intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quang Trung

Chia sẻ: Elfredatran Elfredatran | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

14
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi THPT 2021 có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quang Trung để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Quang Trung

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG  TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG NĂM HỌC 2020 ­ 2021 MÔN Toán – Khối lớp 12 Thời gian làm bài : 90 phút (Đề thi có 07 trang) (không kể thời gian phát đề)                                                                                                                                              Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111 Câu 1. Một lớp học có 35 học sinh gồm 20 nam và  15  nữ.Chọn  3 học sinh để tham gia trực sao đỏ, hỏi  có bao nhiêu cách chọn như trên?  A.  6545. B.  455. C.  2300. D.  39270. Câu 2. Cho cấp số nhân  ( un ) với công bội q và  u1 = −1,u4 = 27 . Tìm  q . A.  q = −27. B.  q = −3. C.  q = 27. D.  q = 9. 2 2 Câu 3. Nếu  f ( x ) dx = 10.  thì  � 2 − 4 f ( x) � � dx  bằng:  � 0 0 A.  34. B.  − 44. C.  −38. D.  −36. Câu 4. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số  f ( x ) = e − 2 x  là x x2 x2 A.  e 2 x + + C .  B.  2e 2 x + 1 + C . C.  2e 2 x + + C .  D.  e x − x 2 + C .  2 2 Câu 5. Tìm nguyên hàm  F ( x )  của hàm số  f ( x ) = 2sin x . A.  F ( x ) = −2sin x + C .B.  F ( x ) = −2 cos x + C . C.  F ( x ) = 2cos x + C .  D.  F ( x ) = 2sin x + C .  1 Câu 6. Tích phân  I = (3x + 2 x − 1)dx  bằng  2 0 A.  I = 2 .  B.  I = 1 .  C.  I = 3 .  D.  I = −1 .  Câu 7. Môđun của số phức  3 - 4i  bằng: A.  3 . B.  5 .  C.  5 .  D.  3. Câu 8. Cho hai số phức  z1 = 1 − i và  z2 = 4 + 3i . Tổng phần thực và phần ảo của số phức  z1 + z2 + i  bằng A.  10i .  B.  5i . C.  10 .  D.  5 .  Câu 9. Tìm điểm biểu diễn của số phức  z , biết  z  thỏa mãn  ( 1 − i ) z = 5 + 3i . A.  P ( 1; −4 ) .  B.  Q ( 1; 4 ) . C.  M ( 1; 2 ) .  D.  N ( 4;1) .  Câu 10. Cho các số phức  z1 = 1 + 2i, z 2 = 3 − i . Tìm số phức liên hợp của số phức  w = z1 + z2 . A.  w = 4 − i .  B.  w = 4 + i .  C.  w = −4 − i . D.  w = −4 + i .  2 3 3 f ( x ) dx = −2021, � Câu 11.  Cho hàm số  f  (x) thỏa mãn   � f ( x ) dx = 2022 . Khi đó giá trị  của   f ( x ) dx 1 2 1 bằng:  A.  −7. B.  1. C.  7. D.  −1. Câu 12. Trong không gian  Oxyz ,  cho hai điểm  A ( 1;1; 2 )  và  B ( 3;1;0 ) .  Trung điểm của đoạn thẳng  AB là  A.  ( 2;0; −2 ) . B.  ( 1;0; −1) . C.  ( 2;1;1) . D.  ( 4; 2; 2 ) . Câu 13. Cho khối nón có chiều cao bằng  2a  và bán kính đáy bằng  a . Thể tích của khối nón đã cho bằng: 2π a 3 4π a 3 A.  4π a 3 .  B.  .  C.  . D.  2π a 3 .  3 3
  2. Câu 14. Tập hợp điểm biểu diễn số phức  z thỏa mãn điều kiện  z + 1 + 2i = 1 là A. đường tròn  I(1; −2) , bán kính R = 1 .              B. đường tròn  I(1; 2) , bán kính  R = 1 .  C. đường tròn  I(−1; −2) , bán kính  R = 1 .         D. đường tròn I( −1; 2) , bán kính  R = 1 .  Câu 15. Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy  R = 4 cm  và đường sinh  l = 5cm  bằng: A.  100π cm 2 .  B.  80π cm 2 .  C.  40π cm 2 .  D.  20π cm 2 . Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) : ( x − 3) + ( y + 1) + ( z + 2 ) = 8 . Khi đó  2 2 2 tâm  I và bán kính R của mặt cầu là: A.  