, phản ứng hoàn toàn, lấy thanh sắt ra thì khối lượng thanh sắt sẽ A. giảm 0,16 gam. B. tăng 0,16 gam. C. giảm 1,12 gam. D. tăng 0,12 gam. Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai? A. Glucozơ có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. B. Trung dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan được Cu(OH)2. C. Xenlulozơ tham gia phản ứng thủy phân và phản ứng với axit nitric. D. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc. Câu 61: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học? A. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuCl2. C. Đốt dây thép trong bình đựng khí Cl2. D. Nhúng dây Mg vào dung dịch HCl. Câu 62: Có bao nhiêu tơ nhân tạo trong các tơ: tơ visco, tơ capron, tơ xelulozơ axetat, tơ olon, tơ nilon – 66? A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 63: Cho phương trình hóa học của phản ứng sau: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Phát biểu nào sau đây đúng? A. Ion Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Fe2+. B. Kim loại Cu có tính khử mạnh hơn kim loại Fe. C. Kim loại Cu khử được ion Fe2+. D. Ion Fe2+ có tính oxi hoá mạnh hơn ion Cu2+. Câu 64: Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Val-Gly-Val), kết luận nào sau đây đúng? A. X có aminoaxit đầu N là valin và aminoaxit đầu C là glyxin. B. X tham gia phản ứng biure tạo ra dung dịch màu tím. C. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được 3 loại đipeptit. D. X có chứa 4 liên kết peptit. Câu 65: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Anilin tác dụng với nước brôm tạo kết tủa. B. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ. C. Ở điều kiện thường, glyxin là chất lỏng. D. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi. Câu 66: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng cho vào ít nước cất để cho thể tích hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 - 10 phút rót thêm 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng khuấy nhẹ sau đó để nguội hỗn hợp. Các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên được đưa ra như sau: - Kết thúc bước 1 thấy trong bát sứ tạo ra dung dịch trong suốt. - Kết thúc bước 2 thấy chất rắn màu vàng kết tủa dưới bát sứ. - Kết thúc bước 3 thấy chất rắn trắng nhẹ nổi trên mặt bát sứ. Trang 2/4- Mã Đề 123
  3. - Kết thúc bước 3 thấy chất rắn kết tủa dưới bát sứ. Số lượng phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại X không tan trong nước nhưng tan trong dung dịch kiềm. Kim loại X là A. Mg. B. Ca C. Al D. Na Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính. B. Sắt là kim loại có tính khử trung bình. C. Al(OH)3 là một bazơ. D. CaSO4.H2O là thạch cao sống. Câu 69: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc? A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư. B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng. C. Cho Fe vào dung dịch CuCl2. D. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư. Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,64 gam CH3COOC2H5 bằng một lượng dung dịch KOH đun nóng vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là A. 2,88. B. 2,94. C. 2,46. D. 3,36. Câu 71: Một α- amino axit X (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl). Cho 9,00 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,64 gam muối. X là A. glyxin. B. valin. C. alanin. D. axit glutamic. Câu 72: Hoà tan hết 1,2 gam kim loại R (hoá trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,05 mol H2. Kim loại R là A. Zn. B. Ca. C. Mg. D. Fe. Câu 73: Cho 3,2 gam hồn hợp C2H2, C3H8, C2H6, C4H6 và H2 đi qua bột Ni nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí X. Đốt cháy hoàn toàn X cần vừa đủ V lít khí O2 (đlctc), thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 8,96. B. 10,08. C. 6,72. D. 7,84. Câu 74: Hòa tan hết 3,24 gam Al trong dung dịch NaOH thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là A. 1344. B. 2688. C. 4032. D. 5376. Câu 75: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư. (b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư. (c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư. (d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư. (e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 76: Cho các phát biểu sau: (a) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. (b) Amino axit là những hợp chất có cấu tạo ion lưỡng cực. (c) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn. (d) Tơ nitron giữ nhiệt tốt nên được dùng để dệt vải may quần áo ấm. (e) Đipeptit có phản ứng màu biure. Số phát biểu đúng là A. 3 B. 2. C. 5. D. 4 Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức, mạch hở), thu được b mol CO2 và c mol H2O (b – c = 4a). Hiđro hóa hoàn toàn m1 gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam Y (este no). Đun nóng m1 gam X với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m2 gam chất rắn. Giá trị của m2 là A. 42,6. B. 52,6. C. 53,2. D. 57,2. Trang 3/4- Mã Đề 123
  4. Câu 78: Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,04 mol X tác dụng với 400 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch gồm NaOH 0,2M và KOH 0,4M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 7,12. B. 16,18. C. 20,86. D. 23,38. Câu 79: Điện phân hỗn hợp 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch X giảm 21,5. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là A. 0,4 B. 0,2. C. 0,6. D. 0,5 Câu 80: Cho 84 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 20% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M và dung dịch Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 10,4. B. 27,3. C. 23,4 D. 54,6. ---------- HẾT ---------- Trang 4/4- Mã Đề 123
  5. SỞ GDKHCN BẠC LIÊU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI THI THỬ TN THPT NĂM 2020- 2021 CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI - ĐÔNG HẢI BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an Ma de Cau Dap an 123 41 B 234 41 C 345 41 A 456 41 A 123 42 C 234 42 D 345 42 C 456 42 B 123 43 B 234 43 C 345 43 A 456 43 A 123 44 A 234 44 A 345 44 B 456 44 B 123 45 D 234 45 B 345 45 A 456 45 D 123 46 C 234 46 A 345 46 C 456 46 A 123 47 B 234 47 D 345 47 A 456 47 C 123 48 C 234 48 B 345 48 D 456 48 A 123 49 B 234 49 D 345 49 C 456 49 B 123 50 A 234 50 C 345 50 D 456 50 D 123 51 D 234 51 B 345 51 C 456 51 B 123 52 A 234 52 C 345 52 D 456 52 C 123 53 C 234 53 B 345 53 A 456 53 C 123 54 A 234 54 B 345 54 D 456 54 D 123 55 B 234 55 D 345 55 B 456 55 C 123 56 A 234 56 D 345 56 D 456 56 B 123 57 C 234 57 D 345 57 D 456 57 A 123 58 A 234 58 A 345 58 A 456 58 B 123 59 B 234 59 D 345 59 B 456 59 A 123 60 D 234 60 C 345 60 D 456 60 D 123 61 B 234 61 B 345 61 A 456 61 C 123 62 D 234 62 C 345 62 D 456 62 B 123 63 A 234 63 B 345 63 C 456 63 C 123 64 B 234 64 A 345 64 A 456 64 B 123 65 A 234 65 C 345 65 B 456 65 C 123 66 D 234 66 D 345 66 C 456 66 A 123 67 C 234 67 B 345 67 B 456 67 B 123 68 B 234 68 D 345 68 B 456 68 D 123 69 A 234 69 A 345 69 D 456 69 D 123 70 B 234 70 A 345 70 D 456 70 C 123 71 A 234 71 C 345 71 B 456 71 D 123 72 C 234 72 B 345 72 C 456 72 A 123 73 A 234 73 D 345 73 A 456 73 B 123 74 C 234 74 C 345 74 D 456 74 C 123 75 D 234 75 D 345 75 C 456 75 D 123 76 D 234 76 A 345 76 A 456 76 A 123 77 B 234 77 B 345 77 C 456 77 A 123 78 C 234 78 D 345 78 B 456 78 D 123 79 A 234 79 A 345 79 A 456 79 B 123 80 C 234 80 A 345 80 D 456 80 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2