Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi
lượt xem 2
download
Mời các em học sinh tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi sau đây để biết được cấu trúc đề thi THPT quốc gia 2021 cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi tốt nghiệp THPT. Từ đó, giúp các em học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Nguyễn Trãi
- SỞ GD&ĐT ĐĂK LĂK KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI Bài thi: TOÁN Thời gian làm bài: 60 phút, không kể thời gian phát ĐỀ ĐỀ NGHỊ đề (Đề thi này có 5 trang, 50 câu) Họ và tên:………………………………………………………………..... Mã đề thi 101 SBD: ……………………………. Câu 1. Đạo hàm của hàm số y = 2020 x là A. y = 2020 x.log 2020 B. y = x.2020 x −1 2020 x C. y = 2020 x ln 2020 D. y = ln 2020 Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây thuộc mặt phẳng ( Oxy ) ? A. M ( 1; 2;0 ) . B. P ( 0;1; 2 ) . C. N ( 1;0; 2 ) . D. Q ( 0;0; 2 ) . 2 2 Câu 3. Cho a là số thực dương tùy ý, biểu thức a .a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là ? 3 5 1 5 16 4 A. a 2 B. a 3 . C. a 15 D. a 15 Câu 4. Cho khối nón có bán kính đáy r = 2 , chiều cao h = 2 3 . Thể tích của khối nón là 4π 3 2π 3 4π 3 A. 8π 3 . B. . C. . D. . 2 3 3 1 dx Câu 5. Tính tích phân I = 0 3 − 2x 1 1 1 A. log 3 . B. − ln 3 . C. − ln 3 . D. ln 3 . 2 2 2 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên ᄀ và có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là ? A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 . Câu 7. Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao h là 1 2 1 A. V = Bh . B. V = Bh . C. V = Bh . D. V = Bh . 2 3 3 ( ) Câu 8. Cho log a b = 3, log a c = −2 . Khi đó log a a b c bằng bao nhiêu? 3 2 B. 10 A. 13 C. 5 D. 8 Câu 9. Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z = −4 − 3i . Tìm a, b . A. a = −4 , b = −3i . B. a = −4 , b = −3 . C. a = −4 , b = 3 . D. a = 4 , b = 3 . Câu 10. Hàm số nào sau đây đồng biến trên ᄀ ? x +1 x −1 A. y = . B. y = − x + 2 . C. y = . D. y = x3 + x . x+3 x−2 Câu 11. Cho cấp số cộng ( un ) có: u1 = −0,1; d = 0,1 . Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là: A. 0,6 . B. 0,5 . C. 1, 6 . D. 6 . O Câu 12. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn Trang 1/5 Mã đề 101
- phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 −1 x −1 2x −1 2x +1 A. y = B. y = x +1 x +1 2x +1 1− 2x C. y = D. y = x −1 x +1 Câu 13. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực đại của hàm số y = f ( x ) là 8 A. . B. 2 . C. 0 . D. 4 . 3 Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A ( 2;0; −1) r ur uur uur và có véc tơ chỉ phương u = −i + 3 j + 5k . x = 2+t x = −1 − 2t x = 2−t x = −1 + 2t A. y = −3t . B. y = 3 . C. y = 3t . D. y = 3 . z = −5t z = 5+t z = −1 + 5t z = 5−t Câu 15. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có chiều cao 20 m , chu vi đáy bằng 5 m . A. 50 m 2 . B. 100 m 2 . C. 100π m 2 . D. 50π m 2 . Câu 16. Thể tích khối chóp có diện tích đáy S và chiều cao h là. Sh Sh A. V = . B. V = . C. V = 2Sh . D. V = Sh . 2 3 Câu 17. Phương trình 42 x− 4 = 16 có nghiệm là: A. x = 2 . B. x = 1 . C. x = 3 . D. x = 4 . x−4 Câu 18. Cho đồ thị hàm số y = ( C ) Gọi A ( xA ; y A ) , B ( xB ; yB ) là tọa độ giao điểm của ( C ) với các x+2 trục tọa độ. Khi đó ta có xA + xB + y A + y B bằng A. 2 B. 6 C. 1 D. 4 Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : x + y + z − 2 x + 4 y + 4 z + 5 = 0 . Tọa độ 2 2 2 tâm và bán kính của ( S ) là A. I ( −1; 2; 2 ) và R = 2 . B. I ( 2; 4; 4 ) và R = 2 . C. I ( 1; − 2; − 2 ) và R = 14 . D. I ( 1; − 2; − 2 ) và R = 2 . 2x −1 Câu 20. Tìm các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = . x +1 A. x = 0 . B. y = 2 . C. x = −1 . D. x = 2 . Trang 2/5 Mã đề 101