I ( 3; −1; −2 ) , R = 4 . B.  I ( 3; −1; −2 ) , R = 2 2 .C.  I ( −3;1; 2 ) , R = 4 . D.  I ( −3;1; 2 ) , R = 2 2 .  Câu 17. Trong không gian  Oxyz , mặt phẳng  ( P ) : x + 2 y − 6 z − 1 = 0  đi qua điểm nào dưới đây: A.  C ( −1; − 2;1) . B.  D ( 1; 2; − 6 ) .  C.  A ( −1; − 4;1) .  D.  B ( −3; 2;0 ) .  Câu 18. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên như sau: Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ( − ; −1) và ( 1;+ ) .B.  ( − �; − 1) �( 1; + �) .C.  ( −1;1) . D.  ( − 1; + ). Câu 19. Cho hàm số  y = f ( x )  có bảng biến thiên trong hình bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là  A.  ( 0; 4 ) . B.  ( 0; −4 ) . C.  ( 0; 2 ) . D.  ( − 2;0 ) . 3x −1 Câu 20. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = là  x+2 A.  y = 3 . B.  x = −2 . C.  y = −2 . D.  x = 3 . Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong trong hình bên? x−2 −x + 2 x+2 x−2 A.  y = . B.  y = . C.  y = . D.  y = . x +1 x +1 x −1 x −1
  3. 1 Câu 22. Cho  a  là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức  P = a 3 a  bằng 5 2 1 A.  a 5 . B.  a 6 . C.  a 3 . D.  a 6 . Câu 23. Đạo hàm của hàm số  y = e2 x +1  là e 2 x +1 A.  y ' = −2e 2 x +1 . B.  y ' = − . C.  y ' = e2 x +1 . D.  y ' = 2e 2 x +1 . 2 Câu 24. Nghiệm của phương trình 2 x+1 = 3 là A.  x = log 3 2 − 1 . B.  x = log 2 3 − 1 . C.  x = log 3 2 + 1 . D.  x = log 2 3 + 1 . Câu 25. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên  ᄀ ?  x A.  y = − x 4 − x 2 + 2 .B.  y = − x 3 + 4 x 2 − 3x + 2 .C.  y = . D.  y = − x3 + 3 x 2 − 4 x + 2 . x −1 Câu 26. Cho hàm số  f ( x )  liên tục trên  ᄀ  và có bảng xét dấu  f ( x )  như sau Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A.  2 . B.  1 . C.  4 . D.  3 . Câu 27. Gọi  M  và  m  lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số   y = f ( x ) = x − 3x + 2  trên  3 đoạn  [ 0; 2] . Tổng  M + 2m  bằng. A.  −1 . B.  1 . C.  4 . D.  2 . Câu 28. Số giao điểm của đồ thị hàm số  y = x − x  và đồ thị hàm số  y = x + 1  là 4 2 2 A.  2 . B.  4 . C.  3 . D.  1 . Câu 29. Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất  7,5%  một năm. Biết rằng nếu không  rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp  theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi  ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra? A.  8 năm. B.  7 năm. C.  10 năm. D.  9 năm. Câu 30. Cho các số  thực dương  a; b  thỏa mãn  log 2 a = x ,  log 2 b = y . Giá trị  biểu thức  P = log 2 ( a b ) 2 3 theo  x; y  bằng A.  3 x + 2 y . B.  x + 3 y . C.  2 x + 3 y . D.  2 x − 3 y . 2 x −1 −2 + x 3� �4 � là Câu 31. Nghiệm của bất phương trình:  � �� �� �4 � �3 � A.  x < −1 . B.  x 1 . C.  x < 1 . D.  x 1 . Câu 32. Cho hình hộp chữ nhật  ABCD. A B C D , biết đáy  ABCD  là hình vuông. Tính góc giữa  A C  và  BD : A.  60 .  B.  45 . C.  30 .  D.  90 .  Câu 33. Số  giá trị  nguyên dương của tham số   m  để  bất phương trình  2 x +1 log 4 x − m.2 x − log 2 x + m 0   nghiệm đúng với mọi  x �[ 4; + �)  là A.  2 . B.  3 . C.  4 . D.  1 . x − 3 y +1 z − 5 Câu 34. Trong không gian  Oxyz  cho đường thẳng  d : = = . Vectơ nào sau đây là một  1 −2 3 vectơ chỉ phương của đường thẳng  d : ur uur uur uur A.  u1 = (3; −1;5) .  B.  u4 = ( −2; −4;6) .  C.  u2 = (1; −2;3) D.  u3 = (2;6; −4) .
  4. Câu 35. Trong không gian vơi hê toa đô  ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ( P ) : 2 x − y + z + 3 = 0  va điêm  ̣ Oxyz , cho măt phăng  ̀ ̉ A ( 1; − 2;1) .  Phương trinh đ ̀ ường thăng  ̀ ́ ới  ( P )  la:̀ ̉ ∆  đi qua  A  va vuông goc v x = 2+t x = 1 + 2t x = 1 + 2t x = 1 + 2t A.  ∆ y = −1 − 2t . B.  ∆ : y = −2 − t .  C.  ∆ : y = −2 − 2t .  D.  ∆ : y = −2 − 4t .  z = 1+ t z = 1+ t z = 1 + 2t z = 1 + 3t Câu 36. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng  B , chiều cao bằng  h  là: 1 1 1 A.  V = Bh .  B.  V = Bh . C.  V = Bh .  D.  V = Bh .  2 3 6 Câu 37. Cho khối chóp  S . ABC  có đáy ABC  là tam giác vuông tại  A , biết  AB = a ,  AC = 2a . Mặt bên  SAB  là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo  a  thể tích khối  chóp  S . ABC : a3 3 a3 3 a3 3 a3 3 A.  .  B.  .  C.  .  D.  . 2 3 6 4 Câu 38. Cho khối chóp tứ giác đều  S . ABCD  có cạnh đáy bằng  a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng  600 . Thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  bằng: a3 3 a3 3 a3 2 a3 2 A.  V = B.  V = C.  V = D.  V = 6 2 6 2 1 1 Câu 39. Cho hàm số  f ( x )  thỏa mãn  ( x + 1) f ( x ) dx = 10  và  2 f ( 1) − f ( 0 ) = 2 . Tính  f ( x ) dx . 0 0 A.  I = −8. B.  I = 1. C.  I = 8. D.  I = −12. Câu 40. Trong đợt hội trại chào mừng 26­ 3 được tổ chức tại trường THPT Quang Trung, Đoàn trường  có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol như hình vẽ. Biết rằng Đoàn  trường sẽ yêu cầu các lớp gửi hình dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật  ABCD , phần còn lại sẽ  được trang trí hoa văn cho phù hợp. Chi phí dán hoa văn là  200.000  đồng cho một  m 2  bảng. Hỏi chi phí  thấp nhất cho việc hoàn tất hoa văn trên pano sẽ là bao nhiêu (làm tròn đến hàng nghìn)? A B 4m D C 4m A.  1.232.000 đồng.  B.  900.000 đồng.  C.  1.230.000 đồng. D.  902.000 đồng.  Câu 41. Cho tập  S = { 1; 2;3;....;19; 20}  gồm 20 số  tự  nhiên từ  1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ba số  thuộc  S.  Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là 7 1 5 3 A.  . B.  . C.  . D.  . 38 114 38 38 Câu 42. Cho hàm số  y = f ( x) . Đồ thị của hàm số đạo hàm  y = f ( x)  như hình bên. Đặt  h( x ) = 2 f ( x ) − x 2 .
  5. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A.  h(2) > h(4) > h( −2) . B.  h(2) > h(−2) > h(4) .C.  h(4) = h(−2) > h(2) .  D.  h(4) = h(−2) < h(2) . Câu 43. Trong không gian  Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá nguyên của  m  để x 2 + y 2 + z 2 + 2 ( m + 2 ) x − 2 ( m − 1) z + 3m 2 − 5 = 0  là phương trình một mặt cầu? A.  7 B.  5 C.  4 D.  6 Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S )  có phương trình là  x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 2 y − 6 z + 7 = 0 . Cho ba điểm  A ,  M ,  B  nằm trên mặt cầu  ( S )  sao cho  ᄀAMB = 90 .  Diện tích tam giác  AMB  có giá trị lớn nhất bằng: A. Không tồn tại. B.  2 .  C.  4π .  D.  4 .  Câu 45. Xét số phức  z  thỏa mãn  z + 2 - 3i + z - 6 - i = 2 17.  Gọi  M ,  m  lần lượt là giá trị  lớn nhất  và giá trị nhỏ nhất của biểu thức  P = z + 1 - 2i - z - 2 + i . A.  M = 3 2,  m = 2.                                          B.  M = 3 2,  m = 5 2 - 2 5. C.  M = 3 2,  m = 0. D.  M = 2,  m = 5 2 - 2 5. Câu 46. Xét các số thực  a , b , x , y  thỏa mãn  a > 1, b > 1  và  a x−3 y = b x +3 y = 3 ab . Giá trị nhỏ nhất của biểu  thức  P = 3x + 6 y − 1  bằng 3 5 5 6 A.  . B.  . C.  . D.  . 4 3 3 6 Câu 47. Cho hàm số đa thức  f ( x )  có đạo hàm trên  ᄀ . Biết  f ( −2 ) = 0  và đồ thị của hàm số  y = f ( x)   như hình vẽ. Hàm số  y = 4 f ( x ) − x + 4  có bao nhiêu điểm cực tiểu? 2 A.  3 . B.  4 . C.  2 . D.  1 . Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho hai điểm  A ( 1;   − 1;  2 ) ,  B ( −1;  2; 3)  và đường thẳng  x −1 y − 2 z −1 d: = = . Tìm điểm  M ( a;  b;  c )  thuộc  d  sao cho  MA2 + MB 2 = 28 , biết  c < 0 : 1 1 2 �1 7 2� �1 7 2� A.  M ( −1;  0;   − 3 ) B.  M � ;   ;   − � C.  M �− ;   − ;   − �D.  M ( 2;  3;  3) �6 6 3� �6 6 3�
  6. Câu 49. Cho hàm số  y = f ( x ) . Đồ thị hàm số  y = f ( x )  là đường cong trong hình bên Số điểm cực tiểu của hàm số  g ( x ) = f ( x − 3) là  2 A.  1 . B.  3 . C.  4 . D.  2 . Câu 50. Cho lăng trụ đứng tam giác  ABC .A B C  có đáy là một tam giác vuông cân tại  B ,  AB = AA = 2a, M  là trung điểm  BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng  AM  và  B C  bằng: a 7 2a a A.  .  B.  a 3 . C.  .  D.  .  7 3 2 ­­­­­­ HẾT ­­­­­­ ĐÁP ÁN                                                                                                                                              111 1 A 2 B 3 D 4 D 5 B 6 B 7 C 8 C 9 A 10 A 11 B 12 C 13 B 14 D 15 C 16 B 17 D 18 A 19 B 20 A 21 C 22 B 23 D
  7. 24 B 25 D 26 A 27 C 28 A 29 C 30 C 31 D 32 D 33 A 34 C 35 B 36 B 37 C 38 A 39 A 40 D 41 C 42 A 43 A 44 D 45 C 46 C 47 A 48 B 49 D 50 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2