- Câu 21. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh. 10 25 5 5 A. . B. . C. . D. . 21 42 14 42 Câu 22. Tìm a để diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi ( P ) : y = x − 2 x , đường thẳng d : y = x − 1 và 2 x −1 x = a, x = 2a (a > 1) bằng ln 3 ? A. a = 2. B. a = 1. C. a = 3. D. a = 4. Câu 23. Họ các nguyên hàm của hàm số y = x ( x + 1) là 5 B. ( x + 1) ( x + 1) 7 6 A. 6 ( x + 1) − 5 ( x + 1) + C 5 4 − +C 7 6 ( x + 1) ( x + 1) 7 6 C. 6 ( x + 1) + 5 ( x + 1) + C 5 4 D. + +C 7 6 Câu 24. Cho hình lập phương ABCD.A B C D . Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ABCD ) bằng? A. 600. B. 300. C. 450. D. 900. Câu 25. Có bao nhiêu số phức z thỏa điều kiện z + 1 = z − 1 = 5 . A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. � � Câu 26. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 2 � log 1 x �> 0. � 2 � � 1� � 1� A. S = �− ; �. B. S = ( 1; + ) . C. S = � 0; �. D. S = ( 0;1) . � 2� � 2� a x −1 7 2 a − 13 Câu 27. Cho tích phân I = 7 .ln 7dx = . Khi đó, giá trị của a bằng: 0 42 A. a = 2 . B. a = 1 . C. a = 4 . D. a = 3 . Câu 28. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) tương ứng có phương trình là 3 x − 6 y + 12 z − 3 = 0 và 2 x − my + 8 z + 2 = 0 , với m là tham số thực. Tìm m để mặt phẳng ( P ) song song tới mặt phẳng ( Q ) và khi đó tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng ( P ) và ( Q ) . 1 2 A. m = 4 và d = . B. m = 2 và d = . 21 21 2 2 C. m = 4 và d = . D. m = −4 và d = . 21 21 �1 � Câu 29. Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2 x 3 + 3x 2 − 1 trên đoạn �− ;1 . �2 � � max y = 3 max y = 5 max y = 6 max y = 4 A. � 1 � − ;1� � . B. � 1 � − ;1� � . C. �� 1 � − ;1� . D. � 1 � − ;1� � . �2 � �2 � �2 � �2 � Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I ( 1; 2;3) và A ( 1;1;1) . Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là A. ( x − 1) + ( y − 1) + ( z − 1) = 5 . B. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 25 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5 . D. ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( z − 3) = 5 . 2 2 2 2 2 2 Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng ( d ) là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P ) : 3x − z + 2 = 0 và ( Q ) : 3x + 4 y + 2 z + 4 = 0 . Véctơ nào dưới đây là một véctơ chỉ phương của đường thẳng ( d ) . Trang 3/5 Mã đề 101
- r r r r A. u = ( −4; −9;12 ) . u = ( 4; − 9;12 ) C. u = ( −4;3;12 ) . D. u = ( 4;3;12 ) . B. . Câu 32.Ông A gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% trên năm, biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. sau thời gian 10 năm nếu không rút lãi lần nào thì số tiền mà ông A nhận được tính cả gốc lẫn lãi là A. 108.0, 0710 . B. 108.(1 + 0, 007)10 . C. 108.(1 + 0, 07)10 . D. 108.(1 + 0, 7)10 . 2 3x 2 khi 0 x 1 Câu 33. Cho hàm số y = f ( x ) = . Tính tích phân f ( x ) dx . 4− x khi 1 x 2 0 3 5 7 A. 1 . B. . C. . D. . 2 2 2 ( ) ( ) x2 x + 2 x2 m Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2 +1 = 2 1 có ba nghiệm phân biệt. �65 � �49 � A. m ��. B. m ( 2;3) . C. m � ;3 �. D. m � ;3 �. �27 � �27 � Câu 35. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng b và đường cao SO = a . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SCD ) bằng: 2ab ab ab ab 3 A. B. C. D. 4a 2 + b 2 4a 2 + b 2 2 4a 2 + b 2 4a 2 + b 2 ( ) Câu 36. Tìm mô đun của số phức z biết ( 2 z − 1) ( 1 + i ) + z + 1 ( 1 − i ) = 2 − 2i . 1 2 1 2 A. B. C. D. 9 9 3 3 Câu 37. Trong mặt phẳng phức Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn số phức Z thỏa mãn ( ) 2 2 z2 + z +2 z = 16 là hai đường thẳng d1 , d 2 . Khoảng cách giữa 2 đường thẳng d1 , d 2 là bao nhiêu? A. d ( d1 , d 2 ) = 2 . B. d ( d1 , d 2 ) = 4 . C. d ( d1 , d 2 ) = 1 . D. d ( d1 , d 2 ) = 6 . 3 x2 − x + 1 a−4 b Câu 38. Biết rằng dx = , với a , b , c là các số nguyên dương. Tính T = a + b + c . 2 x + x − 1 c A. 27 B. 31 C. 29 D. 33 x −1 y −1 z +1 Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 2; −1; −6 ) và hai đường thẳng d1 : = = , 2 −1 1 x + 2 y +1 z − 2 d2 : = = . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 tại A , B . Độ dài 3 1 2 đoạn thẳng AB bằng A. 12 . B. 2 10 . C. 38 . D. 8 . Câu 40. Tập hợp các số thực m để phương trình log ( x − 2020 ) = log ( mx ) có nghiệm là? 2 A. ᄀ . B. ( − ;0 ) . C. ᄀ \ { 0} . D. ( 0; + ). 1 Câu 41. Cho I = xe dx = ae + b ( a, b là các số hữu tỷ). Khi đó tổng a + b là. 2x 2 0 1 1 A. 1 . B. . C. . D. 0 . 4 2 Câu 42. Cho hai điểm A , B là hai điểm biểu diễn hình học số phức theo thứ tự z0 , z1 khác 0 và thỏa mãn đẳng thức z02 + z12 = z0 z1 . Hỏi ba điểm O , A , B tạo thành tam giác gì? ( O là gốc tọa độ)? Chọn phương án đúng. A. Vuông cân tại O . B. Vuông tại O . C. Cân tại O ( không đều). D. Đều. Trang 4/5 Mã đề 101
- Câu 43. Cho hình chóp S . ABC với các mặt ( SAB ) , ( SBC ) , ( SAC ) vuông góc với nhau từng đôi một. Tính thể tích khối chóp S . ABC . Biết diện tích các tam giác SAB , SBC , SAC lần lượt là 4a 2 , a 2 , 9a 2 . 1 3 A. a 3 . B. a 3 . C. a 3 . D. 2 2a 3 . 2 2 Câu 44.Một trường cấp 3 của tỉnh Đồng Tháp có 8 giáo viên Toán gồm có 3 nữ và 5 nam, giáo viên Vật lý thì có 4 giáo viên nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn thanh tra công tác ôn thi THPTQG gồm 3 người có đủ 2 môn Toán và Vật lý và phải có giáo viên nam và giáo viên nữ trong đoàn? A. 60 B. 120 C. 12960 D. 90 Câu 45. Một nhà máy sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích 1000 cm3 . Tính bán kính của nắp đậy sao cho nhà sản xuất tiết kiệm được nguyên liệu nhất. 10 10 5 5 10 3 5 A. . B. . C. 3 . D. 3 . 3 2π π π π Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 5 điểm A ( 3;0;0 ) , B ( 0;3;0 ) , C ( 0;0;3) , D ( 1;1;1) và E ( 1; 2;3) . Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong 5 điểm đó? A. 5 mặt phẳng. B. 12 mặt phẳng. C. 10 mặt phẳng. D. 7 mặt phẳng. ( ) +( 4+ 7) x x Câu 47. Cho bất phương trình m.3x +1 + ( 3m + 2 ) . 4 − 7 > 0 , với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình đã cho nghiệm đúng với mọi x �( −�;0] . 2−2 3 2−2 3 2−2 3 2+2 3 A. m . B. m − . C. m > . D. m > . 3 3 3 3 Câu 48. Cho cấp số nhân ( bn ) thỏa mãn b2 > b1 1 và hàm số f ( x ) = x − 3 x sao cho 3 f ( log 2 ( b2 ) ) + 2 = f ( log 2 ( b1 ) ) . Giá trị nhỏ nhất của n để bn > 5100 bằng: A. 333 . B. 234 . C. 229 . D. 292 . Câu 49. Cho f ( x ) là một hàm số liên tục trên ᄀ thỏa mãn f ( x ) + f ( − x ) = 2 − 2 cos 2 x . Tính tích phân 3π 2 I= f ( x ) dx . 3π − 2 A. I = 6 . B. I = 3 . C. I = 8 . D. I = 4 . Câu 50. Cho m là một số thực và kí hiệu S ( m ) là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y = m.x và parabol y = x 2 + 2 x − 2 . Hỏi S ( m ) đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu? 7 8 2 A. . B. . C. 4 . D. 2 3 . 2 3 HẾT (Học sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.) Trang 5/5 Mã đề 101
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Lịch sử có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
7 p | 179 | 15
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn GDCD có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
5 p | 112 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 87 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 113 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 66 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 103 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 119 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 78 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 65 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 83 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 56 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai (Lần 1)
6 p | 54 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 33 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 61 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 80 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn